I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững hệ thức Vi - ét .
- Học sinh vận dụng đợc những ứng dụng của hệ thức Vi - ét nh :
+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 , hoặc các trường hợp mà tổng , tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn .
+ Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng .
- Biết cách biểu diễn tổng các bình phương , các lập phương của hai nghiệm qua các hệ số của phương trình .
II. CHUẨN BỊ
1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài , bảng phụ ghi tóm tắt hệ thức Vi - ét và các ? trong sgk .
2. Trò : - Nắm chắc công thức nghiệm của phương trình bậc hai , giải các bài tập trong sgk .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra:
- Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai .
- Giải phương trình : 3x2 - 8x + 5 = 0 ( 1 HS lên bảng làm bài ) .
Tuần : 27 Tiết : 57 Soạn: 30/3/2010 Dạy: 2 /4/2010 Hệ thức vi - ét và ứng dụng I. Mục tiêu - Học sinh nắm vững hệ thức Vi - ét . - Học sinh vận dụng đợc những ứng dụng của hệ thức Vi - ét nh : + Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 , hoặc các trường hợp mà tổng , tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn . + Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng . - Biết cách biểu diễn tổng các bình phương , các lập phương của hai nghiệm qua các hệ số của phương trình . II. Chuẩn bị 1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài , bảng phụ ghi tóm tắt hệ thức Vi - ét và các ? trong sgk . 2. Trò : - Nắm chắc công thức nghiệm của phương trình bậc hai , giải các bài tập trong sgk . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: - Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai . - Giải phương trình : 3x2 - 8x + 5 = 0 ( 1 HS lên bảng làm bài ) . 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Hệ thức Vi - ét - GV yêu cầu HS viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? - Hãy thực hiện ? 1 ( sgk ) rồi nêu nhận xét về giá trị tìm được ? - HS làm sau đó lên bảng tính rồi nhận xét . - Hãy phát biểu thành định lý ? - GV giới thiệu định lý Vi - ét ( sgk - 51 ) - Hãy viét hệ thức Vi - ét ? - GV cho HS áp dụng hệ thức Vi - ét thực hiện ? 2 ( sgk ) - HS làm theo yêu cầu của ? 2 . GV cho HS làm theo nhóm . - GV thu phiếu của nhóm nhận xét kết quả từng nhóm . - Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm ? - Qua ? 2 ( sgk ) hãy phát biểu thành công thức tổng quát . - Tương tự như trên thực hiện ? 3 ( sgk ) . GV cho học sinh làm sau đó gọi 1 HS lên bảng làm ? 3 . - Qua ? 3 ( sgk ) em rút ra kết luận gì ? Hãy nêu kết luận tổng quát . - GV đưa ra tổng quát ( sgk ) HS đọc và ghi nhớ . - áp dụng cách nhẩm nghiệm trên thực hiện ? 4 ( sgk ) . - HS làm sau đó cử 1 đại diện lên bảng làm bài GV nhận xét và chốt lại cách làm . - GV gọi 2 HS mỗi học sinh làm một phần . Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 đ phương trình có nghiệm đ ta có : ? 1 ( sgk ) ta có : * Định lý Vi -ét : ( sgk ) Hệ thức Vi - ét : áp dụng ( sgk ) ? 2 ( sgk ) : Cho phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 a) Có a = 2 ; b = - 5 ; c = 3 đ a + b + c = 2 + ( - 5 ) + 3 = 0 b) Thay x1 = 1 vào VT của phương trình ta có : VT = 2 .12 - 5 .1 + 3 = 2 - 5 + 3 = 0 = VP Vậy chứng tỏ x1 = 1 là một nghiệm của phương trình . c) Theo Vi - ét ta có : x1.x2= Tổng quát ( sgk ) ? 3 ( sgk ) Cho phương trình 3x2 + 7x + 4 = 0 a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4 ) Có a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0 b) Với x1 = -1 thay vào VT của phương trình ta có : VT = 3.( - 1)2 + 7 . ( -1 ) + 4 = 3 - 7 + 4 = 0 = VP Vậy chứng tỏ x1 = - 1 là một nghiệm của phương trình c) Ta có theo Vi - ét : đ x1 . x2 = * Tổng quát ( sgk ) ? 4 ( sgk ) a) - 5x2 + 3x + 2 = 0 ( a = - 5 ; b = 3 ; c = 2 ) Ta có : a + b + c = - 5 + 3 + 2 = 0 đ theo Vi - ét phương trình có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 = b) 2004x2 + 2005 x + 1 = 0 ( a = 2004 ; b = 2005 ; c = 1 ) Ta có a - b + c = 2004 - 2005 + 1 = 0 đ theo Vi - ét đ phương trình có hai nghiệm là : x1 = - 1 ; x2 = * Hoạt động 2 : Tìm hai số biết tổng và tích của chúng - GV đặt vấn đề , đưa ra cách tìm hai số khi biết tổng và tích . - Để tìm hai số đó ta phải giải phương trình nào ? - Phương trình trên có nghiệm khi nào ? Vậy ta rút ra kết luận gì ? - GV ra ví dụ 1 ( sgk ) yêu cầu HS đọc và xem các bớc làm của ví dụ 1 . - áp dụng tương tự ví dụ 1 hãy thực hiện ?5 ( sgk ) . - GV cho HS làm sauđó gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . Các học sinh khác nhận xét . - GV ra tiếp ví dụ 2 ( sgk ) yêu cầu HS đọc và nêu cách làm của bài . - để nhẩm được nghiệm ta cần chú ý điều gì ? - Hãy áp dụng ví dụ 2 làm bài tập 27 ( a) - sgk - GV cho HS làm sau đó chữa bài lên bảng học sinh đối chiếu . * Đvđ ; ( sgk ) Nếu hai số có tổng là S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình : x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là : S2 - 4P ³ 0 * áp dụng Ví dụ 1 ( sgk ) ? 5 ( sgk ) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x2 - x + 5 = 0 Ta có : D = (-1)2 - 4.1.5 = 1 - 20 = - 19 < 0 Do D < 0 đ phương trình trên vô nghiệm Vậy không có hai số nào thoả mãn điều kiện đề bài . Ví dụ 2 ( sgk ) - Bài tập 27 ( a) - sgk - 53 x2 - 7x + 12 = 0 Vì 3 + 4 = 7 Và 3.4 = 12 x1 = 3 ; x2 = 4 là hai nghiệm của phương trình đã cho 4. Củng cố: - Nêu hệ thức Vi - ét và cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai theo Vi - ét . - Giải bài tập 25 ( a) : D = ( -17)2 - 4.2.1 = 289 - 8 = 281 > 0 ; x1 + x2 = 8,5 ; x1.x2 = 0,5 - Giải bài tập 26 ( a) Ta có a = 35 ; b = - 37 ; c = 2 đ a + b + c = 35 + ( - 37) + 2 = 0 đ phương trình có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 = 5. Hướng dẫn - Học thuộc các khái niệm đã học , nắm chắc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải bài tập trong sgk - 52 , 53 - BT 25 ( b , c , d ) - Tương tự như phần ( a ) đã chữa . - BT 26 ( sgk - 53 ) ( b , c , d ) dùng a + b + c hoặc a - b + c để nhẩm tương tự như phần ( a) . - Bài 27 ( b) – như phần (a) đã chữa . BT 28 ( a , b , c ) – Như ví dụ 1 và ? 5 ( sgk ) Tuần: 27 Tiết: 58 Soạn: 30/3/2010 Dạy: 3/4/2010 Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố hệ thức Vi - ét . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét để : + Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình . + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) . + Tìm hai số biết tổng và tích của nó . + Lập phương trình biết hai nghiệm của nó . + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức . II. Chuẩn bị 1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức Vi - ét , tóm tắt cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . 2. Trò : - Học bài và làm bài tập ở nhà ( BT - sgk ( 53 , 54 ) III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: - Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét ( GV gọi HS nêu sau đó treo bảng phụ cho HS ôn lại các kiến thức ) - Giải bài tập 26 ( c) - 1 HS làm bài ( nhẩm theo a - b + c = 0 đ x1 = -1 ; x2 = 50 ) - Giải bài tập 28 ( b) - 1 HS làm bài ( u , v là nghiệm của phương trình x2 + 8x - 105 = 0 ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giải bài tập 29 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài sau đó suy nghĩ nêu cách làm bài . - Nêu hệ thức Vi - ét . - Tính D hoặc D’ xem phương trình trên có nghiệm không ? - Tĩnh x1 + x2 và x1.x2 theo hệ thức Vi - ét - Tương tự như trên hãy thực hiện theo nhóm phần (b) và ( c ). - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm làm theo phân công : + Nhóm 1 + nhóm 3 ( ý b) + Nhóm 2 + nhóm 4 ( ý c ) - Kiểm tra chéo kết quả nhóm 1 đ nhóm 4 đ nhóm 3 đ nhóm 2 đ nhóm 1 . GV đa đáp án sau đó cho các nhóm nhận xét bài nhóm mình kiểm tra . a) 4x2 + 2x - 5 = 0 Ta có D’ = 12 - 4 . ( - 5) = 1 + 20 = 21 > 0 phương trình có hai nghiệm . Theo Vi - ét ta có : b) 9x2 - 12x + 4 = 0 Ta có : D’ = ( - 6)2 - 9 . 4 = 36 - 36 = 0 đ phương trình có nghiệm kép . Theo Vi - ét ta có : c) 5x2 + x + 2 = 0 Ta có D = 12 - 4 . 5 . 2 = 1 - 40 = - 39 < 0 Do D < 0 đ phương trình đã cho vô nghiệm . * Hoạt động 2 : Bài tập 30 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập 30 ( sgk - 54 ) hướng dẫn HS làm bài sau đó cho học sinh làm vào vở . - Khi nào phương trình bậc hai có nghiệm . Hãy tìm điều kiện để phương trình trên có nghiệm . Gợi ý : Tính D hoặc D’ sau đó tìm m để D hoặc D’ ³ 0 . - Dùng hệ thức Vi - ét đ tính tổng, tích hai nghiệm theo m . - GV gọi 2 HS đại diện lên bảng làm bài . sau đó nhận xét chốt lại cách làm bài . a) x2 - 2x + m = 0 . Ta có D’ = (- 1)2 - 1 . m = 1 - m Để phương trình có nghiệm đ D ³ 0 đ 1 - m ³ 0 đ m Ê 1 . Theo Vi - ét ta có : b) x2 + 2( m - 1)x + m2 = 0 Ta có D’ = ( m - 1)2 - 1. m2 = m2 - 2m + 1 - m2 = - 2m + 1 Để phương trình có nghiệm đ ta phải có D’ ³ 0 hay - 2m + 1 ³ 0 đ - 2m ³ -1 đ Theo Vi - ét ta có : * Hoạt động 3 : Giải bài tập 31 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập 31 ( sgk ) học sinh suy nghĩ làm bài . - Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình trên theo Vi - ét . - Nhận xét xem phương trình trên nhẩm nghiệm theo a + b + c = 0 hay a - b + c = 0 . - HS làm bài sau đó lên bảng trình bày lời giải . GV nhận xét và chốt lại cách làm . - GV yêu cầu học sinh làm tiếp phần ( c) , (d) theo nh phần (a) chú ý cho HS hệ số chữ làm tương tự như hệ số đã biết . - HS lên bảng làm bài , GV chữa bài . a) 1,5 x2 - 1,6 x + 0,1 = 0 ( a = 1,5 ; b = - 1,6 ; c = 0,1) Ta có a + b + c = 1,5 + ( -1,6 ) + 0,1 = 0 đ phương trình có hai nghiệm là : x1 = 1 ; x2 = . c) Ta có a + b + c = = đ phương trình có hai nghiệm là : d) ( m - 1)x2 - ( 2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ạ 1 . Ta có a + b + c = ( m - 1 ) + + m + 4 = m - 1 - 2m - 3 + m + 4 = 0 đ phương trình có hai nghiệm là : x1 = 1 ; x2 = 4. Củng cố: - Nêu cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số . - Giải bài tập 32 ( a) - sgk ( 54) . a) u , v là nghiệm của phương trình x2 - 42x + 441 = 0 đ D’ = ( - 21)2 - 1. 441 = 441 - 441 = 0 đ phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 đ hai số đó cùng là 21 . 5. Hướng dẫn: - Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét . - Xem lại các bài tập đã chữa . - Giải bài tập 29 ( d) – Tương tự như các phần đã chữa - BT 31 ( b) - tương tự như các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 ) - BT 32 ( b , c ) tương tự như phần ( a ) ở trên đa về phương trình bậc hai b) x2 + 42x - 400 = 0 c) x2 - 5x + 24 = 0 - BT 33 : Biến đổi VP = a( x - x1)( x - x2) sau đó dùng hệ thức Vi - ét thay x1 + x2 và x1. x2 để chứng minh VP = VT . Tuần : 30 Tiết : 59 Soạn: /4 /08 Dạy: /4/08 Kiểm tra 1tiết I. Mục tiêu - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chơng IV . Kiểm tra các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax2 ( a ạ 0 ) và phơng trình bậc hai một ẩn số . - Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số , tìm giá trị của biến số , kỹ năng giải phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo Vi - ét . - Rèn tính độc lập , tự giác , ý thức học tập và t duy toán học cho học sinh . II. Chuẩn bị: Thầy: Đề bài. Trò: Ôn tập kiến thức, Giấy kiểm tra. III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh, nhắc nhở trước khi làm bài. 3. Bài mới. Đề bài Đề i . I. Phần trắc ( 2 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu sau . Cho hàm số y = f(x) = . A. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = . B. Hàm số đồng biến khi x 0 . C. D. Nếu f(x) = 5 thì x = 5 Câu 2 ( 1 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = - 2x2 . Điền Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào cột em cho là phù hợp Câu Nội dung Đ S 1 A. Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là gốc tạo độ O , trục đối xứng là Oy , điểm cao nhất là O ( 0 ; 0 ) 2 B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0 . 3 C. f(0) = 0 ; f(-2) = 8 4 D. Điểm (-1;-2) thuộc đồ thị hàm số. Phần tự luận ( 8 điểm ). Câu 3: (2 điểm) 1) Giải phương trình: Cho hàm số: . a, Tính: f(-1) ; f( 2) ; f( -3) b, Tìm x để hàm số nhận giá trị: 0; -2; 4; 8. Câu 1 ( 3 điểm ) Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 - 2x + 2m +1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 0 b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. c)Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2(x1 + x2) +3 x1x2= 8 Đề lẻ I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu sau . Cho hàm số y = f(x) = . A. Hàm số đồng biến khi x 0 . B. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = . C. Nếu f(x) = 1 thì x = D. f(0) = 0 ; f(3) = 3 ; f(-a) = - f(a) Câu 2 ( 1 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = - 3x2 . Điền Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào cột em cho là phù hợp Câu Nội dung Đ S 1 A. Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là gốc tạo độ O , trục đối xứng là Oy , điểm thấp nhất là O ( 0 ; 0 ) 2 B. Hàm số đồng biến khi x 0 . 3 C. Nếu f(x) = 9 thì x = 3 . 4 D. Điểm (-;-9) thuộc đồ thị hàm số. II.Phần tự luận ( 8 điểm ). Câu 3: (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2) Cho hàm số a, Tính f(-1); f(0); f(2) b, Tìm giá trị của x khi để hàm số nhận giá trị: 0; -3;6;12 Câu 4: ( 6 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x x2 - 2mx + 2m -1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 b) CMR phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi m c) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1 x2 sao cho x1 x2 = - 4 d) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x1 x2 sao cho 2(x1 + x2) + 3 x1 x2 = 8 Đáp án và biểu điểm Đề i Đề ii I. Phần trắc nghiệm Câu 1 ( 1 đ ): mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ Đáp án đúng là : A và D Câu 1 ( 1 đ ): mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ Đáp án đúng là : B và C Câu 2 ( 1 đ): mỗi ý điền đúng được 0,25 đ Câu 2 ( 1 đ): mỗi ý điền đúng được 0,25 đ A . Đ B . S C . S D . Đ A . S B . Đ C . S D . Đ II. Phần tự luận Câu 3: Mỗi phơng trình giải đúng cho 0,5 điểm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Mỗi phơng trình đúng cho 0,5 điểm. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 4 ( 6đ ): a) m = 0 pt: x2 - 2x + 1 = 0 Vậy phơng trình có nghiệm là : x1 = x2 = 1 (2đ) b) Phơng trình có 2 nghiệm pb D’ = 12 - 2m - 1 = 2m > 0 đ m > 0 Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt m > 0 (2 đ) c) Theo Viet: x1 + x2 = 2 x1 x2 = 2m + 1 (1 đ) ta có: 2(x1 + x2) + 3 x1 x2 = 8 2m + 3 (2m + 1) = 8 8m = 5 m = 5/8 (1 đ) a) Khi m=1 phơng trình Phơng trình có nghiệm kép (1,5 đ) b) Ta có: ’ = m2 - 2m + 1 = (m - 1)2 > 0 với mọi m pt luôn có 2 nghiệm.(1đ) c) Theo Viet: x1 x2 = 2m - 1 = 4 2m = 5 m = 5/2 (1,5 đ) d) Theo vi ét: (1đ) 2(x1 + x2) + 3 x1 x2 = 8 2.2m + 3.(2m - 1) = 8 10m = 11 m = 11/10 (1 đ) 4. Củng cố: - GV nhận xét giờ kiểm tra : + ý thức tổ chức kỷ luật , ý thức tự giác , tính thần trách nhiệm , tính độc lập tự chủ . + ý thức chuẩn bị của học sinh . 5. Hớng dẫn - Xem lại các bài đã học nắm chắc các kiến thức . - Học thuộc các công thức nghiệm và hệ thức Vi - ét . - Giải lại các bài tập về hàm số và phơng trình bậc hai trong sgk . - Đọc trớc bài “ Phơng trình quy về phơng trình bậc hai ” Tuần : 30 Tiết: 60 Soạn: /4/07 Dạy: /4/08 phơng trình quy về phơng trình bậc hai I. Mục tiêu: - Học sinh thực hành tốt việc giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng trình bậc hai nh : Phơng trình trùng phơng , phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức , một vài dạng phơng trình bậc cao có thể đa về phơng trình tích hoặc giải đợc nhờ ẩn phụ . - HS nhớ rằng khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức , trớc hết phải tìm điều kiện của ẩn và sau khi tìm đợc giá trị của ẩn thì phải kiểm tra để chọn giá trị thoả mãn điều kiện ấy . - HS giải tốt phơng trình tích và rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử . II. Chuẩn bị Bảng phụ học tập III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: - Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử ( học ở lớp 8 ) - Nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ( đã học ở lớp 8 ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Phơng trình trùng phơng - GV giới thiệu dạng của phơng trình trùng phơng chú ý cho HS cách giải tổng quát ( đặt ẩn phụ ) x2 = t ³ 0 . - GV lấy ví dụ ( sgk ) yêu cầu HS đọc và nêu nhận xét về cách giải . - Vậy để giải phơng trình trùng phơng ta phải làm thế nào ? đa về dạng phơng trình bậc hai bằng cách nào ? - GV chốt lại cách làm lên bảng . - Tơng tự nh trên em hãy thực hiện ? 1 ( sgk ) - giải phơng trình trùng phơng trên . - GV cho HS làm theo nhóm sau đó gọi 1 HS đại diện lên bảng làm . Các nhóm kiểm tra chéo kết quả sau khi GV công bố lời giải đúng . ( nhóm 1 đ nhóm 3 đ nhóm 2 đ nhóm 4 đ nhóm 1 ) - Nhóm 1 , 2 ( phần a ) - Nhóm 3 , 4 ( phần b ) - GV chữa bài và chốt lại cách giải phơng trình trùng phơng một lần nữa , học sinh ghi nhớ Phơng trình trùng phơng là phơng trình có dạng : ax4 + bx2 + c = 0 ( a ạ 0 ) Nếu đặt x2 = t thì đợc phơng trình bậc hai : at2 + bt + c = 0 . Ví dụ 1 : Giải phơng trình : x4 - 13x2 + 36 = 0 (1) Giải : Đặt x2 = t . ĐK : t ³ 0 . Ta đợc một phơng trình bậc hai đối với ẩn t : t2 - 13t + 36 = 0 (2) Ta có D = ( -13)2 - 4.1.36 = 169 - 144 = 25 đ đ t1 = ( t/ m ) ; t2= ( t/m ) * Với t = t1 = 4 , ta có x2 = 4 đ x1 = - 2 ; x2 = 2 . * Với t = t2 = 9 , ta có x2 = 9 đ x3 = - 3 ; x4 = 3 . Vậy phơng trình (1) có 4 nghiệm là : x1 = - 2 ; x2 = 2 ; x3 = - 3 ; x4 = 3 . ? 1 ( sgk ) a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (3) Đặt x2 = t . ĐK : t ³ 0 . Ta đợc phơng trình bậc hai với ẩn t : 4t2 + t - 5 = 0 ( 4) Từ (4) ta có a + b + c = 4 + 1 - 5 = 0 đ t1 = 1 ( t/m đk ) ; t2 = - 5 ( loại ) Với t = t1 = 1 , ta có x2 = 1 đ x1 = - 1 ; x2 = 1 Vậy phơng trình (3) có hai nghiệm là x1 = -1 ; x2 = 1 . b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (5) Đặt x2 = t . ĐK : t ³ 0 đ ta có : (5) đ 3t2 + 4t + 1 = 0 (6) từ (6) ta có vì a - b + c = 0 đ t1 = - 1 ( loại ) ; t2 = ( loại ) Vậy phơng trình (5) vô nghiệm vì phơng trình (6) có hai nghiệm không thoả mãn điều kiện t ³ 0 . * Hoạt động 2 : Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức - GV gọi HS nêu lại các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở lớp 8 . - GV đa bảng phụ ghi tóm tắt các bớc giải yêu cầu HS ôn lại qua bảng phụ và sgk-55 . - áp dụng cách giải tổng quát trên hãy thực hiện ? 2 ( sgk - 55) - GV cho học sinh hoạt động theo nhóm làm ? 2 vào phiếu nhóm . - Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả . GV đa đáp án để học sinh đối chiếu nhận xét bài ( nhóm 1 đ nhóm 2 đ nhóm 3 đ nhóm 4 đ nhóm 1 ) . - GV chốt lại cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu , HS ghi nhớ . * Các bớc giải ( sgk - 55) ? 2 ( sgk ) Giải phơng trình : - Điều kiện : x ạ -3 và x ạ 3 . - Khử mẫu và biến đổi ta đợc : x2 - 3x + 6 = x + 3 Û x2 - 4x + 3 = 0 . - Nghiệm của phơng trình x2 - 4x + 3 = 0 là : x1 = 1 ; x2 = 3 - Giá trị x1 = 1 thoả mãn điều kiện xác định ; x2 = 3 không thoả mãn điều kiện xác định của bài toán . Vậy nghiệm của phơng trình đã cho là x = 1 . * Hoạt động 3 : Phơng trình tích - GV ra ví dụ hớng dẫn học sinh làm bài . - Nhận xét gì về dạng của phơng trình trên . - Nêu cách giải phơng trình tích đã học ở lớp 8 . áp dụng giải phơng trình trên . - GV cho HS làm sau đó nhận xét và chốt lại cách làm . Ví dụ 2 ( sgk - 56 ) Giải phơng trình ( x + 1 )( x2 + 2x - 3 ) = 0 ( 7) Giải Ta có ( x + 1)( x2 + 2x - 3 ) = 0 Û Vậy phơng trình (7) có nghiệm là x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 = - 3 4. Củng cố: - Nêu cách giải phơng trình trùng phơng . áp dụng giải bài tập 37 ( a) 9x4 - 10x2 + 1 = 0 đđặt x2 = t ta có phơng trình: 9t2 - 10t + 1 = 0 đ t1 = 1 ; t2 = đ phơng trình có 4 nghiệm là x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 = ; - Nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu . Giải bài tập 38 ( e) ĐK ; x ạ-3; 3 đ14 = x2 - 9 + x + 3Û x2 + x-20 = 0đ x1 = -5; x2 =4 ( t/ m) 5. Hớng dẫn: - Nắm chắc các dạng phơng trình quy về phơng trình bậc hai . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải từng dạng . - Giải các bài tập trong sgk - 56 , 57 . - BT 37 ( b , c , d ) đa về dạng trùng phơng đặt ẩn phụ x2 = t ³ 0 . - BT 38 ( a , b , c) phá ngoặc , biến đổi đa về dạng phơng trình tích hoặc phơng trình bậc hai rồi giải . ( d , e , f ) - quy đồng , khử mẫu đa về dạng phơng trình bậc hai . - BT 39 ( sgk - 57 )
Tài liệu đính kèm: