Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 31 đên tiết 35

Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 31 đên tiết 35

I/ Mục Tiêu

 Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân thức.

 - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép trừ các phân thức,đổi dấu phân thức,thực hiện một dãy phép tính cộng ,trừ các phân thức.

 Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức.

II/ Chuẩn Bị:

+GV: Bảng phu. Phấn màu.

+HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai phân thức

- Phiếu học tập, bảng con.

III/ . Tiến Trình Dạy Học

 Ổn định: (1 phút)GV kiểm tra bài tập hs.

 

doc 13 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 906Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 31 đên tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 31
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục Tiêu 
 Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân thức.
 - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép trừ các phân thức,đổi dấu phân thức,thực hiện một dãy phép tính cộng ,trừ các phân thức.
 Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
+HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai phân thức 
- Phiếu học tập, bảng con.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: (1 phút)GV kiểm tra bài tập hs.
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của học sinh
Hoạt động 1( 6 phút): KIỂM TRA
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát
Bài tập 30a trang 50 SGK:Thực hiệb phép tính sau:
HS 2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức. Viết công thức tổng quát
Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai? Giải thích
a) ; b) 
c) 
GV: Nhận xét và đánh giá điểm cho học sinh.
Hai học sinh lần lượt lên kiểm tra
HS 1: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau trang 48 SGK
HS 2:Phát biểu quy tắc trừ phân thức trang 49 SGK
Sai vì x+1 không phải là đối của x-1
Sai vì x+1=1+x không phải là đối nhau
Đúng
HS Nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2( 36 phút): LUYỆN TẬP
Gọi tiếp hai học sinh lên bảng chữa bài tập
Bài tập 30b trang 50 SGK
Thực hiện phép tính:
Bài tập 31 trang 50 SGK:Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1
GV: Kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn ..
Bài tập 34 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
a)
GV: có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này?
Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào?
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập,một học sinh lên bảng trình bày.
GV: yêu cầu học sinh làm tiếpù phần b
GV: Kiểm tra bài làm trên bảng của học sinh.
Bài tập 35 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm phần a 
Nửa lớp làm phần b 
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
GV: Nhận xét và cho điểm một số nhóm.
Bài tập 36 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV:hỏi trong bài toán này có những đại lượng nào?
GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trêntrong hai trường hợp: Kế hoạch và thực tế.
GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng
Học sinh làm bài
= 
=
HS Nhận xét bài làm của bạn 
=
HS Nhận xét bài làm của bạn
Học sinh: Có ( x –7) và (7 – x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau.
Nên thực hiện phép tính trừ thành phép tính cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức.
Học sinh: làm bài tập.
=
b)
Học sinh: kiểm tra bài làm và chửa bài của mình.
Học sinh: hoạt động theo nhóm.
Học sinh:nhận xét bài giải.
Học sinh:đọc đề bài
Học sinh: trả lời
Trong bài toán này có các đại lượng:
Số sản phẩm:
Số ngày
Số sản phẩm làm trong1 ngày
Số sản phẩm
Số ngày
Số sản phẩm làm 1 ngày
Kế hoạch
10000(SP)
x (ngày)
Thực tế
10080(SP)
x – 1 (ngày)
GV: Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào?
Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x= 25
Học sinh:Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngàylà:
 – 
Học sinh:Thay x= 25 vào biểu thức ta được:
ngày)
Hoạt động 3 (2phút)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Bài tập 37 trang 51 SGK
-Bài tập 26;27;28 trang 21 SBT
Tuần 16
Tiết 32
NS: 
ND:
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 I/ Mục Tiêu 
-HS nắm vững và vận dụng được qui tắc nhân hai phân thức.
Học sinh biết các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối của phép nhân đối với phép cộng và có ý thức vận dụng vào các bài toán cụ thể.
II/ Chuẩn Bị:
GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
HS: Oân lại định qui tắc phép nhân ø các phân số. Và các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Phiếu học tập, bảng con.
III/. Tiến Trình Dạy Học 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 (20phút):QUY TẮC
GV: Nhắc lại qui tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập ?1( Đề bài ghi ở bảng phụ)
Hãy rút gọn phân thức.
GV:Giới thiệu việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức
và 
Vậy : Muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào?
GV: Đưa qui tắc nhân hai phân thức và công thức tổng quát ghi ở bảng phụ và yêu cầu một vài học sinh nhắc lại.
GV:hỏi Ở công thức nhân hai phân số a,b,c,d là gì? Còn ở công thức nhân hai phân thức A, B, C,D là gì?
GV lưu ý cho học sinh: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
GV: Yêu cầu học sinh
Đọc ví dụ trang 52 SGK,sau đó tự làm lại vào vở.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập ?2 và ?3 
Gvthông báo:
GV hướng dẫn học sinh biến đổi 1-x= - (x-1) theo quy tắc dấu ngoặc. GV: Kiểm tra bài làm của học sinh.
Học sinh: Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.Học sinh:thực hiện ?1, một học sinh lên bảng trình bày:
Học sinh: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
Vài học sinh nhắc lại qui tắc nhân hai phân thức và công thức tổng quát.
Học sinh: Ở công thức nhân hai phân số a,b,c,d là các số nguyên ( ĐK b;d ≠ 0),còn : Ở công thức nhân hai phân thức A, B, C,D là các đa thức (ĐK A, B khác đa thức 0)
Học sinh: làm ví dụ SGK vào vở,một học sinh lên bảng trình bày.Học sinh: làm bài tập ?2 và ?3Học sinh:lên bảng trình bày.
?2
I/ QUY TẮC
Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau
Hoạt động 2 (12phút):TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN THỨC
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức có tính chất sau:
a)Giao hoán:
 .= .
b)Kết hợp:
 ( .). = .(.) 
c)Phân phối đối với phép cộng .
 .(+)=. +.)
GV: Ghi các tính chất ở bảng phụ.
GV: Ta đã biết ,nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân số ta có thể tính nhanh giá trị của một biểu thức. Tính chất của phép nhân phân thức cũng ứng dụng như vậy.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
GV: Yêu cầu học sinh làm Bài tập 40 trang 53 SGK ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. Nửa lớp sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán ,trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
GV: Nhận xét và cho điểm một số nhóm.
Học sinh: Phép nhân phân số có những tính chất: Giao hoán, Kết hợp ,Nhân với 1, Phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Học sinh: quan sát và nghe giáo viên trình bày.
Học sinh: làm bài tập ?4
Học sinh: hoạt động theo nhóm.
Cách 1:
Cách 2:
Đại diện nhóm lên bảng trình bày hai cách giải.
Học sinh: nhận xét và góp ý kiến.
Hoạt động 3(10phút):LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: ( Đề bài ghi ở bảng phụ) Rút gọn phân thức.
GV nhấn mạnh lại quy tắc đổi dấu.GV có thể nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử
Học sinh: làm các bài tập và lần lượt lên bảng trính bày.
 Học sinh:nhận xét bài giải và chữa bài
Hoạt động 4 (2phút): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Bài tập về nhà: 38;39;41 trang 52,53 SGK
-Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo,quy tắc phép chia phân số.
Tuần 16
Tiết 33
NS: 
ND:
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 I/ Mục Tiêu 
-Học sinh biết được nghịch đảo của một phân thức là thức 
-Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc chia các phân thức.
-Học sinh nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
+HS: Ôn lại định qui tắc phép chia các phân số. 
- Phiếu học tập, bảng con.
III/. Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: (1 phút) Gv kiểm tra bài tập hs.
Hoạt động 1 (7 phút):KIỂM TRA
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức. Viêt công thức
Bài tập 29 trang 22 SBT.
GV nhận xét và đánh giá điểm cho học sinh.
Học sinh lên bảng kiểm tra.
c/
e/
Hoạt động 2 (13 phút):PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO
Hãy nêu quy tắc chia phân số 
Tương tự như vậy,để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
Làm tính nhân phân thức
GV: Tích của hai phân thức là 1,đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Vậy : Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
GV: Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
GV: Nêu tổng quát trang 53 SGK.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
GV hỏi: Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo.
Học sinh
=với : 
Học sinh làm vào vở, một học sinh lên bảng.
Học sinh: Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.
==1
Học sinh: Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
Học sinh làm vào vở, các học sinh lần lượt lên bảng làm.
a)Phân thức nghịch đảo của 
 là 
b) Phân thức nghịch đảo của
 là 
c)Phân thức nghịch đảo của 
 là x-2
phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo khi 3x+2≠ 0 =>
 x ≠ 
I/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Hoạt động 3 (10phút):PHÉP CHIA
GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số. 
GV: Yêu cầu học sinh xem quy tắc trang 54 SGK.GV: ghi với ≠0
GV: hướng dẫn học sinh làm ?3
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 42 trang 52 SGK. Gọi hai học sinh lên bảng giải.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.Thực hiện các phép tính sau:
GV: cho biết thứ tự phép tính.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính
Một học sinh đọc to quy tắc SGK.
=
Học sinh làm bài tập 42 trang 52 SGK
Học sinh: vì biểu thức là một dãy phép chia nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải.
?4
II/ PHÉP CHIA
Quy tắc:
Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 ta nhân với phân thức nghịch đảo 
Hoạt động 4 (12phút):LUYỆN TẬP
Bài tập 41 trang 24 SBT
( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
GV: Dựa vào hai bài này để khắc sâu cho học sinh về thứ tự phép tính khi biểu thức có ngoặc và không có ngoặc.
43 ;45 trang 54 SGK
Học sinh làm vào vở, hai học sinh lần lượt lên bảng mỗi học sinh làm một phần.
Học sinh hoạt động nhóm: Nửa lớp làm phần a , Nửa lớp làm phần b.
Bài 43
Hoạt động 5 (2phút )
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc quy tắc .
-Ôn tập điều kiện để tính giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộn; trừ ; 
nhân ; chia các phân thức.
-Bài tập về nhà.
Tuần 16
Tiết 34
NS: 
ND:
§9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I/ Mục Tiêu 
-Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ,biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
Học sinh biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến dổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiên các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
-Học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán các phân thức đại số.
-Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: bảng phụ để ghi đề bài.
+HS: Ôn tập các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia, rút gọn các phân thức đại số, điều kiện để một tích khác 0.
III/ Tiến Trình Tiết Dạy:
Hoạt động 1:KIỂM TRA ( 5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 37 SBT
Thực hiện phép tính( Chú ý đến quy tắc đổi dấu)
Gv: nhận xét và cho điểm học sinh.
GV: Nhấn mạnh:
+Khi biên chia thành nhân phải nghịc đảo phân thức chia.
+ Nếu tử và mẫu có hai nhân tử là các đa thức đối nhau cần đổi dấu để rút gọn.
Một học sinh lên bảng kiểm tra
Phát biểu quy tắc chia phân thức. Và viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 37 SBT
=
Học sinh nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
Hoạt động 2: 1.BIỂU THỨC HỮU TỈ ( 5 phút)
Cho các biểu thức sau:
;
4x+ ; 
Em hãy cho biết các biểu thức trên biểu thức nào là phân thức? biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức?
GV: Lưu ý hs : Một số, một đa thức được coi là một phân thức.GV: Giới thiệu :Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán : cộng, trừ, nhân ,chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ.
GV:Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về biểu thức hữu tỉ
Các biểu thức: 
là các phân thức,
Biểu thức 4x+ là phép cộng hai phân thức.
Biểu thức là dãy tính gồm phép cộng và phép chia các phân thức 
Hai học sinh lên bảng viết ví dụ về biểu thức hữu tỉ
Hoạt động 3:2.BIẾÂN ĐỔI MỘT BIỂU THỨC HỮU TỈ THÀNH MỘT PHÂN THỨC ( 12 phút)
GV: ta đã biết trong tập hợp các p-hân thức đại số có các phép toán: cộng, trừ , nhân , chia . Aùp dụng quy tắc các phép toán đó ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức .
Ví dụ 1:Biến đổi biểu thức A= thành một phân thức.
GV: hướng dẫn học sinh dùng dấu ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang A=():()
GV: Ta thực hiện dãy tính này theo thứ tự nào?
GV: Gọi một hs lên bảng thực hiện
GV: Yêu cầu hs làm ?1 Biến đổi biểu thức. B=thành một phân thức.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm. Bài tập 46 b tr57 SGK.
Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức đại số.
HS: Phải làm tính trong ngoặc trước,ngoài ngoặc sau.
HS lên bảng giải tiếp
A=
HS lên bảng giải,cả lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm.
Hoạt động 4: 3/ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC( 12 phút)
GV: cho phân thức . Tính giá trị phân thức tại x=2; x=0.
GV: Vậỵ điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì?
GV: yêu cầu hs đọc SGK tr 56 đoạn “ Giá trị của phân thức đại số’
Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức đại số?
Điều kiện xác định của phân thức là gì?
GV: Đưa ví dụ 2 lên bảng phụ. Cho phân thức 
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b)Tính giá trị của phân thức tại x= 2004.
+ Phân thức được xác định khi nào?
x= 2004 có thỏa mãn điệu kiện xác định của phân thức hay không?
Vậy: để tính giá trị của phân thức tại x= 2004 ta nên làm thế nào?
Gv ghi lại bài trình bày của HS lên bảng.
GV cho HS làm ?2
Cho phân thức
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x= 1.000.000 và tại x= –1.
Tại x=2 thì =
Tại x=0 thì = phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định.
Hs: Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0.
Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
Phân thức được xác định, ĩx(x-3)≠0ĩx≠ 0 và x≠ 3
x= 2004 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức.
Để tính giá trị của phân thức tại x=2004 ta nên rút gọn phân thức 
Thay x=2004 ta có: 
Học sinh làm vào vở một hs lên bảng làm. 
a)Phân thức được xác định 
ĩx(x+1)≠0ĩx≠ 0 và x≠ -1
b) 
Thay x=1000.000 ta có:
Thay x= –1 không thỏa mãn điều kiện xác định.
Vậy: với x= –1 giá trị của phân thức không xác định.
Hoạt động 5: LUYỆN TẬP –CỦNG CỐ ( 9 phút)
Gv yêu cầu hs làm bài tập 47 tr 57SGK
Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định?
a)
b)
bài tập 48 tr 57SGK
Cho phân thức
a)Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị cùa x để giá trị của phân thức bằng 1
d)Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không?
Hs cả lớp làm bài tập vào vở.
Hai hs lên bảng giải.
a)Giá trị được xác định
 ĩ2x+4≠ 0ĩ2x≠ -4ĩ x≠ -2
b) Giá trị được xác định
ĩ≠ 0ĩ≠ 1ĩ x≠ 1 và x≠ -1
Hai HS làm bài 
a)Giá trị được xác định 
ĩ x+2≠ 0 ≠ -2
b)
c) =1 x= -1
d) =0 ĩ x≠ -2( Không TMĐK)
vậy: Không có giá trị nào của x để pjân thức bằng 0
Hoạt động 6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2phút)
Oân tập phân tích đa thức thành nhân tử,ước của một số nguyên.
Bài tập 50,51,53,54,55 trang 58,59 SGK
Tuần 17
Tiết 35
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
 I/ Mục Tiêu
Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán các phân thức đại số.
Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến,khi nào không cần. Biến vận dụng điều kiện của biến để giải bài tập.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: bảng phụ để ghi đề bài.
+HS: Ôn tập các phép toán cộng, trừ ,nhân chia, rút gọn các phân thức đại số,điều kiện để một tích khác 0.
III/ Tiến Trình Tiết Dạy:
Hoạt động 1:KIỂM TRA ( 7 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv nêu yêu cầu cần kiểm tra.
HS1: Chữa bài tập 50a trang 58 SGK.
Đề bài ghi trên bảng phụ.
Gv: hỏi thêm bài này có cần tìm điều kiện của biến hay không?tại sao?
HS2: Chữa bài tập 54 trang 58 SGK.
Đề bài ghi trên bảng phụ
GV: Nhận xét và cho điểm học sinh.
Một hs lên bảng thực hiện.
HS: Bài toán này không cần tìm ĐK của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức.
HS2: Tìm các giá trị của x để gí trị của các phân thức sau được xác định.
HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP ( 35 phút)
Bài 52 tr 58 SGK 
Đề bài ghi ở bảng phụ.
GV: tại sao trong đề bài lại có điều kiện x≠0 ; x≠a; x≠ - a
Với a là số nguyên ,để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẳn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải.
Bài 55 tr 59 SGK 
Đề bài ghi ở bảng phụ.
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng giải.
HS1: Giải câu a
HS 2: Giải câu b.
Câu c : GV cho hs thảo luận ngay tại lớp. 
GV hướng dẫn hs đối chiếu với ĐKXĐ.
Bài tập 46 tr25 SBT.
Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định 
a)
b)
c)
d)
HS: Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến,cụ thể tất cả các mẫu phải khác 0.
x+a≠0 => x≠ - a ;
x≠0 ; 
x- a≠0=> x≠a
2a là số chẳn do a là số nguyên.
cho phân thức
ĐK: ≠0
(x-1)(x+1)≠0=> x≠1; x≠-1
b) 
c) với x=2, giá trị của phân thức được xác định,do đó phân thức có giá trị: 
học sinh lần lượt trả lời tại chổ.
Giá trị phân thức xác định với mọi x.
Giá trị phân thức xác định với 
x≠ – 2004
c/Giá trị phân thức xác định với 
d/ Giá trị phân thức xác định với x≠- z
Hoạt động3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
Bài tập về nhà: 45;48 54 57 trang 25,26 SBT.
Chuẩn bị ôn tập để thi học kỳ I.
Hướng dẫn bài tập 55 SBT.
Tìm x biết :
Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức.
=0 A=0 và B≠0
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 31-32-33-34-35.doc