Bài soạn Hình học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Lê Thanh Việt

Bài soạn Hình học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Lê Thanh Việt

HS quan sát hình vẽ, và nghe GV trình bày các qui ước về độ dài của các đoạn thẳng trên hình.

HS nêu các hệ thức . . .

Hai HS cùng lên bảng :

- HS1 trình bày chứng minh hệ thức:

AC2 = BC.HC

- HS2 trình bày chứng minh hệ thức:

AB2 = BC.HB.

Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS khác nhận xét bài làm của bạn.

Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.

HS trả lời miệng, GV ghi bảng :x = ; y = 2

HS phát biểu nội dung của định lí PytagoHS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2

Hoạt động 3 :

2. MộT Số Hệ THứC LIêN QUAN TớI ĐườNG CAO

HS chứng minh : AHB CHA

 AH2 = BH.CH.

HS quan sát bảng phụ.

Đề bài yêu cầu tính đoạn AC.

Trong tam giác vuông ADC ta đã biết

Tính đoạn BC.

áP dụng định lí 2, ta có : BD2 = AB.BC

 BC = 3,375 (m)

Vậy chiều cao của cây là :

AC = AB + BC = 4,875 (m)

HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.

 

doc 184 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Lê Thanh Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 	Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tiết : 1 	MộT Số Hệ THứC Về CạNH Và ĐườNG CAO
	TRONG TAM GIáC VUôNG
A. MụC TIêU
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64.
Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B. CHUẩN Bị
GV : 	- Tranh vẽ hình 2/tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ; và các câu hỏi, bài tập.
- Thước thẳng, phấn màu
HS : 	- ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago.
- Thước thẳng, êke.
C. TIếN TRìNH DạY – HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
GIớI THIệU Sơ LượC CHươNG TRìNH HìNH 9
Trong chương trình hình học 9, các em sẽ học các phần
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2. Đường tròn.
3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu.
Chương I : “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm các hệ thức trong tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc trong tam giác vuuong đó.
Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I. “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
Hoạt động 2 :
1. Hệ THứC GIữA CạNH GóC VUôNG Và HìNH CHIếU CủA Nó TRêN CạNH HUYềN
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng phụ và giới thiệu các kí hiệu qui ước trên hình :
a
A
C
H
b
c
h
B
c/
b/
GV lưu ý HS : Trong rABC người ta luôn qui ước : AB = c; AC = b ; BC = a.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 sgk.
Theo định lí này, ta viết được hệ thức gì trên hình vẽ?
Em nào có thể chứng minh được hệ thức :
AC2 = BC.HC
Câu hỏi tiếp theo đối với hệ thức : 
AB2 = BC.HB
GV nhận xét bài làm của HS. 
Hỏi : Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là gì?
A
C
H
y
x
B
1
4 
Bài 2/tr68. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV : ở lớp 7 các em đã biết nội dung của định lí Pytago, hãy phát biểu nội dung của định lí này.
Hệ thức : a2 = b2 + c2. Em nào chứng minh?
Gợi ý : Dựa vào kết quả của định lí 1 vừa học để chứng minh.
Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago
HS quan sát hình vẽ, và nghe GV trình bày các qui ước về độ dài của các đoạn thẳng trên hình.
HS nêu các hệ thức . . . 
Hai HS cùng lên bảng :
- HS1 trình bày chứng minh hệ thức:
AC2 = BC.HC
- HS2 trình bày chứng minh hệ thức:
AB2 = BC.HB.
Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.
HS trả lời miệng, GV ghi bảng : . . .
x = ; y = 2
HS phát biểu nội dung của định lí Pytago . . .
HS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2
Hoạt động 3 :
2. MộT Số Hệ THứC LIêN QUAN TớI ĐườNG CAO
Định lí 2 : Yêu cầu HS đọc định lí 2, sgk tr65.
Hỏi : Theo các qui ước thì ta cần chứng minh hệ thức nào? 
nghĩa là chứng minh : AH2 = BH.CH. 
Để chứng minh hệ thức này ta phải chứng minh điều gì? Em nào chứng minh được rAHB rCHA?
Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 tr66,sgk.
(Đưa đề bài và lên bảng phụ).
A
C
B
D
E
2,25m
1,5m
1,5m
2,25m
Hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì?
? Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì?
- Cần tính đoạn nào? Cách tính?
HS lên bảng ,GV nhận xét bài làm của HS.
HS chứng minh : rAHB rCHA
ị . . . . ị AH2 = BH.CH. 
HS quan sát bảng phụ.
Đề bài yêu cầu tính đoạn AC.
Trong tam giác vuông ADC ta đã biết . . .
Tính đoạn BC.
áP dụng định lí 2, ta có : BD2 = AB.BC
ị . . . ị BC = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB + BC = . . . = 4,875 (m)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 4 :	CủNG Cố – LUYệN TậP
Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2?
Cho rDEF vuông tại D, kẻ đường cao DI (I ẻ EF). Hãy viết hệ thức các định lí 1 và 2 ứng với hình trên.
Bài 1/tr68. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Yêu cầu hai HS lên bảng làm bài (cả hai em cùng làm bài 1a,b.
8
6
y
x
12
x
y
20
HS phát biểu định lí 1 và định lí 2.
HS nghe GV đọc đề và vẽ hình.
Ghi hệ thức . . .
Bài 1/tr68. 
Hai HS lên bảng làm bài.
Các HS còn lại làm bài trên giấy (Hình vẽ có sẵn trong sgk)
x = 3,6 ; y = 6,4
x = 7,2 ; y = 12,8
Hoạt động 5 :
HưỡNG DẫN Về NHà
- Yêu cầu HS học thuộc định lí 1, định lí 2, định lí Pytago.
- Đọc “có thể em chưa biết” tr68 sgk là các cách phát biểu khác của hệ thức1, hệ thức2.
- Bài tập về nhà số 4,6 tr69 sgk và bài số 1,2 tr89 SBT.
- ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông.
- Đọc trước định lí 3 và 4.
Ngày soạn 	MộT Số Hệ THứC Về CạNH 
Tiết : 2 	Và ĐườNG CAO TRONG TAM GIáC VUôNG
A. MụC TIêU
Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
B. CHUẩN Bị
GV :	- Bảng tổng hợp một số về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập, định lí3, định lí4.
- Thước thẳng, compa, êke.
C. TIếN TRìNH DạY – HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
KIểM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Phát biểu định lí1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a,b,c. . .)
x
A
B
H
2
y
C
- Chữa bài tập 4 tr69 sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV nhận xét bài làm của HS.
HS : Phát biểu định lí1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a,b,c. . .).
AH2 = BH.HC (Định lí1)
Hay 22 = 1.x ị x = 4.
AC2 = AH2 + HC2 (Định lí Pytago).
AC2 = 22 + 42 = 20 ị y = 2
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 2 :
ĐịNH Lí 3
GV đưa nội dung của định lí 3 và hình vẽ lên bảng phụ.
- Nêu hệ thức của định lí 3
Hãy chứng minh định lí?
A
B
H
h
b
C
c
a
Yêu cầu HS phát hiện thêm cách chứng minh khác.
 Yêu cầu HS trình bày miệng chứng minh, GV ghi vài ý chính trong chứng minh này : 
rABC rHBA (vì hai tam giác vuông có góc nhọn B chung) ị 
ị AC.AB = BC.AH 
Yêu cầu HS làm bài 3 tr69 sgk. Tính x và y.
x
7
5
y
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS nêu hệ thức . . .
Chứng minh :
SABC = 
ị AC.AB = BC.AH hay b.c = a.h
HS : Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng : rABC rHBA
HS trình bày miệng chứng minh
HS làm bài 3 tr69 sgk. Tính x và y.
y = 
y = 
y = 
x.y = 5.7 (định lí 3)
x = 
Hoạt động 3 :
ĐịNH Lí 4
Đặt vấn đề : Nhờ hệ thức (3) và nhờ định lí Pytago, ta có thể chứng minh được hệ thức sau : và hệ thức này được phát biểu thành lời như sau :
GV phát biểu định lí 4 . . . đồng thời có giải thích từ gọi nghịch đảo của . . .
Hướng dẫn chứng minh :
Ta có : Û = 
Û . Mà b2 + c2 = a2
ị . Vậy để chứng minh hệ thức ta phải chứng minh điều gì?
Hệ thức có thể chứng minh được từ đâu? Bằng cách nào?
Yêu cầu các em về nhà tự trình bày chứng minh này.
h
8
6
Ví dụ 3/tr67. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đường cao h như thế nào?
HS nghe GV đặt vấn đề.
HS nghe GV giải thích từ gọi của . . .
HS nghe GV hướng dẫn tìm tòi cách chứng minh hệ thức 
Để chứng minh hệ thức ta phải chứng minh hệ thức 
Có thể chứng minh được từ hệ thức b.c = h.a, bằng cách bình phương hai vế.
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
Kết quả : h = 4,8 (cm)	
Hoạt động 4 :
CủNG Cố LUYệN TậP
h
b
c
a
c/
b/
Bài tập : HS điền vào chỗ trống (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	a2 = . . . + . . .
	b2 = . . . ; . . . = ac/
	h2 = . . .
	. . . = ah
HS điền vào chỗ trống (...) 
Hoạt động 5 :
HướNG DẫN Về NHà
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về hnà số 7, 9 tr 69,70 sgk, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr 90 sbt.
- Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn : 	LUYệN TậP
Tiết : 3 
A. MụC TIêU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẩN Bị
GV :	- Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhf bài 12 tr91 SBT.
- Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.
HS :	- ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
C. TIếN TRìNH DạY – HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
KIểM TRA
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu).
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán.
x
20
15
y
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT.
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3
y
x
2
GV nhận xét bài làm 
của HS.
Hai HS lên bảng chữa bài tập :
HS1, chữa bài 3(a)
y = . . . . (Pytago)
x.y = 15.20 ị x = . . .
Kết quả : x = 12
Sau đó HS1 phát biểu định lí Pytago và định lí 3.
HS2: Chữa bài tập số 4(a).
32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ )
ị x = . . = 4,5
y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ )
ị . . . ị . . . ị y ằ 5,41.
Sau đó HS1 phát biểu định lí 1,2 và định lí 3.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 2 :
LUYệN TậP
Bài 1 (trắc nghiệm)
A
H
16
9
B
C
Hãy chọn kết quả đúng (giả thiết đã ghi trên hình vẽ)
a) Độ dài đường cao AH bằng :
A. 75	B. 15	C. 12 	D. 34
b) Độ dài cạnh AB bằng :
A. 20	B. 15	C. 25	D. 12
Bài 7/tr69. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV vẽ hình hướng dẫn.
Hỏi : Chứng minh cách vẽ này đúng, nghĩa là chứng minh điều gì? 
- Để chứng minh x2 = a.b, ta cần chứng minh điều gì?
- Em nào chứng minh ?
Cách 2 : Yêu cầu HS về nhà tự vẽ lại hình và tự tìm tòi chứng minh.
Bài 8b,c : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
y
A
C
H
2
B
y
x
x
12
D
E
16
K
x
F
y
Câub)
Câu c) 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải câu b, c.
Sau thời gian giải, GV yêu cầu hai nhóm cử đại diện lên giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 9/tr70. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
Hỏi : Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
b) Chứng minh : Không đổi khi I thay đổi trên AB.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS đọc đề trắc nghiệm.
HS chọn :
a) C. 12
b) B. 15
HS vẽ theo để nắm được cách vẽ của bài toán.
Nghĩa là chứng minh : x2 = a.b.
Ta cần chứng minh tam giác ABC vuông tại A
Một HS trình bày miệng chứng minh. . . .
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x)
ị HA = HB = HC = ị x = 2
Tam giác vuông HAB có :
AB = (định lí Pytago)
ị y = . . . = 
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
rDEF vuông tại D có DE ^EF 
ị DK2 = EK.KF ị 122 = 16.x ị x = . . .= 9
rDKF vuông tại F, theo Pytago, ta có :
. . . . ị y = . . . = 15
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS vẽ hình :
HS cần chứng minh : DI = DL
1
K
B
C
L
3
D
A
I
2
- Xét tam giác vuông : DAI và DCL có :
	= 900  ... b2=; c2=
2, h2 =
3, ah =
4, 1/h2 =+
Bài 2 : sin B=
 Cos B=
a 
A
C
B
 Tg B=
 Cotg B =
- Cho , là 2 góc phụ nhau.Khi đó 
Sin =, tg =
Co s = , cotg =
HS nhận phiếu tóm tắc các kiến thức cần nhớ có chỗ (.....) để điền vào chỗ trống.
a
A
C
H
b
c
h
B
c/
b/
Bài tập trắc nghiệm
Bài 33 tr93,sgk.
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây. . . .
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Bài 34 tr93,sgk.
a) Hệ thức nào đúng?
b) Hệ thức nào sai?
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 35,tr94,sgk.
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28. Tính các góc của nó.
GV vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS vẽ theo, sau đó hỏi : b : c = 19 : 28 chính là tỉ số lượng giác nào?
 từ đó hãy tính a và b?
BT36 cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
? Nhận xét gì vị tam giác AHB ?
b ,Cạnh cần tìm là cạnh nào ?
Tính BA?
?Nhận xét bài làm cđa bạn ?
Bài 33 tr93,sgk.
HS làm bài trắc nghiệm
Đáp án :	Câu a) : Chọn C. 
Câu b) : Chọn D. 
Câu c) : Chọn C. 
Bài 34 tr93,sgk.
HS trả lời miệng.
Câu a) : Chọn C. tga = 
Câu b): Chọn C. cosb = sin(900 – a )
Bài 35,tr94,sgk.
a 
A
C
B
 chính là tga.
tga = = ằ 0,6786
ị a ằ 34010/
Có : a + b = 900
A
B
H
21
20
C
450
ị b = 900–34010/ = 55050/
BT36
 a,
A
B
H
20
21
C
x
 21 21211
Ta thấy AHB là tam giác vuông có góc B=450 => AHB vuông cân =>AH =20
 Tam giác AHC vuông có AH=20 , AC=21 => AC>AB
=>AC =
b , Ta thấy cạnh cần tìm là BA
BA=
Hoạt động 4 :
HướNG DẫN Về NHà
- Ôn tập theo bảng tóm tắc các kiến thức cần nhớ” của chương 1.
- Bài tập về nhà 5, 6, 7 tr 134, 135, sgk.
- Bài tập về nhà số 5, 6, 7, 8 tr 151,SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II , III. 
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi.
Ngày soạn 08-5-2008
Tiết 68: ÔN TậP CUốI NĂM (t2 )
A - MụC TIÊU: 
- Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chương 2, 3 về đường tròn, góc với đường tròn 
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, trình bày bài toán
- Vận dụng kiến thức đại số vào hình học.
B- CHUẩN Bị:
Gv: - Bảng phụ ( giấy trong, đèn chiếu ) ghi câu hỏi đề bài
 - Thước kẻ, êke, máy tính bỏ túi
HS: - Ôn tập lý thuyết và làm đủ BT đã yêu cầu
 - Thước kẻ, êke, máy tính bỏ túi
C- TIếN TRìNH DạY - HọC:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Hãy điền tiếp vào dấu ( ... ) để được khẳng định đúng
a, Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì ... .
b, Trong một đường tròn hai dây bằng nhau thì . . . .
c,Trong một đường tròn dây lớn hơn thì ...
d, Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đtr nếu . . . .
e, Hai tiếp tuyến của một đtr cắt nhau tại một điểm thì . . . .
f, Nếu hai đtr cắt nhau thì đường nối tâm là . . . .
g, Một tứ giác nội tiếp đtr nếu có . . . .
h, Quỹ tích những điểm cùng nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc không đổi là . . . .
Bài tập 2: Cho hình vẽ
Hãy điền vào vế còn lại để có kq đúng
a, sđ AÔB = . . .
b, . . . . = 1/2 sđAB
c, sđ ADB = . . .
d, sđ FIC = . . .
e, sđ . . . = 90
Bài 3: Ghép mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để có công thức đúng
 1, S (o,r) = 5, Rn/ 180
 6, R
2, C (o,r ) = 7, Rn/ 180
3, L (cung n độ ) = 8, 2R
4, S (qtr n độ )= 9, Rn/360
HS phát biểu miệng
a, Đi qua trung điểm của dây và đi qua điểm chính giữacủa cung căng dây
b, Cách đều tâm và ngược lại
- Căng hai cung bằng nhau và ngược lại
c, Gần tâm hơn và ngược lại
- Căng cung lớn hơn và ngược lại
d, Chỉ có một điếm chung với đường tròn
hoặc thoã mãn hệ thức d= R . Hoặc đi qua một điểm của đtr và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
e, Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. Tia kẻ từ điểm đó tới tâm là tia p/g của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia p/g của góc tạo bởi bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
f, Trung trực của dây chung
g, Một trong các đk sau:
- Có tổng 2 góc đối diện bằng 180
- Có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện
- Có 4 đỉnh cách đều một điểm
- Có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa
2 đỉnh còn lại dưới một góc không đổi 
h, Hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng đó ( 0< < 180)
HS lên bảng điền
a, = sđ AB hoặc 2sđ ACB hoặc 2sđ AMB
 hoặc 2sđ BAx
b, sđ ACB hoặc sđ AMB hoặc sđ BAx
c, 1/2 sđ ( AB - E F) 
d, 1/2 sđ ( FC + AB )
e, sđ MAB
HS lên ghép ô
( 1) _ (6)
 (2) _ (8)
 (3) _ (5)
 (4) _ (9)
HS lớp nhận xét bài làm của bạn và chữa bài
Hoạt động 2:
 Luyện Tập
Bài 7 ( Tr 134-SGK)
a, C/m BD.CE không đổi
b, C/m BOD OE D
 DO là phân giác của góc BDE
c, Vẽ đtr (O) tiếp xúc AB . C/m (O) luôn tiếp xúc với DE
HS trình bày c/m
a, Xét BDO và COE có:
 góc B = góc C =60( vì ABC đều )
góc BOD + góc COE = 120
góc OEC + góc COE = 120
Suy ra góc BOD = góc OEC
Suy ra BDO COE ( g.g )
 = BD. CE = CO. BO (=R) Không đổi
b, Vì BDO COE ( cm câu a )
 = mà CO = OB ( gt )
 = 
lại có góc B = góc DOE = 60
Suy ra BOD OE D ( c.g.c )
Suy ra góc BDO = góc ODE ( 2 góc t/ứng)
Vậy DO là phân giác của góc BDE
c, Đường tròn(o) tiếp xúc với AB tại H
 AB OH . Từ O kẽ OK DE
Vì O thuộc p/g của góc BDE 
nên OK = OH K (O,OH)
Vì OK DE DE luôn tiếp xúc với đtr (O)
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương 2 và 3
- Làm BT số 8, 10, 11, 12, 15 ( Tr 135, 136 SGK )
 số 14, 15 ( Tr 152, 153 SBT )
- GV hướng dẫn bài 8 ( Tr 135 SGK )
- Tiết sau tiếp tục ôn tập
Ngày soạn 10-5-2008
Tiết 69: ÔN TậP CUốI NĂM (t3 )
A - MụC TIÊU: 
- Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn, cho HS luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, trình bày bài toán có cơ sở.
- Phân tích bài tập về quỹ tích, dựng hình để HS ôn lại cách làm dạng toán này.
B- CHUẩN Bị:
Gv: - Bảng phụ ( giấy trong, đèn chiếu ) ghi câu hỏi đề bài
 - Thước kẻ, êke, máy tính bỏ túi
HS: - Ôn tập lý thuyết và làm đủ BT đã yêu cầu
 - Thước kẻ, êke, máy tính bỏ túi
C- TIếN TRìNH DạY - HọC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp
Bài 15(tr 136 SGK )
a, Chứng minh BD2 =AD.CD 
b, Chứng minh tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp
c, Chứng minh BC // DE .
HS có thể c/m tứ giác BCDE nội tiếp
Suy ra C3 = D2 ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung DE )
mà C3 = B3 ( cùng chắn cung BC)
Suy ra B3 = D2 
Suy ra BC // ED vì có 2 góc so le trong bằng nhau 
 Bài 15 ( Tr 153 SBT)
a, Chứng minh các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp 
b, C/m CD2 = CE. CF 
c, Chứng minh tứ giác CIDK nội tiếp
d, Chứng minh IK CD 
HS vẽ hình vào vở
HS nêu cách chứng minh
a, Xét ABD và BCD có
 góc D1 chung
góc DAB = góc DBC ( cùng chắn cung BC)
Suy ra ABD và BCD đồng dạng ( g-g)
 =
 BD2 =AD.CD 
b, Có sđ E1= 1/2 sđ ( AC- BC ) ( đlí góc có đỉnh ở bên ngoài đtr )
Tương tự sđ D1= 1/2 sđ ( AB- BC )
Mà ABC cân tại A AB = AC
 cung AB = cung BC ( đlí liên hệ giữa cung và dây )
 E1 = D1
 Tứ giác BCDE nội tiếp vì có 2 đỉnh liên tiêp nhìn cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng một góc.
c, Tứ giác BCDE nội tiếp
Suy ra BED + BCD = 1800 
Có ACB + BCD = 1800 ( vì kề bù )
 BED = ACB 
Mà ACB = ABC ( ABC cân )
 BED = ABC
Suy ra BC // ED (vì có 2 góc đồng vị bằng nhau ).
HS trình bày c/m
a, Tứ giác AECD có :
AED = 900 ( gt )
ADC = 900 ( gt )
Suy ra AEC + ADC = 1800
Vậy tg AECD nội tiếp vì có tổng 2 góc đối diện bằng 1800
Chứng minh tương tự , tứ giác BFCD cũng nội tiếp được
 b, Có D1 =Â1 ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CE )
 Â1 = B1 ( góc giữa tia t2 với dây cung và gópc nội tiếp cùng chắn cung CA )
B1 =F1 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD )
Suy ra D1 = F1 
Chứng minh tương tự ta có E2 = D2
Suy ra DEC FDC ( g.g )
 = CD2 = CE. CF 
c, Theo c/m trên B1 = D1 và Â2 = D2 
Mà ACB + B1 + Â2 = 1800 ( tổng 3 góc trong một tam giác )
 ACB + D1 + D2 = 1800
 Tứ giác CIDK nội tiếp vì có tổng 2 góc đối diện bằng 1800
d, Có CIK = D2 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung CK )
D2 = Â2 ( c/m trên )
 CIK = Â2 . Suy ra IK// AB vì có 2 góc ở vị trí đồng vị bằng nhau
Mà ABCD IK CD ( đp cm )
Hoạt động 2: 
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ lý thuyết cả 4 chương
-Làm thêm các dạng BT về so sánh , quỹ tích, dựng hình
-Bài Số 12, 13, 14, 16, 17, 18 (tr 135 SGK )
-Bài 10, 11, 12 ,13 ( tr 152 SBT )
kkkkmm
Ngày soạn : 13-5-2010
Tiết 70: Trả bài kiểm tra cuối năm
 ( Đại số và Hình học- 90 phút )
A. Mục tiêu :
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm.
- Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh ngiệm để tránh những sai sót phổ biến ,những lỗi sai điển hình.
-Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: -Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm của lớp. Tính tỷ lệ số bài giỏi, khá, trung bình, yếu
 - Lên danh sách những HS tuyên dương , nhắc nhở.
 - In đề bài ,đáp án tóm tắt và biểu điểm trên giấy trong
 - Đánh giá chất lượng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của HS.
HS : - Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình
 - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình Dạy- Học ( Thực hiện trong 2 tiết )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Nhận xét ,đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra
GV thông báo kết quả kiểm tra của lớp
- Số bài từ trung bình trở lên là. . . bài 
chiếm tỉ lệ . . . %
Trong đó: + Loại giỏi ( 9, 10 )
 + Loại khá ( 7, 8 )
 + Loại trung bình ( 5, 6 )
Mỗi loại bao nhiêu bài, chiếm tỉ lệ bao nhiêu %
- Số bài dưới trung bình là . . . bài
chiếm tỉ lệ . . . %
Trong đó: + Loại yếu ( 3, 4 )
 + Loại kém ( 0, 1, 2)
Mỗi loại bao nhiêu bài, chiếm tỉ lệ bao nhiêu %
- Tuyên dương những HS làm tốt.
- Nhắc nhỡ những HS làm bài còn kém
HS nghe GV trình bày
Hoạt động 2:
Trả bài- Chữa bài kiểm tra
-GV yêu cầu 2 HS đi trả bài cho từng bạn
-GV đưa lần lượt từng câu của đế bài lên màn hình, yêu cầu HS trả lời
ở mỗi câu GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, 
có thể đưa bài giải mẫu, nêu những lỗi sai phổ biến, những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm.
- Nêu biểu điểm để HS đối chiếu.
- Với những câu khó GV giảng kỉ cho HS
- Sau khi đã chữa xong bài kiểm tra cuối năm ( Phần Hình học ), GV nhắc nhở HS về ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều chú ý
( như cẩn thận khi đọc đề, khi vẽ hình, không tập trung vào các câu khó khi chưa làm xong các câu khác . . . ) để kết quả bài làm được tốt hơn
-HS xem bài làm của mình, nếu có chổ nào thắc mắc thì hỏi GV.
- HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo 
yêu cầu của GV.
- HS chữa những câu làm sai.
HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm, yêu cầu GV giải đáp những kiến thức chưa rõ hoặc đưa ra các cách giải khác
Hoạt động 3:
Hướng dẫn về nhà
- HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để cũng cố.
- HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm.
- Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 9.doc