Bài soạn môn Đại số 8 - TrườngTHCS Liên Hồng

I/ Mục tiêu

*Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B+C)=A.B+A.C

 *Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo phép nhân trên.

 - Củng cố qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.

*Thái độ : Có ý thức say mê học môn toán

II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

GV: SGK + Bảng phụ

HS : SGK + Bảng nhóm

III/ Tiến trình dạy học

 

doc Người đăng nhung.hl Lượt xem 2145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 8 - TrườngTHCS Liên Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần:1 
Ngày soạn: 18/8/2010. Ngày dạy:23/8/2010 LớP 8C+ 8D
Chương I
phép nhân và phép chia đa thức
Tiết 1:
 Nhân đơn thức với đa thức
I/ Mục tiêu
*Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B+C)=A.B+A.C
 *Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo phép nhân trên.
 - Củng cố qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.
*Thái độ : Có ý thức say mê học môn toán 
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK + Bảng phụ
HS : SGK + Bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học 
1/Tổ chức : (1')
2/Kiểm tra :(2') Đồ dùng sách vở học môn toán 
3/ Giảng Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
T/G
Nội dung chính
*Hoạt động 1: Qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV: Cho hs nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng
HS : A(B+C)=AB+AC
GV:Nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì nhân 1 số với 1 tổng
HS: làm (?1) SGK/4 theo nhóm
GV: kiểm tra hết quả của 3 nhóm ở bảng nhóm treo trước lớp =>nhận xét đúng,sai.
1 HS khác lên bảng làm tính nhân 
15’
1, Qui tắc
* (?1) : SGK/4
 5x(3x2- 4x+1)
 =5x.3x2+5x(-4x)+5x.1
 =15x3 – 20x2+5x 
* Qui tắc : SGK/4
2,áp dụng
* Ví dụ : làm tính nhân
(-2x3)(x2+5x - )
=(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3).(-)
=-2x5 – 10x4+x3
(?2) làm tính nhân
(3x3y-x2+xy).6xy3
=3x3y.6xy3-x2.6xy3+xy.6xy3
=18x4y4-3x3y3+x2y4
(?3) Diện tích của mảnh vườn là
S =
S ==(8x+3+y).y = 8xy+ 3y +y2
 Với x=3 m,y=2 m thì
S =(8.3+3+2).2=29.2=58(m2)
3, Luyện tập
Bài 1 (SGK/5)
b, (3xy-x2+y)x2y
=3xy.x2y+(-x2).x2y+y.x2y
=2x3y2-x4y+x2y2
Bài 3(SGK/5):tìm x biết
a, 3x(12x- 4)-9x(4x-3) =30
 36x2-12x-36x2+27x=30
 15x=30
 x=2
Bài 4(SGK/5):
Gọi x là số tuổi của bạn ta có kết quả cuối cùng là:
[2(x+5)+10].5-100=10x
x=13 nếu kết quả cuối cùng là 130
GV:15x2 -20x2+5x là tích của 5x với 3x2 -4x+1 , từ cách làm trên em nêu thành qui tắc.
* Hoạt động 2: áp dụng
GV:gọi 2 hs lên bảng
17’
HS1 : làm VD SGK/4
HS2 : làm (?2) SGK/5
HS: cả lớp cùng làm bài tại chỗ
GV:gọi h/s dưới lớp nhận xét,sửa sai (nếu có) bài trên bảng.
GV: Treo bảng phụ ghi (?3)
HS: cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng trình bày kết quả
GV: Yêu cầu 1h/s nhắc lại công thức 
tính diện tích hình thang 
4/ Củng cố – luyện tập 
HS: cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng trình bày kết quả
HS1:làm ý b (bài 1)
10’
HS2:làm ý a (bài 3)
HS:cả lớp cũng làm bài và nhận xét 
bài của bạn trên bảng
GV: Hướng dẫn h/s làm bài 4(SGK/5) 
sau đó yêu cầu h/s cho biết kết quả
 cuối cùng gấp mấy lần tuổi em?
5/Dặn dò : Hướng dẫn về nhà: 3’
 - học thuộc qui tắc (SGK/4)
 - làm các bài tập 1,2,3 (các ý còn lại trang 5/SGK;5,6 trang 6) 
tuần: 1
Ngày soạn: 18/8/2010. Ngày dạy:27/8/2010 Lớp 8C.28/8/2010 Lớp 8D
Tiết : 2
Nhân đa thức với đa thức
I,Mục tiêu :
* Kiến thức : học sinh nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân đa thức với đa thức .Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp.
* Kĩ năng : học sinh biết cách trình bày phép nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau.
*Thái độ : Nghiêm túc và có hứng thú trong giờ học 
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK+bảng phụ
HS: SGK.
III,Tiến trình dạy học 
1/Tổ chức : (1')
2/ Kiểm tra : (7’)
HS1:phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.Giải bài 2(SGK/5)
HS: cả lớp nhận xét bổ sung => GV cho điểm.
3/ Giảng bài mới
Bài 2(SGK/5): thực hiện phép nhân rồi tính giá trị của biểu thức.
a, x(x-y)+y(x+y)
 =x.x-xy+y.x+y.y
 =x2-xy+xy+y2=x2+y2
với x=-6;y=8 thì x2+y2=(-6)2+82
 =36+64=100
b, x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x)
=x3-xy-x3-x2y+x2y-xy=-2xy
với x=; y=-100 thì -2xy=
-2..(-100) =100
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 2: GV giới thiệu bài mới và qui tắc nhân đa thức với đa thức 
15’
1, Qui tắc:
GV: cho h/s đọc gợi ý ở SGK/6
 -hưóng dẫn HS làm bước 1
 -lần lượt gọi hs làm tiếp các bước còn lại.
Ví dụ : nhân đa thức x-2 với 6x2-5x+1
 Giải
(x-2)(6x2-5x+1)
=(x(6x2+x(-5x)+x.1+(-2)6x2+(-2)
(-5x)+(-2.1))
GV:Ta nói 6x3-17x2+11x-2 là tích của đa thức (x-2) với 6x2-5x+1
=6x3-5x2+x-12x2+10x-2
=6x3-17x2+11x-2
GV? Từ ví dụ em nào rút ra được qui tắc nhân đa thức với đa thức 
* Qui tắc : SGK/7
GV? tích của hai đa thức có là đa thức k ?
*Nhận xét : SGK/7
(?1)(xy-1)(x3-2x-6)
HS:cả lớp làm (?1) GV gọi h/s lên bảng giải 
=xy(x3-2x-6)-1(x3-2x-6)
=x4y-x2y-3xy-x3+2x+6
GV:nêu cách làm khác (chỉ nên sử dụng khi đa thức có một biến số)
HS:đọc qui tắc thực hành SGK/7
*Chú ý: cách làm khác:
 6x2-5x+1
 x-2
 6x3-5x2+x 
 -12x2+10x-2
 6x3-17x2+11x-2
*Qui tắc thực hành:SGK/7
*Hoạt động 3: áp dụng
10’
2, áp dụng
GV: Yêu cầu h/s làm (?2)sgk theo nhóm - thi nhóm nào nhanh nhất.đại diện nhóm lên bảng giải 
(?2) Làm tính nhân
 C1: a/(x+3)(x2+3x-5)
 =x3+3x2-5x+3x2+9x-15
 =x3+6x2+4x-15
HS: Các nhóm khác nhận xét bài nhóm bạn 
(h/s có thể làm ý a,b theo 2 cách)
 C2: a, (x+3)(x2+3x-5)
 x2+3x-5
 x+3
 x3+3x2-5x
 + 3x2+9x-15
 x3+6x2+4x-15 
C1: (xy-1)(xy+5)
 =x2y2+5xy -xy-5
 =x2y2+4xy-5 
C2: xy-1
 xy+5
 x2y2-xy
 5xy-5
 x2y2+4xy-5
GV: treo bảng phụ ghi nội dung (?3)
(?3)
Diện tích của hình chữ nhật là:
HS: cả lớp làm (?3) và cho biết kết quả
S =(2x+y)(2x-y)
 =2x(2x-y)+y(2x-y)
 =4x2-2xy+2xy-y2
 =4x2-y2
 với x=2,5(m);y=1(m) ta có
 S = 4.(2,5)2-12
 = 4.6,25-1=24(m)
 4/ Củng cố, luyện tập.
10’
3, Luyện tập:
GV: gọi 1 h/s lên bảng làm ýb/7
Bài 7(SGK/8):
HS: ở dưới lớp cùng làm rồi nhận xét,bổ sung.
b, (x3-2x2+x-1)(5-x)
 =x3(5-x)+(-2x2)(5-x)+x(5-x)+(-1) (5-x)
 = 5x3-x4-10x2+2x3+5x-x2-5+x
 = 7x3-x4-11x2+6x-5
GV:từ kết quả trên suy ra kết quả của (x3-2x2+x-1)(x-5)
GV? So sánh x-5 và 5-x
Suy ra (x3-2x2+x-1)(x-5)
HS: x-5=-(5-x)
 =-(x32x2+x-1)(5-x)
GV: tích của 2 kết quả đối nhau 
 =-(7x3-x4-11x2+6x-5)
GV: nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức và chú ý SGK/7
 =-7x3+x4+11x2-6x+5
 5/ Dặn dò : Hướng dẫn về nhà
2’
-Học thuộc qui tắc SGK/7 và phần chú ý (qui tắc thực hành) SGK/7
-Làm bài tập 7(a);8,9(SGK/8)
-Làm bài tập 9,10 (SBT/4)
tuần: 2
Ngày soạn: 18/8/2010. Ngày dạy:30/8/2010 lớp 8C+ 8D
Tiết 3
Luyện tập
I,Mục tiêu:
* Kiến thức: củng cố cho học sinh nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức.
* Kĩ năng: vận dụng 2 qui tắc trên vào giải các bài toán tính giá trị biểu thức,tìm x.
*Thái độ : Có hứng thú vận dụng các kiến thức đã học hai tiết trước để làm một số bài tập 
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ bài 9/8
HS: SGK+bài tập về nhà.
IIITiến trình dạy học ,:
1/Tổ chức:(1')
2/ Kiểm tra bài cũ : (6') 
GV?:Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.Giải bài 9(SGK/8).Viết trên bảng phụ
Bài 9(SGK/8)
(x-y)(x2+xy+y2 ) = x3-y3
Với x=10 , y=2 có kết quả :-100
 x=-1 , y=0 có kết quả :-1
 x=2 , y=-1 có kết quả :9
 x=0,5 , y=1,25 có kq:
3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 1: tổ chức,luyện tập
35’
Bài mới : Luyện tập
GV: Hướng dẫn h/sgiải 
 -Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức 
 -Rút gọn số hạng đồng dạng
GV: gọi 2 h/s lên bảng làm bài 11 và 15 (SGK/8+9)
Bài 11 (SGK/8):CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
=-8
HS: Cả lớp làm bài tại chỗ
Bài 15(SGK/9):làm tính nhân
GV: cho HS nhận xét bài trên bảng sửa sai,cho điểm
a, (x+y)(x+y)=x2+xy+xy+y2
 =x2+xy+y2
b, (x-y)(x-y) = x2-xy- xy -y2 
 =x2-y2
GV: cho h/s làm bài theo nhóm
Bài 12(SGK/8):Tìm giá trị của biểu thức
 Bài 12 (6 nhóm)
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
 Nhóm 1,3,5 giải ý a,d
 2,4,6 giải ý b,c
Thu gọn:
=x3+3x2-5x-15+x2-x3+4x-4x2
=-x-15
GV: gợi ý để tính nhanh được giá trị của biểu thức cần làm gì trước
a, với x=0 được - 0-15 =-15
x=+15 được +15-15= -30
HS: Rút gọn biểu thức rồi thay số
x=-15 được –(-15)-15 = 0
GV: cho HS so sánh kết quả các nhóm.
x=0,15 được -0,15-15=-15,15
Bài 13(SGK/9): Tìm x biết
GV: ?Muốn tìm x ta phải thực hiện phép tính gì trước?
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x=81
HS: thu gọn vế trái
83x=83 => x=1
HS: Nêu cách giải bài 14,viết dạng tổng quát của 3 số chẵn liên tiếp
Bài 14(SGK/9)
 Giải:
Gọi 3 số tự nhiên chắn liên tiếp là:
a , a+2 , a+4
Theo bài ra ta có:
 ?Theo đề bài hãy viết thành biểu thức toán học nào?
(a+2)(a+4)-a(a+2)=192
a2+4a+2a+8-a2-2a=192
 4a =184
 a =46
Vậy: 3 số chắn liên tiếp phải tìm là: 46 , 48 , 50.
4/ Củng cố : Kết hơp. cùng giờ giảng 
5/Dặn dò : Hướng dẫn :
3’
-học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức,qui tắc nhân đa thức với đa thức.
-Làm bài tập 9,10 (SBT/4) 
Ngày soạn: 18/8/2010. Ngày dạy:3/9/2010 lớp 8C ; 4/9/2010 lớp 8
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
I,Mục tiêu :
* Kiến thức: HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu bằng lời về bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu,hiệu 2 bình phương.
* Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số.
*Thái độ : Say mê hứng thú tìm hiểu các hằng đẳng thức 
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ+mô hình 1 (SGK/9)
HS :SGK
III,Tiến trình dạy học :
1/ Tổ chức: (1')
2/ Kiểm tra : (7')
HS1 : lên bảng làm tính nhân
(a+b)(a+b)=a2+ab+ab+b2
(a+b)(a+b)=?
 = a2+2ab+b2
(a-b)(a-b)=?
(a-b)(a-b) = a2- ab-ab+b2
HS:ở dưới lớp làm ra nháp sau đó nhận xét bài của bạn trên bảng =>cho điểm
 =a2- 2ab+b2
GV: các đẳng thức trên có nhiều ứng dụng trong toán học gọi là các hằng đẳng thức đáng nhớ
3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu hằng đẳng thức đáng nhớ bình phương của 1 tổng
10’
1,Bình phương của một tổng:
(?1)với a,b là 2 số bất kì ta có:
(a+b)2 = a2+2ab+b2 (41 SGK)
GV: qua bài kiểm tra ta có:
 (a+b)(a+b)=a2+2ab+b2 =>gọi là bình phương của một tổng
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý
 (A+B)2=A2+2AB+B2
(?2) phát biểu bằng lời
GV: gọi HS trả lời (?2)
GV: lưu ý :CT này được sử dụng 2 chiều
 a, tích thành tổng
 b, tổng thành tích
Bình phương của 1 tổng 2 biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng 2 lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2 cộng bình phương biểu thức thứ 2.
HS: làm áp dụng theo nhóm - thi nhóm nào nhanh nhất lên bảng giải 
GV: cùng h/s nhận xét 
áp dụng:
a, (a+1)2= a2+2a+1
b, (x2+4x+4)=x2+2.x.2+22=(x+2)2
c,512=(50+1)2=2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=90000+600+1
 =90601
*Hoạt động 2: Hđt bình phương của một hiệu
9’
2,Bình phương của một hiệu:
(?3) tính [a+(-b)]2 (a,b tuỳ ý)
[a+(-b)]2= a2+2a (-b) + (-b)2 
 =a2- 2ab + b2
GV: gọi 1 HS khác lên làm tính (a-b)(a-b)=?
Vậy (a-b)2 = a2- 2ab + b2
Với A,B là 2 biểu thức ta có:
GV: từ 2 kết quả trên cho biết (a-b)2=?
 (A-B)2 = A2 – 2AB + B2
(?4) HS phát biểu bằng lời
HS: trả lời (?4) (SGK)
3HS: Làm bt áp dụng theo nhóm thi nhóm nào nhanh nhất lên bảng trình bày. 
GV: cùng h/s nhận xét 
Bình phương của 1 hiệu bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi 2 lần tích của  ...  Pheựp bieỏn ủoồi naứo dửụựi ủaõy ủuựng?
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Caõu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Caõu 5: Baỏt phửụng trỡnh 2 – 3x 0 coự nghieọm laứ: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Caõu 6: Cho a > b. Khi ủoự:
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
II> Tệẽ LUAÄN: (8.5 ủieồm)
Baứi 1: (3 ủieồm) Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ:
a) 3x + 5 < 14;
b) 3x -3 x 9;
Baứi 2: (3 ủieồm) Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau 
a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); 
b) . 
Baứi 3: (1 ủieồm) Cho a, b laứ caực soỏ dửơng. Chửựng minh raống: 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I> TRAẫC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (1,5 ủieồm) Moói caõu ủuựng 0.25ủ 
Caõu
1
2
3
4
5
6
ẹaựp aựn
D
B
C
B
A
A
II> Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) 
Baứi 1: (4ủieồm) 
a) 3x + 5 < 14
 Û 3x < 14 – 5 	
 Û 3x < 9
/////////////////////
 Û x < 3 0 3
Bieồu dieón ủuựng taọp nghieọm treõn truùc soỏ: 
b) 3x -3 x 9
 Û 3x – x 9 +3 
 Û 2x 12 
 Û x 6 0 6
//////////////////
 Bieồu Bieồu dieón ủuựng taọp nghieọm treõn truùc soỏ: 
Baứi 2: (3 ủieồm) 
a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
 Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 
 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 
 Û - 8x > - 22
 Û x < 
0,5
0,5
(0.5ủ)
(0.5ủ)
(0.5ủ)
(0.5ủ)
(0.5ủ)
(0.5ủ)
 (0.25ủ)
(0.25ủ)
(0.5ủ)
(0.5ủ)
(0.25ủ)
(0.5ủ)
(0.25ủ)
(0.5ủ)
Baứi 3 (1,5 ủieồm) 
(0.75ủ)
(0.75ủ)
 4. Củng cố khắc sâu kiến thức: ()
 5. Hướng dẫn học ở nhà: ()
	Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”.
Ngày soạn:12/4/2011. Ngày dạy:15/4/2011 Lớp 8D; / /2011 Lớp 8c
 Tiết 66
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- : áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị các nội dung cần ôn tập, học sinh ôn tập các nội dung đã hướng dẫn ở tiết trước .
 III,Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức:(1') 
2/ Kiểm tra : Kết hợp cùng giờ giảng 
3/ Giảng bài mới: 40'
Hoạt động cuả giáo viên+HS 
Nội dung chính
* HĐ1: Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. 
* HĐ2:Luyện tập 
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có 
cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 
2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, 
ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số 
đã cho và a 0 được gọi là BPT 
bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương 
của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 
( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên 
tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 
 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
4: Củng cố:3'
 Nhắc lại các dạng bài chính
5: Hướng dẫn về nhà1'
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
Ngày soạn:1/5/2011. Ngày dạy:4/5/2011 Lớp 8D;5 /5 /2011 Lớp 8c
Tiết 67
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị các nội dung cần ôn tập, học sinh ôn tập các nội dung đã hướng dẫn ở tiết trước .
 III,Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức:(1') 
2/ Kiểm tra : Kết hợp cùng giờ giảng 
3/ Giảng bài mới: 40'
Hoạt động cuả giáo viên +HS
Nội dung chính
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
4: Củng cố:2'
Nhắc nhở HS xem lại bài
5:Hướng dẫn về nhà 2'
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm
Ngày soạn:9/5/2011. Ngày dạy:12/5/2011 Lớp 8D+Lớp 8c
Tiết 68+69
Kiểm tra cuối năm 90' (Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIấU:
 - Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về chương III và IV đại số cũng như hỡnh học và kiến thức của cả học kỳ II . Phõn loại học sinh nhằm cú phương ỏn bồi dưỡng cho phự hợp với từng đối tượng.	 
	- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc.
	- Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn .
II. CHUẨN BỊ:
	GV: In đề 
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định:
2. Phỏt đề:
	3. Nội dung bài kiểm tra:
Đề KIểM TRA HọC Kì II môn toán lớp 8 năm học 2010-2011
( CủA PHòNG GD&ĐT HUYệN GIA LộC)
(Thời gian làm bài 90’ không kể thời gian giao đề )
Đề bài và đáp án biểu điểm có đính kèm theo
4) Cuỷng coỏ :
 Ruựt kinh nghieọm giụứ kieồm tra
5) Hửụựng daón hoùc :Laứm laùi baứi kieồm tra ụỷ nhaứ tửù ủaựnh giaự vaứ cho ủieồm 
Ngày soạn:14/5/2011. Ngày dạy:17/5/2011 Lớp 8D+Lớp 8c
Tiết 70
trả bài kiểm tra cuối năm
( phần đại số )
 I. Mục tiờu:
	 -GV chữa bài tập cho học sinh GV nhận xét, đánh giá chất lựơng bài kiểm tra của HS.
Gv chữa bài kiểm tra.
HS xem xét lại phần kiến thức của mình qua bài kiểm tra.
GV phát hiện ra những sai sót phổ biến của HS về kiến thức, có biện pháp để bổ cứu cho những năm sau.
	II. Chuẩn bị:
	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp 1'
 2. Kiểm tra bài cũ k 
3. Bài mới (Trả bài, chữa bài kiểm tra)
Hoạt động 1: Trả bài
 - GV nhận xột kết quả làm bài của học sinh.
- Lớp trưởng lờn nhận bài và trả bài cho cỏc bạn
Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra HKII phần hỡnh học
- GV đưa ra đỏp ỏn đỳng phần trắc nghiệm khỏch quan
- HS xem lại bài làm của mỡnh
- GV yờu cầu HS đọc đề bài 1 
- HS : Đọc đề và nghiờn cứu đề bài
- Gọi 1Hs lờn bảng chữa bài 1
- GV cựng HS đưa ra đỏp ỏn đỳng của bài 1
- GV yờu cầu HS đọc đề bài 2 
- HS : Đọc đề và nghiờn cứu đề bài
- Gọi 1Hs lờn bảng chữa bài 2
- GV cựng HS đưa ra đỏp ỏn đỳng của bài 2
- GV yờu cầu HS đọc đề bài 4 
- HS : Đọc đề và nghiờn cứu đề bài
- Gọi 1Hs lờn bảng chữa bài 4
- GV cựng HS đưa ra đỏp ỏn đỳng của bài 4
- GV cựng HS trỡnh bày bài giải mẫu 
Hoạt động 3: Chỉ ra những lỗi sai của HS
- Phần trắc nghiệm nhiều em làm đỳng, nhưng cũn một số em do chưa , nắm được nghiệm của phương trỡnh và bất phương trỡnh nờn cũn làm sai như: 
 Phạm Thị Nga 
Đào Tuấn Anh
Nguyễn Ngọc Tiếp 
Phạm Văn Vinh... 
- Bài 1: +) Vẫn cú một số em chưa biết quy đồng khử mẫu hoặc chưa biết chia khoảng để bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối như:
 Phạm Thị Hai
Tăng Thị Thuỳ
Phạm Thị Ngọc Chõm 
Phạm Thị My...
-Một số em làm được phần a, b, c, bài 1 trỡnh bày rừ ràng, sạch đẹp: 
 Phạm Thị Nga 
Hoàng Thỏi Hà 
Nguyễn Văn Toản...
Bài 2+) Một số em chưa biết chọn ẩn số như :
Phạm Thị Nga 
Tăng Thị Phương...
-Một số em làm được bài 1 trỡnh bày rừ ràng, sạch đẹp như :
Hoàng Thỏi Hà
Phạm Thị My
Nguyễn Thị Hải Yến ... 
Bài 4+) Đa số em chưa biết làm cả lớp .
Cũn một số em đỳng BÀI 1,2 nhưng lập luận khụng chặt chẽ, trỡnh bày cẩu thả, bẩn:
Đồng Văn Tỳ
Đào Văn Tuấn Anh
Vũ Vinh Luõn...
- HS chữa cỏc lỗi, sửa chỗ sai vào vở ghi.
Trắc nghiệm đại số
Câu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
C
B
D
C
Tự luận
Lời giải bài 1 tự luận xem đỏp ỏn chi tiết 
ở tiết 68+69 trang 218 đ 221 phớa trờn tiết 70
Lời giải bài 2 tự luận xem đỏp ỏn chi tiết 
ở tiết 68+69 trang 218 đ 221 phớa trờn tiết 70
Lời giải bài 4 tự luận xem đỏp ỏn chi tiết 
ở tiết 68+69 trang 218 đ 221 phớa trờn tiết 70
4. Củng cố 1'
-Gv tổng kết kiến thức của phần hỡnh học đó làm.
-Chỳ ý cỏc kiền thức về tớnh độ gúc và chứng minh tia phõn giỏc của một gúc .
5. Hướng dẫn về nhà1'
	- Làm lại bài kiểm tra HK II phần hỡnh học vào vở bài tập 
Bài tập giờng cho Hà
 Bài 4 :Chứng minh rằng: a+b+c = 0 thỡ + + = 0
 Bài 5:Chứng minh rằng nếu: abc= 1 thỡ + + = 1
 Bài 6 Biết ax +by +cz = 0 và a+b+c = tớnh: 
 Bài 7 Biết : a+b+c = 2p chứng minh rằng: 
 + + - = 
 Bài 8 Chứng minh rằng: + + =m ( n bất kỡ cũn a,b,c đụi một khỏc nhau)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 8 nam hoc 20102011.doc