Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập

Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết  12: Luyện tập

I. Mục tiêu :

-Củng cố và rèn luyện cho học sinh phân tích đa thức thành nhân tử bằng 03 phương pháp đã học.

-HS luyện tập thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 - Bài tập trang 19, 20 và 22 SGK.

- Bài tập : 23, 25, 24, 27, 28, 32 , 33 SBT.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 12
NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
-Củng cố và rèn luyện cho học sinh phân tích đa thức thành nhân tử bằng 03 phương pháp đã học.
-HS luyện tập thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Bài tập trang 19, 20 và 22 SGK.
Bài tập : 23, 25, 24, 27, 28, 32 , 33 SBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( phút) 
Viết thuộc lòng hằng đẳng thức : 1; 3 ; 5 và 7.
Phân tích đa thức thành nhân tử :
 x2 + 2xy + y2 – 4z2
GV : Em đã áp dụng những phương pháp nào để phân tích đó thành nhân tử.
2. Bài tập :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
1)A = x (x + y) – 5x – 5y.
Áp dụng phương pháp nào ?
Gọi HS nhóm 2 hạng tử cuối.
Chú ý : - 5x – 5y = - (5x + 5y)
2) B=18x2 + 12xy + 2y2
Áp dụng những phương pháp nào ?
Gọi HS lên bảng đặt nhân tử chung 
( nhân tử chung là bao nhiêu ? ) (2)
3) C = a3 – a2x – ay + xy 
Gợi ý cách làm cho Học sinh : nhóm những hạng tử có nhân tử chung, có thể nh óm theo nhiều cách khác nhau.
Cho HS hoạt động nhóm sau 3 phút gọi các đại diện nhóm nộp bài, chọn các nhóm làm đúng và có cách làm khác nhau l ên bảng trình bày lời giải.
Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức :
M = x2 + xy + x với
GV gợi ý : đặt nhân tử chung rồi thế vào và tính.
N = x(x – y) + (y – x) với 
GV gợi ý : Đổi dấu đặt nhân tử chung.
Goị HS lên bảng làm.
K = x2 – 2xy – 4z2 + y2
( x = 6; y = -4 ; z = 45)
GV Hướng dẫn cách giải cho học sinh:
Sắp xếp các hạng tử.
Nhóm hạng tử.
Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Tìm x :
x + 5x2 = 0
GV hướng dẫn HS :
Đặt nhân tử chung
- Đưa được về phương trình tích dạng tổng quát : A.B = 0
Û các giá trị x ?
HS thực hiện vào bảng con
5x (x – 3) – x +3 =0
GV hướng dẫn :
Nhóm 2 hạng tử cuối
Đặt nhân tử chung.
Tương tự như cách làm trên
HS : x2 + 2xy + y2 – 4z2
= (x2 + 2xy + y2) – 4z2.
= (x + y)2 – (2z)2.
= (x + y + 2z) (x + y – 2z).
HS : Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
HS lên bảng thực hiện.
A = x (x + y) – 5(x +y)
 = (x + y) (x – 5)
Đặt nhân tử chung và đưa về hằng đẳng t hức :
B=18x2 + 12xy + 2y2
 = 2[(3x)2 +6xy + y2]
= 2( 3x +y)2.
Các nhóm cùng hoạt động.
HS thể làm như sau :
C = a3 + xy – a2x – ay
 = (a3 – a2x) – (ay – xy)
 = a2(a – x) – y (a – x) = (a – x) (a2 – y)
Hoặc :
= (a3 – ay) – (ax2 – xy)
= a(a2 – y) – x(a2 – y)
= (a – x) (a2 – y).
HS : M =x2 + xy + x
 = x(x + y + 1)
 = 77 ( 77 + 22 + 1)
 = 77 . 100 = 7700
HS :N = x(x – y) + (y – x)
 = x(x – y) – y(x – y)
 = (x – y) (x – y) = (x – y)2 
 = (53 – 3)2 = 502 = 2500.
HS : K = x2 – 2xy – 4z2 + y2
 = (x –y)2 – (2z)2
 = (x – y –2z) (x - y + 2z)
 = (6 + 4 – 2.45) ( 6 + 4 + 2.45)
 = ( -80).100 = - 8000.
x + 5x2 = 0
x (1 + 5x) =0
. x = 0
. 1 + 5x =0
 5x = -1
 x = -
Vậy 
5x (x – 3) – x +3 =0
(x –3) (5x –1) =0
. x – 3 = 0 Û x = 3
.
Vậy 
3.Củng cố :
Điền dấu ‘’ X ‘’ (chéo) vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ
S
1
(a + b) (a –b) = b2 – a2
2
(a – b)(b –a) = (a-b)2
3
(x –y)2 = (y – x)2
4
10022 – 22 = 1.004.000
5
X2 – 4x + 3 =(x+1)(x - 3)
4.Dặn dò :
 Câu 5 : Hướng dẫn học sinh biến đổi vế phải = (x –1) (x – 3)
 = x2 – 3x – x + 3
 = x2 – 4x + 3 (Đ)
Phân tích x2 – 4x + 3 thành nhân tử - áp dụng phương pháp tách hạng tử : 
- 4x = - 3x – x. sau đó nhóm hạng tử đặt nhân tử chung.
Học Phương pháp trên vào tiết sau 
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 12.doc