Tiết 62
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi
2.Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng giải bài tập
3.Thái độ : Học sinh có thái độ tập trung trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : thước, ôn cách giải BPT bậc nhất một ẩn .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn:20/3/2011 Ngày dạy :21/3/2011 Tiết 62 luyện tập I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải bài tập 3.Thái độ : Học sinh có thái độ tập trung trong giờ học II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : thước, ôn cách giải BPT bậc nhất một ẩn . III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GVvà HS Ghi bảng 1.ổn định : Nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập cho giờ học 2. Kiểm tra (5 phút) HĐ1 : GV nêu câu hỏi kiểm tra 1. Chữa bài tập 25 (a,d - sgk phương trình 2. Chữa BT 46d/46 sbt GV gọi HS nhận xét và cho điểm GV: Lưu ý học sinh khi nhân hoặc chia cả hai vế của bất phương trình cho cùng một số âm thì phải đổi chiều của bất phương trình HS 1: a) x > -6.3/2 x>-9 HS2: d) 3x + 9 > 0 3x > -9 x > -3 Nghiệm bất pt : x >-3 HS 2: d) -3x +12 >0 -3x > -12 x <4 Hoạt động 2: Luyện tập (30 ph) GV: Nghiên cứu BT 31/48 ở bảng phụ HS : đọc đề bài của bài tập 31 ở trên bảng phụ Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm a) c) + 2 em lên bảng tình bày lời giải phần a,c? + Nhận xét bài làm của từng bạn? HS: trình bày ở phần ghi bảng HS : nhận xét và chữa bài tập vào vở GV: Chốt lại vấn đề như sau : khi giải bất ph ương trình chú ý theo các bước sau B1: Biến đổi bất phương trình đưa về tổng quát B2: Xét xem hệ số a > 0 hay a < 0 B3: Tìm nghiệm rồi kết luận Bài 31( Tr 49/SGK ) a) 15 - 6x > 15 -6x >0 x <0 c) 6(x -1) < 4(x -4) x < -5 GV: Nghiên cứu BT 34/49 ở trên bảng phụ? HS đọc đề bài ở trên bảng phụ GV: Giải thích vì sao phần a sai? HS: Vì coi số -2 là 1 hạng tử nên đã chuyển vế và đổi dấu => sai HS: Vì sao phần b sai? HS : Vì khi nhân cả 2 vế của bất phương trình với số âm thì đã quên không đổi chiều của bất phương trình . Chốt lại 1 số sai lầm của bài tập và chỉ ra hướng giải quyết , sửa chữa . Bài 34 ( Tr 49/SGK ) Tìm sai lầm trong lời giải sau : a) Giải bất phương trình -2x > 23 , ta có : -2x > 23 Vậy nghiệm của bất phương trìh là x > 25. b) Giải bất phương trình Ta có : Vậy nghiệm của bất phương trình là x> -28 GV: Nghiên cứu bài tập 28/48 ở bảng phụ? HS :đọc đề bài + Muốn chứng tỏ các số 2,-3 là nghiệm của bất phương trình trên ta làm nh thế nào? + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b? + Cho biết kết quả của nhóm? + Chữa và chốt phương pháp ? Bài 28 ( Tr 48/ SGK ) a) Thay x = 2 vào bất ph ương trình có 22 >0 4 > 0 (đúng) => x = 2 là 1 nghiệm Thay x = -3 vào bất phương trình có (-3) 2 > 0 (đúng) => x = -3 là 1 nghiệm b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất ph ương trình đã cho vì x = 0 thì 02 >0 (sai) Nghiệm của bất phương trình ạ 0 IV. Củng cố (5phút) 1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng : A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a0) C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b0) 2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0 A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 3/ S =là tập nghiệm của bất pt : A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2 4/ Bất pt t ương đương với bât pt x< 3 là : A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0 5/ Bất pt không tương đương với bât pt x< 3 là : A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9. 6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4 A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2 7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là A. (x-1)20 B. x>2 C. 0.x >-4 D.2x -1> 1 V. Hướng dẫn về nhà ( 5phút ) - Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các phép biến đổi tương đương để giải BPT bậc nhất 1 ẩn - Làm các bài tập còn lại ,đọc trước bài: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối . -Bài tập về nhà : Bài 29 , 30 (SGK) Bài 46,48,50,51,52,53(SBT/Tr57) HDVN : bài 53 Giá trị của x cần tìm là nghiệm của bất phương trình Giải bất phương trình trên ta được tập hợp các giá trị của x cần tmf
Tài liệu đính kèm: