Tiết 39 + 40
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Kiểm tra học sinh các kiến thức cơ bản đã học ở học kì I như :
- Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phép tính cộng, trừ , nhân, chia các phân thức đại số
- Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
- Dấu hiệu nhận biết các dạng tứ giác đặc biệt như : hình bình hành , hình chữ nhật , hình vuông
2.Kĩ năng
- Học sinh biết vận dung các kiến thức cơ bản trên để giải các dạng toán cơ bản như :
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Tìm x
- Rút gọn , tính giá trị của biểu thức
- Có kĩ năng cơ bản để chứng minh hình
Ngày kiểm tra : 20/12/2010 Tiết 39 + 40 Kiểm tra học kì I I.Mục tiêu 1.Kiến thức Kiểm tra học sinh các kiến thức cơ bản đã học ở học kì I như : - Các hằng đẳng thức đáng nhớ - Phân tích đa thức thành nhân tử - Các phép tính cộng, trừ , nhân, chia các phân thức đại số - Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ - Dấu hiệu nhận biết các dạng tứ giác đặc biệt như : hình bình hành , hình chữ nhật , hình vuông 2.Kĩ năng - Học sinh biết vận dung các kiến thức cơ bản trên để giải các dạng toán cơ bản như : - Phân tích đa thức thành nhân tử - Tìm x - Rút gọn , tính giá trị của biểu thức - Có kĩ năng cơ bản để chứng minh hình II.Nội dung Đề bài Phần I : Trắc nghiệm (2đ) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: đa thức được phân tích thành : Câu 2 : Tìm x, biết .Ta có kết quả Câu 3 : Phân thức được rút gọn thành Câu 4 : điều kiện để biểu thức có nghĩa là : Câu 5: Một hình thang có hai cạnh bên song song thì : A.Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai cạnh đáy bằng nhau B.Hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau D. Cả 3 câu đều đúng Câu 6 : Hình chữ nhật là A.Tứ giác có có 1 góc vuông B. Tứ giác có có 2 góc vuông C. Tứ giác có có 3 góc vuông D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 7 : cho tam giác MNP vuông tại M .Biết MN = 4cm , NP = 5cm Diện tích tam giác MNP là Câu 8 : Cho tam giác ABC , trung tuyến AM D. Cả 3 câu trên đều đúng Phần II : Tự luận ( 8 điểm ) Bài 1: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 2: (1đ)Tìm x Bài 3 (2,5đ) : Cho biểu thức Đ/K : và a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của biểu thức với x = -1 c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên Bài 4: Cho tứ giác ABCD có .Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình vuông c) Tính diện tích tứ giác MNPQ biết AC = 8cm , BD = 6cm Bài 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Đáp án - biểu điểm I.Trắc nghiệm ( 2đ ) - Mỗi câu chọn đúng đáp án cho 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A B C A C II. Tự luận ( 8 Đ ) Bài 1 (1đ ) - Mỗi phần cho 0,5 đ Bài 2: (1đ ) - Mỗi phần cho 0,5 đ hoặc Bài 3 : Rút gọn a) (1đ) b) (1đ) x = -1 ( TMĐK) thay số ta có c) (0,5đ) để A nguyên nguyên .Từ đó tìm ra Bài 4: (3đ ) Vẽ hình , ghi gt và kl : 0,5 đ a) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật (1 đ) b) Tứ giác ABCD có thêm điều kiện AC = BD thì MNPQ là hình vuông (0,5đ) c) Ta có MNPQ là đường trung bình Tương tự : Vậy : Bài 5: Đặt : Từ đó : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là - 36 khi Suy ra : x = 1 hoặc x = 6
Tài liệu đính kèm: