Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 19

Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 19

ĐẠI SỐ:

 Chương I: phép nhân và phép chia đa thức

 Tiết 1: 1. Nhân đơn thức với đa thức

 Tiết 2: 2. Nhân đa thức với đa thức

 Tiết 3: Luyện tập

 Tiết 4: 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

 Tiết 5: Luyện tập

 Tiết 6: 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

 Tiết 7: 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

 Tiết 8: Luyện tập

 Tiết 9: 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

 Tiết 10: 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

 Tiết 11: 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.

 Tiết 12: 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

 Tiết 13: Luyện tập

 Tiết 14: 10. Chia đơn thức cho đa thức.

 Tiết 15: 11. Chia đa thức cho đơn thức.

 Tiết 16: 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.

 Tiết 17: Luyện tập

 Tiết 18: On tập chương I

 Tiết 19: Kiểm tra chương I

 Chương II: Phân thức đại số:

 Tiết 20: 1. Phân thức đại số.

 Tiết 21: 2. Tính chất cơ bản của phân thức.

 Tiết 22: 3. Rút gọn phân thức

 Tiết 23: Luyện tập

 Tiết 24: 4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức

 Tiết 25: Luyện tập

 Tiết 26: 5. Phép cộng các phân thức đại số

 Tiết 27: Luyện tập

 Tiết 28: 6. Phép trừ các phân thức đại số.

 Tiết 29: Luyện tập

 Tiết 30: 7. Phép nhân các phân thức đại số.

 Tiết 31: 8. Phép chia các phân thức đại số.

 Tiết 32: 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.

 

doc 92 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( Áùp dụng từ năm học 2006 – 2007)
	Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/ tuần	= 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần	= 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KÌ I
ĐẠI SỐ:
	Chương I: phép nhân và phép chia đa thức
	Tiết 1: x 1. Nhân đơn thức với đa thức
	Tiết 2: x 2. Nhân đa thức với đa thức
	Tiết 3: Luyện tập
	Tiết 4: x 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
	Tiết 5: Luyện tập
	Tiết 6: x 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
	Tiết 7: x 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
	Tiết 8: Luyện tập
	Tiết 9: x 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 
	Tiết 10:x 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
	Tiết 11: x 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
	Tiết 12: x 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
	Tiết 13: Luyện tập
	Tiết 14: x 10. Chia đơn thức cho đa thức.
	Tiết 15: x 11. Chia đa thức cho đơn thức.
	Tiết 16: x 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
	Tiết 17: Luyện tập
	Tiết 18: Oân tập chương I
	Tiết 19: Kiểm tra chương I
	Chương II: Phân thức đại số:
	Tiết 20: x 1. Phân thức đại số.
	Tiết 21: x 2. Tính chất cơ bản của phân thức.
	Tiết 22: x 3. Rút gọn phân thức
	Tiết 23: Luyện tập
	Tiết 24: x 4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
	Tiết 25: Luyện tập
	Tiết 26: x 5. Phép cộng các phân thức đại số
	Tiết 27: Luyện tập
	Tiết 28: x 6. Phép trừ các phân thức đại số.
	Tiết 29: Luyện tập
	Tiết 30: x 7. Phép nhân các phân thức đại số.
	Tiết 31: x 8. Phép chia các phân thức đại số.
	Tiết 32: x 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
	Tiết 33: Luyện tập
	Tiết 34, 35: Oân tập chương II
	Tiết 36: Kiểm tra chương II
	Tiết 37,38: Oân tập đại số ( Chuẩn bị kiểm tra học kì I)
	Tiết 39: Cộng với tiết hình học thành hai tiết kiểm tra môn tóan ở HKI.
HÌNH HỌC:
	Chương I: Tứ giác
	Tiết 1: x 1. Tứ giác
	Tiết 2: x 2. Hình thang
	Tiết 3: x 3. Hình thang cân.
	Tiết 4: Luyện tập
	Tiết 5: x 4.1 Đường trung bình của tam giác
	Tiết 6: x 4.2 Đường trung bình của hình thang
	Tiết 7: Luyện tập
	Tiết 8: x 5. Dựng hình bằng thước và compa – Dựng hìng thang.
	Tiết 9: Luyện tập
	Tiết 10:x 6. Đối xứng trục
	Tiết 11: Luyện tập
	Tiết 12: x 7. Hình bình hành.
	Tiết 13: Luyện tập
	Tiết 14: x 8. Đối xứng tâm
	Tiết 15: Luyện tập
	Tiết 16: x 9. Hình chữ nhật
	Tiết 17: Luyện tập
	Tiết 18: x 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
	Tiết 19: Luyện tập
	Tiết 20: x 11. Hình thoi.
	Tiết 21: x 12. Hình vuông.
	Tiết 22: Luyện tập
	Tiết 23: Oân tập chương I
Tiết 24: Kiểm tra chương I
	Chương II: Đa giác – Diện tích đa giác
	Tiết 25: x 1. Đa giác – Đa giác đều.
	Tiết 26: x 2. Diện tích hình chữ nhật.
	Tiết 27: Luyện tập
	Tiết 28: x 3. Diện tích tam giác.
	Tiết 29: Luyện tập
	Tiết 30: x 4. Diện tích hình thang.
	Tiết 31: x 5. Diện tích hình thoi.
	Tiết 32: Oân tập hình học ( Chuẩn bị kiểm tra HKI)
	Tiết 33: Cộng với tiết đại số để thành 2 tiết kiểm tra môn tóan HKI.
HỌC KÌ II
ĐẠI SỐ:
	Chương III. Phương trình bậc nhất.
	Tiết 40: x 1. Mở đầu về phương trình
	Tiết 41: x 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
	Tiết 42: x 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
	Tiết 43: Luyện tập
	Tiết 44: x 4. Phương trình tích.
	Tiết 45: Luyện tập.
	Tiết 46, 47: x 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
	Tiết 48: Luyện tập
	Tiết 49: x 6. Giải bài tóan bằng cách lập phương trình. 
	Tiết 50:x 7. Giải bài tóan bằng cách lập phương trình ( tiếp theo).
	Tiết 51, 52: Luyện tập.
	Tiết 53, 54: Oân tập chương III.
	Tiết 55: Kiểm tra chương III.
	Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
	Tiết 56: x 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
	Tiết 57: x 2. Liên hệ thứ tự giữa phép nhân.
	Tiết 58: Luyện tập.
	Tiết 59: x 3. Phương trình một ẩn.
	Tiết 60: x 4. Phương trình bậc nhất một ẩn.
	Tiết 61: Phương trình bậc nhất một ẩn tiếp theo
	Tiết 62: Luyện tập.
	Tiết 63: x 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
	Tiết 64: Oân tập chương IV.
	Tiết 65: Kiểm tra chương IV.
	Tiết 66, 67: Oân tập HKII (Đại số)
	Tiết 68: Cộng với tiết hình học làm 2 tiết thi HKII.
HỌC KÌ II
HÌNH HỌC:
	Chương II. Đa giác – Diện tích của đa giác ( Tiếp theo)
	Tiết 34: x 6. Diện tích đa giác.
	Tiết 35: Oân tập chương II.
	Tiết 36: Kiểm tra chương II.
	Chương III: Tam giác đồng dạng
	Tiết 37: x 1. Định lí Talet trong tam giác. 
	Tiết 38: x 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
	Tiết 39: Luyện tập.
	Tiết 40: x 3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
	Tiết 41: Luyện tập
	Tiết 42: x 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
	Tiết 43: Luyện tập.
	Tiết 44: x 5. Trường hợp đồng dạng thứ I.
	Tiết 45: x 6. Trường hợp đồng dạng thứ II.
	Tiết 46: x 7. Trường hợp đồng dạng thứ III.
	Tiết 47: Luyện tập 1.
	Tiết 48: Luyện tập 2.
	Tiết 49: x8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
	Tiết 50: Luyện tập.
	Tiết 51: x9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
	Tiết 52, 53: Thực hành đo chiều cao, khỏang cách giữa hai điểm.
	Tiết 54, 55: Oân tập chương III.
	Tiết 56: Kiểm tra chương III.
	Chương IV: Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều.
	Tiết 57: x1. Hình hộp chữ nhật.
	Tiết 58: x2. Hình hộp chữ nhật tiếp.
	Tiết 59: x3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
	Tiết 60: Luyện tập.
	Tiết 61: x4. Hình lăng trụ đứng.
	Tiết 62: x5. Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
	Tiết 63: x6. Thể tích của lăng trụ đứng.
	Tiết 64: Luyện tập.
	Tiết 65: x7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
	Tiết 66: x8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
Tiết 67: x9. Thể tích của hình chóp đều.
Tiết 68: Luyện tập.
Tiết 69: Oân tập chương IV
Tiết 70: Kiểm tra chương IV.
	Tiết 71: Oân tập HKII.
	Tiết 72: Cộng thêm tiết đại số thành 2 tiết kiểm tra HKII.
DỰ KIẾN CÁC BÀI KIỂM TRA
ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 15
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 17
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 20
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 29
Kiểm tra học kì I:	Tiết 36
HỌC KÌ II
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 40
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 46
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 55
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 63
Kiểm tra học kì II:	Tiết 67
HÌNH HỌC
HỌC KÌ I
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 12
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 16
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 30
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 33
Kiểm tra học kì I:	Tiết 36
HỌC KÌ II
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 49
Kiểm tra 45 phút:	Tiết 56
Kiểm tra 15 phút:	Tiết 64
Kiểm tra học kì II:	Tiết 67
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Tuần: 	1	Tiết: 1
Lớp: 8
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Biết áp dụng giải các bài tập 
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức:
Học sinh vắng:  Phép:  Không phép:  Trốn tiết:
Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các khái niệm cơ bản như:
Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Biểu thức đại số? Biểu thức nguyên, phân? 
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
Giảng bài mới: Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
Quy tắc: SGK/4
Aùp dụng:
Làm tính nhân:
a.(-2x3 ).( x2 + 5x – ½)
b. (3x3y – ½ x2 + 1/5xy). 6xy3
Làm bài tập ?3 SGK
Học sinh dựa vào chú ý áp dụng làm các thí dụ
Bảng chia làm 4 
Học sinh còn lại tự làm bài tập và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
b/ S = ==8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
Nhân đơn thức và đa thức trước hết học sinh cần nắm lại như thế nào là đơn thức và đa thức ?
Khi nhân đơn thức cho đa thức ta nhân đơn thức cho các hạng tử của đa thức rồi thu gọn kết quả vừa tìm được.
Chú ý:
Khi nhân đơn thức cho đa thức ta thực hiện như sau:
Nhân dấu ( +,-,*,/ )
Nhân số (N, Z, Q, R )
Nhân biến ( xn.xm = xm+n 
 Cần nhắc lại về dạng bài tâp rút gọn và tính giá trị biểu thức:
Rút gọn ( Thường là bắt buộc)
Thế các giá trị đề cho vào biểu thức để tính tóan.
Có thể tự đặt tên cho biểu thức đó như A, B, C để dễ tính tóan.
4. Củng cố:
	ư Tính:
x2 ( 5x3 – x – ½ )
( 3xy – x2 + y ).2/3x2y
(4x3 -5xy +2x)( -1/2xy)
	ư Tìm x:
	a.3x ( 12x – 4 ) – 9x( 4x – 3 ) = 30
Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
	5. Dặn dò:
	ư Bài tập về nhà 4, 6 / 6
	ư Chuẩn bị bài 2 Nhân đa thức với đa thức “
BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Tuần: 	1	Tiết: 2
Lớp: 8
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức bằng hai cách.
Biết áp dụng giải các bài tập 
II.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức:
Học sinh vắng:  Phép:  Không phép:  Trốn tiết:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Làm tính nhân: 	a. -1/2 xy( 1/3 x2y + 5xy -12 )
	b. 3/2m3( 6mn2 – 12m3n – 5/2mn )
Giảng bài mới: 
Đơn thức nhân đa thức ta đã biết rồi giả sử thầy có hai đa thức nhân nhau ta cần thực hiện theo quy tắc nào? Liên hệ bài học.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
Quy tắc: 
Thí dụ:
Nhân đa thức ...  nào cần tìm điều kiện của biến , khi nào không cần .
Biết vận dụng điều kiện của biến để giải các bài tập 
Chuẩn bị : bảng phụ có bài tâp 
Các bước lên lớp
Oån định 
Tiến hành 
Bài mới 
Hoạt động 1: KTBC
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau khi nào ?
Tổng quát ? Nêu quy tắc phép chia các phân thức đại số 
Biểu thức hữu tỉ là gì?
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
( Phương pháp )
Bàitập 50ab/SGK
Thực hiện phep tính 
b/ (x - 1)
Bài 54/59 SGK
Tìm các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định .
Giá trị được xác định 
b) 
Điều kiện :
Hs1 : Chữa bài tập 50a/58SGK
Đối với bài tập có cần tìm điều kiện của biến không .
Hs: Không cần tìm điều kiện của biến vì biến không liên quan đến giá trị của phân thức 
Hs 2: làm bài tập 54/59SGK
Cho học sinh khác nhận xét bài làm củ bạn
Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 52 /58 SGK
ĐK: x 0 ; x a
=
là 1 số chẵn do a nguyên.
Bài 47 trang 25 SBT
ĐK 2x -3x2 0
X(2-3x) 0
Suy ra x0 ; x
ĐK 8x3+12x2+6x +10
 (2x+1)20
suy ra x
ĐK : x2-4y2 0
Bài tập 55 trang 59 SGK
ĐK :x2-1 0 
c)Với x =2 giá trị của biểu thức đó xác định :
Với x=-1 giá trị của biểu thức đó không xác định . Bạn thắng sai
Cho học sinh đọc bài tập 52/58SGK
Giáo viên : Tử số trong đề bài có điều kiện x 0 ; x a
Học sinh : bài tập có liên quan đến giá trị biểu thức nên cần có điều kiện , cụ thể tất cả các mẫu phải khác 0 ; x 0 ; x a.
Với a là số nguyên để chứng tỏ giá trị biểu thức là 1 số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2 
Bài 44(a,b)trang 24 SBT
Cho học sinh đọc đề nêu cách thực hiện 
Cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn .
Cho học sinh đọc đề bài 46 trang 25 SBT .Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định 
giá trị phân thức luôn luôn xác định x 
xác định với x-2004
xác định với x
xác định với x-2
Giáo viên cho học sinh đọc bài 55 trang 59 SGK.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài .
Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn điều kiện 
4/ Củng cố: Từng phần
Bài tập 48 /58
a/ x+20 x-2
b/ 
c/ (x-2) do 
x + 2 = 1
 x = -1
d/ (x-2)
 x + 2 = 0
 x = -2 không thỏa điều kiện
Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0.
Bài tập 49 trang 58
x, x. Vậy biểu thức có thể là 
Bài tập 51 trang 58
a/ 
 Bài tập 52 trang 58 
Bài tập 53 trang 58
a/ 
b/ 
c/ 
Bài tập 54 trang 59
a/ 2x2 - 6x 0
2x(x - 3) 0
 x0 và x3
b/ x2 – 3 0 x
Bài tập 56 trang 59
a/ x3 – 8 0 x2
b/ 
c/ Với x = thì phân thức đã cho có giá trị là 3 : 
5/ Dặn dò:
Xem 12 câu hỏi ôn tập chương II SGK
Làm BT 45,48,54,55,57 trang 25,26 SBT
KIỂM TRA HKI 90’
Tuần: 	35,36	Tiết: 18
Lớp: 8
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
ĐỀ CỦA PHÒNG GIÁO DỤC
ĐÁP ÁN CỦA PHÒNG GIÁO DỤC
ÔN TẬP HKI
Tuần: 	37, 38	Tiết: 19
Lớp: 8
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
Củng cố vững chắc các khái niệm 
Phân thứ đại số , hai phân thức bằng nhau , phân thức đối, phân thức nghịch đảo , biểu thức hữu tỉ . Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đượcx xác định .
Tiếp tục cho học sinh rèn luyện kỉ năng vận dụng các qui tắc cộng , trừ , nhân chia , trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức .
Chuẩn bị : Bảng phụ có trò chơi , phiếu học tập .
Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm về biểu thức hữu tỷ , phân thức đại số , rèn kỹ năng rút gọn biểu thức tìm điều kiện của biến , tính giá trị của biểu thức , tìm giá trị của biểu thức để phương trình bằng 0 
Làm bài tập phát triển tư duy dạng : Tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên , tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 
Chuẩn bị: Bảng phụ có giá trị biểu thức .
II Tiến trình lên lớp 
Oån định 
Tiến hành 
Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ VÀ TÍNH CHẤT CỚ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ .
Giáo viên : Cho học sinh đọc câu 1 trang 61 SGK.
1/Định nghĩa phân thức đại số . Mộtđa thức có phải là phân thức đại số ? một số thực bất kì có phải là phân thức đại số .
2/Định nghĩa hai phân thứ đại số bằng nhau 
3/ Phát biểu tính chất cơ bản của pân thức đại số .
Cho học sinh làm BT 57 trang 61 SGK.
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau . Cho học sinh nêu cách làm .
Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
3(2x2+x-6) = 6x2+3x -18
(2x-3)(3x-6) =6x2+3x -18
3(2x2+x-6) =(2x-3)(3x-6)
nên 
Cách 2: Rút gọn phân thức :
Giáo viên hỏi : Muố n rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ?
Học sinh : phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung , chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Câu 6: Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức 
Gọi học sinh làm tính cộng 
Giáo viên nêu các bước qui đồng nhiều phân thức ?
Câu 8 : Phép trừ hai phân thức đại số 
Giáo viên : thế nào là hai phân thức đối nhau .
Tìm phân thức đối của phân thức 
Học sinh là hoặc
Câu 9 : Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức đại số .
Câu 11: Phát biểu qui tắc chia hai phân thức đại số .
Cho hs làm bài tập 58c trang 62 SGK.
Nêu cách làm ? Đối với bài này có cần điều kiện của biến không ?
Học sinh : qui đồng mẫu trong ngoặc , làm phép cộng trong ngoặc , tiế p là phép nhân , sau là phép trừ . Không cần điều kiện của x.
Học sinh thực hiện 
Cho học sinh làm bài 59 atrang 62 SGK
Cho biểu thức :
Thay vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức .
Học sinh lên bảng thay vào biểu thức viết biểu thức tính thành hàng ngang rồi thực hiện rút gọn biểu thức 
1/Một PTĐS là biểu thức có dạng với A,B là những đa thức và B đa thức 0
Mậu đa thức được coi là 1 PTĐS mẫu = 1.
Mội số thực bất kì là 1 PTĐS
2/ = nếu A.D=B.C
3/ SGK trang 37
Nếu M0 thì = 
N là nhân tử chung = 
6/ Cộng hai phân thức cùng mẫu 
Cộng hai phân thức khác mẫu
Qui đồng mẫu thức 
Cộng hai phân thức cùng mẫu tìm được .
Câu 8: 
Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0
Câu 9: 
Câu 11:
Bài tập : Thực hiện phép tính :
Bài 59 a trang 62 SGK
Hoạt động 3: Củng cố 
Giáo viên đưa bài trắc nghiệm yêu cầu học sinh xác định câu đúng câu sai ( phiếu học tập)
1/ Đơn thức là 1 phân thức đại số 
2/ Biểu thức hữu tỉ là 1 phân thức đại số 
3/
4/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta qui đồng các phân thức rối nhân các tử với nhau , các mẫu với nhau .
5/Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0
6/Cho phân thức . Điều kiện để phân thức xác định là :
1/ Đúng
2/ Sai
3/ Sai
4/ Sai
5/ Đúng
6/ Sai
5/ Dặn dò : 
Oân lại các khái niệm , qui tắc , các phép toán trên các phân thức đại số 
Làm bài tập 58a,b ;59b,60,61,62 trang 62 SGK . Bài tập 58,60,61 trang 28 SBT . Tiết sau ôn tập chương II
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Hs1: Định nghĩa phân thức đại số cho VD . Phát biểu t/c cơ bản phân thức 
Làm bài tập 58 b trang 62 SGK 
Hs1: 
HS2: bài 60 trang 62 SGK 
2x-2 = 2(x+1) ≠ 0 => x≠1
x2-1=(x+1)(x-1) ≠0 => x ≠ 1 & x ≠ -1
2x+2= 2(x+1) ≠ 0 => x ≠ -1
Điều kiện của biến x ≠ 1 & x ≠ -1
Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộcvào biến ta làm như thế nào 
Từng nhóm bình bày bài của nhóm mình 
Nhóm khác nhận xét 
Cho hs làm bài tập 62 trang 62 SGK 
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức 
 bằng 0 
Gv: Bài này có cần tìm điều kiện của biến của phân thức ?
Hs: Phải tìm đk của biến vì nó liên quan đến giá trị phân thức 
Gv: Tìm điều kiện của biến :
Rút gọn phân thức 
Phân thức khi nào 
Gv cho thêm câu hỏi 
b)Tìm x để giá trị phân thức 
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị phân thức là 1 số nguyên . Ta có thể tách thành 1 số nguyên với 1 phân thức 
Bài 63/62
GV: để viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số ta làm thế nào?
Hs: chia tử cho mẫu
GV: Với x Ỵ Z => 3x -10 Ỵ Z 
P Ỵ Z Khi nào?
 x +2 = 1 => x = -1( MTĐK )
 x + 2 = -1 => x = -3 ( MTĐK )
 x +2 = 3 => x = 1 ( MTĐK )
 x +2 = -3 => x = -5 ( MTĐK )
Với xỴ{ -5; -3; -1; 1 } thì giá trị của P Ỵ Z
Cho Hs đọc bài 67a 
- Tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định
- Rút gọn phân thức đó
Biến đổi biểu thức A rút gọn có dạng
 ( x +a )2 + b ( a, b lá hằng số )
Nêu nhận xét về A
Bài:
Tìm đa thức A
Tính A khi x=1; x= 2
Tìm giá trị x để A = 0
Giải 
A = 3-x-4x2
b) Tại x = 1 giá trị biểu thức A không xác định
Tại x=2 thỏa điểu kiện 
A = 3-2-4.22 = -15
c) A = 0 ĩ (3-4x)(x+1) = 0 ( x=-1 & x = )
A = 0 khi x = 
Bài 62 trang 62 SGK 
ĐK : x2-5x ≠ 0 => x(x-5) ≠ 0
x≠ 0; x≠ 5
Rút gọn phân thức 
Vậy x= 5 không thỏa điều kiện của biến 
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị phân thức =0 
b) ĐK 
2x-10= 5x
-3x = 10
x= - thỏa điều kiện 
c) 
1 là số nguyên vậy giá trị phân thức nguyên khi là số nguyên => xỴ Ư(5) 
xỴ theo đk xđ thì x= 5 lọai 
Vậy với x Ỵ thì phân thức có giá trị là số nguyên 
Bài 63a/ 62
 3x2 – 4x – 17 x +2
- 3x2 + 6x 3x – 10
-10x – 17
 - (- 10x – 20)
 3
P = ĐK x ≠ -2
P = 
P Ỵ Z ĩ Ỵ Z
( x +2 ) Ỵ Ư (3) ĩ x +2 Ỵ 
Với xỴ{ -5; -3; -1; 1 } thì giá trị của P Ỵ Z
Bài 67a/30
Tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định
ĐK: x ≠ 2 và x ≠ 0
A= x2 – 2x + 3 = ( x2 – 2x + 1 ) +2
A = ( x – 1 )2 +2
Vì: ( x + 1)2 ≥ 0 với mọi x
Nên ( x + 1)2 +2 ≥ 2 với mọi x
A ≥ 2 với mọi x
=> A có giá trị nhỏ nhất là 2 khi x = 1
 ( TMĐK )
4/ Củng cố: Cho một số câu TN đúng hay sai
a/ Khi rút gọn một biểu thức ta phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác Sai
câu b/ đúng
câu c/ Sai
5/ Dặn dò
Oân tập chương II
Làm BT 63b, 64/ 62 SGK
Các bài 59; 63; 62 67 SBT
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
Tuần: 	20	Tiết: 39
Lớp: 8
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
THEO ĐÁP ÁN CỦA PHÒNG GD

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an daiso 8doc.doc