Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 23: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 23: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

I) Mục tiêu :

 Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp

II) Chuẩn bị:

 GV : Giáo án, bảng phụ ghi ví dụ 2, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

 HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà

III) Tiến trình dạy học :

 Hoạt động 1)Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập

 2) Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 23: Giải bài toán bằng cách lập phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Tuần 23:	 	NS:
Tiết : 50 
I) Mục tiêu : 
 Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp
II) Chuẩn bị: 
 GV : Giáo án, bảng phụ ghi ví dụ 2, các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà
III) Tiến trình dạy học : 
 Hoạt động 1)Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập
 2) Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 2:
GV nêu vấn đề như sgk
Tính theo x quãng đường ôtô đi được trong 5 giờ ? (5x)
Tìm thời gian ôtô đi hết quãng đường ? ()
Các em thực hiện ?1 Đưa đề bài lên màn hình hoặc bảng phụ
Biểu thức với biến x biểu thị : 
 a) Quảng đường Tiến chạy được trong x phút với vận tốc trung bình 180m/ph là : 180x (mét)
 b) Vận tốc trung bình của Tiến (km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường 4500m là : (km/h)
Các em thực hiện ?2
Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số 
 Biểu thức biểu thị số tự nhiên có được bằng cách :
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là : 500 + x
b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x là : 10x + 5
Hoạt động 3
Gọi x là số con gà thì điều kiện của x? (x là số nguyên dương và nhỏ hơn 36)
Khi đó số chân gà là ? (2x)
Số con chó ? ( 36 -x)
Và số chân chó ? 4(36 - x)
Vì tổng số chân là 100 nên ta có phương trình là ? 2x + 4(36 - x) = 100
HS thực hành giải phương trình. 
Nêu tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Học sinh thực hành ?3 
Sau khi học sinh thực hành khoảng , GV thu và chấm điểm mọtt số em trên đèn chiếu , các em còn lại đổi tréo bài làm kiểm tra.Sau đó gV nêu đàp án trên màn hình
Gọi x là số con chó thì điều kiện của x phải là số nguyên dương và nhỏ hơn 36
Khi đó số chân chó là : 4x
Số con gà là : 36 - x
Và số chân gà là: 2(36 - x)
Theo đề thí tổng số chân là 100 nên ta có phương trình :
 4x + 2(36 - x) = 100
	4x + 72 - 2x = 100
 2x = 28 x = 14
x = 14 thoả mãn các điều kiện của ẩn . Vậy số chó là 14 con. Từ đó suy ra số gà là 36 - 14 = 22 (con)
Ghi bảng
1) Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn :
Ví dụ 1 :
Gọi x (km/h) là vận tốc của một ôtô. Khi đó 
Quảng đường ôtô đi được trong 5 giờ là: 5x (km)
Thời gian để ôtô đi được quảng đường 100km là: (h)
2) Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình: 
Ví dụ 2: ( Bài toán cổ)sgk
 Giải 
Gọi x là số gà, với điều kiện x phải là số nguyên dương và nhỏ hơn 36
Khi đó số chân gà là 2x
Số con chó là 36 - x
Và số chân chó là 4(36 - x)
Theo đề ta có phương trình :
 2x + 4(36 - x) = 100
	2x + 144 - 4x = 100
	-2x = 44 x = 22
x = 22 thoả mãn các điều kiện của ẩn . Vậy số gà là 22 con. Từ đó suy ra số chó là 36 - 22 = 14 (con)
Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: 
Bước 1 : Lập phương trình 
– Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số 
– Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết ;
– Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng 
– Bước 2 : Giải phương trình 
– Trả lời : Kiểm tra xem các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận
 Hoạt động 4 Củng cố: Bài 34sgk nêu đề bài trên mà hình.
Gọi mẫu số là x (ĐK x) P/T giải ra x= 4
 Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà: 
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập p/t.
Bài tập 35; 36 tr 25;26sgk
Bài tập 43;44;45;46;47;48 tr11 sbt 
Dọc có thể em chưa biết tr26 sgk và đọc trước tiết 50

Tài liệu đính kèm:

  • doc49.doc