Tiết 49
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số 2đường cao, tỉ số diện tích.
2.Kĩ năng
- Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.
- HS thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng.
3.Thái độ : Nghiêm túc trong tiết học
II- CHUẨN BỊ
GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thước thẳng ,com pa
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 1/3/2011 Ngày dạy :2/3/2011 Tiết 49 Luyện tập I- Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số 2đường cao, tỉ số diện tích. 2.Kĩ năng - Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng. - HS thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng. 3.Thái độ : Nghiêm túc trong tiết học II- Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1.ổn định : ổn định trật tự lớp , chuẩn bị sách vở học tập 2.Kiểm tra GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông? HS 1 : Phát biểu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông HS2: Chữa BT 50/84 sgk B B' A A' C' C C Bài 50 Vì BC //B’C’ => C = C’; A = A’ = 1V => DABC DABC (g - g) => => =>AB = ,83 (m) Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 49/84 ở bảng phụ? Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán HS : đọc đề bài HS : vẽ hình vào vở...... HS : trả lời các câu hỏi của GV để tìm cách giải V: Quan sát hình 5 và hãy cho biết ở hình vẽ đã cho ta biết những gì ? HS : Biết tam giác ABC vuông tại A và AB = 12,45 ; AC = 20,50. GV: Em hãy viết các cặp tam giác đồng dạng ? HS : Viết các cậưp tam giác đồng dạng DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) GV: như vậy có 2 cậưp tam giác đồng dạng Chú ý : Viết theo thứ tự đỉnh tương ứng GV: hướng dẫn HS làm phần b HS : Tính BC bằng cách áp dụng định lí Pi ta go GV: Làm thế nào tính được AH ? HS : ............ GV: Hãy chứng minh DABC DHBA ? HS : c/m DABC DHBA từ đó lập dãy tỉ số bằng nhau rồi tính các đoạn còn lại AH và BH 1.Bài tập tại lớp Bài 49 / (Tr84) Bài 49 / (Tr84) Giải a )các cặp tam giác đồng dạng với nhau là : DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ HS: HS đọc đề bài, vẽ hình GV: Để tính HB, HC ta làm ntn ? HS : ta c/m DABC DHBA - Lập đoạn thẳng tỉ lệ - Tính HB. HC GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm , sau đó đưa ra kết quả HS : HS hoạt động theo nhóm Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và sửa chữa GV: Chốt lại như sau Với các bài toán về tính toán độ dài đoạn thẳng mà các đoạn thẳng đó là cạnh của tam giác thì ta phải phát hiện xem các đoạn thẳng đó là các cạnh của tam giác nào để từ đó đi chứng minh hai tam giác đồng dạng ,rồi lập các tỉ số tương ứng giữa các cạnh và tính toán Bài 52/ ( Tr 85 ) Giải Xét DABC và DHBA có A = H = 1V , B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) Hoạt động 3: Củng cố (3 phút GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng toán đã học trrong tiết học ? HS: trả lời câu hỏi HS :Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông? - Cho D AMN D M’A’N’ suy ra điều gì? HS : Ta suy ra các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - GV : Nhắc nhở học sinh về nhà học bài như sau - Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. - BTVN: 46,47,48 (SBT), 51 (SGK) * Hướng dẫn bài 48/SBT: A B C H H C B H C H
Tài liệu đính kèm: