Giáo án Đại số Lớp 8 - Hoàng Thị Thắng (Cả năm)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Hoàng Thị Thắng (Cả năm)

A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.

 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều

+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức

 một biến dã sắp xếp )

+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.

B-CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên: - bảng phụ

2. Học sinh: - Bài tập về nhà

 - Ôn nhân đơn thức với đa thức

C- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I. ổn định tổ chức:

 Lớp 8A: Lớp 8B: .

II- Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.

 (4x3 - 5xy + 2x) (- )

- HS2: Rút gọn biểu thức:

 xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)

- GV: cho HS nhận xét kết quả

- GV: Chốt lại & lưu ý HS về dấu của tích 2 đơn thức

III- Bài mới:

1. Đặt vấn đề: Cô có 2 đa thức muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta làm như thế nào? Bài mới chúng ta sẽ nghiên cứu.

 

doc 182 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Hoàng Thị Thắng (Cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày Soạn:..
Ngày Giảng:8A:..8B
Chương I
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết1: Nhân đơn thức với đa thức
A.Mục tiêu
 	 + Kiến thức:HS nắm được cấc qui tắc về qui tắc Nhân đơn thức với đa thức theo công thức: 
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 	+ Kỹ năng:HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. ( Lớp HS chọn thì có thể)
 + Thái độ:Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
 B.CHUẨN BỊ :
 	1. Giáo viên:- Bảng phụ
 2. Học sinh:- Ôn phép nhân một số với một tổng, Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.ổn định tổ chức:
Lớp 8A:.	Lớp 8B:..
II Kiểm tra bài cũ:
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 	 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
III. Bài mới:
- GV: Đặt vấn đề
Không phải là nhân đơn thức với đơn thức mà là Nhân đơn thức với đa thức có giống như nhân 1 số với một tổng không?
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Hình thành qui tắc
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
 HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
 3x(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 4
 = 15x3 - 6x2 + 24x
* Qui tắc: (SGK)
+ Phương pháp:
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
*HĐ2: áp dụng qui tắc 
2/ áp dụng : 
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HĐ3: HS làm việc theo nhóm
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
 S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
2/ áp dụng : 
Ví dụ: Làm tính nhân
 (- 2x3) ( x2 + 5x - ) 
 = (2x3). (x2) + (2x3).5x + (2x3). (- )
 = - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy). 6xy3
 = 3x3y. 6xy3 + (- x2). 6xy3 + xy. 6xy3
 = 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3
S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
IV. Củng cố:
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm.
GV: HS làm việc theo nhóm
-GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. 
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
V. Hướng dãn về nhà:
-Học thuộc định nghĩa ,quy tắc
-Bài tập 2-5 SGK. Bài tập SBT
----------------------------&-----------------------
Tuần 1
Ngày Soạn:..
Ngày Giảng:8A:..8B
Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến dã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
B-Chuẩn bị :
1. Giáo viên: - bảng phụ
2. Học sinh: - Bài tập về nhà
 - Ôn nhân đơn thức với đa thức
C- Tổ chức các hoạt động dạy và học
I. ổn định tổ chức:
 Lớp 8A: Lớp 8B:..
II- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
 (4x3 - 5xy + 2x) (- )
- HS2: Rút gọn biểu thức:
 xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
- GV: cho HS nhận xét kết quả
GV: Chốt lại & lưu ý HS về dấu của tích 2 đơn thức
III- Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Cô có 2 đa thức muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta làm như thế nào? Bài mới chúng ta sẽ nghiên cứu.
	2.Nội dung bài học
 Hoạt đông của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
* Xây dựng qui tắc
 GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:
+ Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
* Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập 
GV: cho HS nhắc lại qui tắc
*Phương pháp nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
3) nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
 Làm tính nhân
(x + 3) (x2 + 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? 
GV: Rút ra phương pháp nhân:
* áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
HS: Làm việc theo nhóm
Giải bài toán theo nhóm
- Nhóm trưởng trình bày kết quả của nhóm.
* Làm việc theo nhóm
- 
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
1. Qui tắc 
Ví dụ: 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2) 
 = x (5x2 - 3x + 2) + (-3) (5x2 - 3x + 2)
 = x.5x2 - 3x.x + 2.x + (-3) ,5x2 +(-3) (-3x) + (-3) 2
 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6
 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6
 Qui tắc:
 Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Nhân đa thức (xy -1) với x3 - 2x - 6
 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) 
 = xy ( x3 - 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6)
 = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Công theo từng cột.
 x2 + 3x - 5
 x + 3 
 3x2 + 9x - 15
 + x3 + 3x2 - 15x
 x3 + 6x2 - 6x - 15
2)áp dụng:
?2 Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
 b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 = 5 x3 - 10x2 + 5 x - 5 - x4 + 2x2 - x2 + x 
 = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 
?3
Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) 
=  = 4x2 - y2
 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2)
 + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2
IV- Củng cố:
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viét tổng quát?
 - GV: Với A, B, C, D là các đa thức :
 (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
V- Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà:
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk)
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD: bài tập 9: 
Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.
--------------------------------&-------------------------------------
Tuần 2
Ngày Soạn:..
Ngày Giảng:8A:..8B
Tiết 3: Luyện tập
A Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
B. chuẩn bị
1. Giáo viên: - bảng phụ
2. Học sinh: - Bài tập về nhà
 	 - Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
C- Tổ chức các hoạt động dạy và học :
I- Ôn định tổ chức:
 8A:. 8B:.
 II- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
 Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? 
 Viết dạng tổng quát ?
- HS2: (GV dùng bảng phụ)
 Làm tính nhân 
 ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) & 
cho biết kết quả của phếp nhân ( x2 - 2x + 3 ) (5 - x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có:
 ( - A).B = - (A.B)
III- Bài mới:
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Làm tính nhân
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x2 - xy + y2 ) (x + y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2
 ( không cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì ?
 Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) 
- GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ? 
- Gv chốt lại : 
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho của x.
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hướng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x 
+ Lưu ý cách trình bày.
-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó .
 + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số.
 . - GV: Cho các nhóm giải bài 14
 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 
5) Chữa bài tập về nhà tiết 1 ( Bài 9; bài 10) 
- GV: Gọi HS lên bảng chữa
1) Chữa bài 8 (sgk)
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
= x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx - 4y2
b)
(x2 - xy + y2 ) (x + y)
= (x + y) (x2 - xy + y2 )
= x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 
= x3 + y3
* Chú ý 2: 
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương 
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x =  ... .+ Bảng phụ
2. Học sinh: Bài tập về nhà.
C. Tiến trình bài dạy
I- Tổ chức:
Lớp 8A:..
Lớp 8B:.
II- Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
III- Bài mới
* Giới thiệu bài
Tiết học này ta sẽ ôn lại toàn bộ kiến thức của chương và bài tập có liên quan
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả giáo viên
2. Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5 
c)
3. Chữa bài 42
Giải bất phương trình
a) 3-2x > 4
c) ( x - 3)2 < x2 - 3 
4. Chữa bài 43
a) Tìm x sao cho:
 Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
b) Giá trị của biểu thức x +3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x -5
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán 
Giải bất phương trình
 là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
5. Chữa bài 45
Giải các phương trình
|-2x| = 4x +8
d) |x+2| = 2x - 10
2. Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
 2 - x < 20 2 - 20 < x 
 x > - 18
Tập nghiệm s = {x/x > - 18}
c)
Vậy nghiệm của BPT là x > 2
3. Chữa bài 42
HS: 2 HS lên bảng
Giải bất phương trình
a) 3 -2x > 4 
c.( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3
 - 6x 2 
Tập nghiệm S = {x/x > 2}
4. Chữa bài 43
a) Ta có: 
 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
b) Ta có: x + 3 3+5
3x > 8 
5. Chữa bài 45
Giải các phương trình 
b) Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18
 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 (-2x) = 4x + 18 -2x = 18
 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện
Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
d) |x+2| = 2x – 10
- Nếu x+ 2 > 0 x > -2 , ta có
x + 2 = 2x -10 x =12 (TM)
- Nếu x< -2 ta có:
 - x – 2 = 2x -10 3x = 8 (Loại)
Vậy nghiệm của PT là x = 12
IV- Củng cố:
 Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
V- Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại.
Ký duyệt của tổ chuyên môn.
Tuần 33
Ngày soạn:.
Ngày giảng:8A.8B:..
Tiết 67: Ôn tập học kỳ II
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bài soạn.+ Bảng phụ
2. Học sinh: Bài tập về nhà.
C. Tiến trình bài dạy
I- Tổ chức:
Lớp 8A:
Lớp 8B:..
II- Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào ôn tập
III- Bài mới
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả học sinh
- GV: cho HS nhắc lại các pp PTĐTTNT
- HS áp dụng lên bảng chữa bài
- áp dụng pp thêm, bớt, tách
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 
 b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
4. Chữa bài 6
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức
M có giá trị là một số nguyên
 M = 
Muốn Tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2
 = ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b) x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4
 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1)
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
 = - ( x + y) 2(x - y )2
2.Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: 
 (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 vậy biểu thức 
4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3- Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
4. Chữa bài 6
M = 
 M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là us(7) = 1; 7
 x {-2; 1; 2; 5 }
IV- Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
V- Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập kỳ II.
Tuần 33
Ngày soạn:.
Ngày giảng:8A.8B:..
Tiết 68: Ôn tập học kỳ II (Tiếp)
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bài soạn.+ Bảng phụ
2. Học sinh: Bài tập về nhà.
C. Tiến trình bài dạy
I- Tổ chức:
Lớp 8A:
Lớp 8B:.
II- Kiểm tra bài cũ:Lồng vào ôn tập
III- Bài mới
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả học sinh
Giải các phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
1. Chữa bài 7
Giải các phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
 2x - 3 = 4 x = 
 2x - 3 = - 4 x = 
2. Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
3. Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
4. Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = {-1 ; }
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = {1 ; 5}
5. Chữa bài 12
Gọi quãng đường là x
 x = 50
6. Chữa bài 13
Số ngày rút bớt là x ( 0 < x < 30)
 = 15 x = 3
7. Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
IV. Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
V- Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
Ký duyệt của tổ chuyên môn.
Tuần 36
Ngày soạn:.
Ngày giảng:8A.8B:..
Tiết 69(Đại số)+Tiết 69(Hình học)
Kiểm tra học kỳ II
(Đề của PGD)
PHềNG GD&ĐT YấN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2011-2012
MễN: Toỏn, lớp: 8.
Thời gian làm bài: 90 phỳt 
I - Trắc nghiệm khỏch quan: (2 điểm) Chọn cõu trả lời em cho là đỳng nhất:
Cõu 1. Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. 
Cõu 2: Tập nghiệm của phương trỡnh x – 1 = 0 là:
 A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1} 
Cõu 3: Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là:
 A. x0	 B. x3	 C. x0 và x3 D. x0 và x-3 
Cõu 4: Nghiệm của bất phương trỡnh 4–2x < 6 là:
 A. x >– 5 	 B. x –1 
]/////////////////////////////////////
0
2
Cõu 5: Hỡnh sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào?
 A. x Ê 2; 	 B. x > 2 ;	C. x ³ 2 	 D. x <2 
Cõu 6. Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2	B. 0.x – 1 0	 C. 2x –5 > 1	 D. (x – 1)2 2x
Cõu 7: Dựa vào hỡnh vẽ trờn cho biết, x = ? 
	A. 9cm.	B. 6cm.	C. 1cm.	D. 3cm.
Cõu 8: Hỡnh hộp chữ nhật là hỡnh cú bao nhiờu mặt? 
 A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
II - Tự luận (8 điểm)
Cõu 1: (3,0 điểm): 
 a) Giải phương trỡnh: (3x – 2)(4x + 5) = 0
 b) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số: 
Cõu 2: (2,0 điểm): 
	Một ca nụ xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dũng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dũng nước là 2km/h.
Cõu 3: (3 điểm)	
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phõn giỏc gúc A,. 
a. Tớnh ? 
b. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . 
c.Tớnh 
Hết
Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
b) Hướng dẫn chấm:
 PHềNG GD&ĐT YấN LẬP 
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012
 MễN: Toỏn, Lớp: 8.
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
D
B
C
D
A
C
D
C
II - TỰ LUẬN (8 điểm)
Cõu 1: (3,0 điểm): 
 a) Giải phương trỡnh: (3x – 2)(4x + 5) = 0
 b) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số: 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
 ú 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 
ú x = 2/3 hoặc x = -5/4 
Vậy nghiệm của phương trỡnh là: x= 2/3 hoặc x= -5/4. 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ú 6x – 9 > 8x – 11 ú 2x < 2 	ú x < 1 
•
•
0
)/////////////////////////////////////
	Vậy S = 
Biểu diễn trờn trục số:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 2: (2,0 điểm): 
	Một ca nụ xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dũng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dũng nước là 2km/h.
Gọi x (km) là khoảng cỏch giữa hai bến A và B (điều kiện x>0) 
Lập được phương trỡnh x/4 -2 = x/5 + 2 
Giải tỡm được x = 80. 
Kết luận khoảng cỏch giữa A và B là 80 km. 
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
Cõu 3: (3 điểm)
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phõn giỏc gúc A,. 
a. Tớnh ? 
b. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . 
c.Tớnh 
Vẽ hỡnh đỳng 
AD là phõn giỏc gúc A 
của tam giỏc ABC nờn: 
0,25đ
0,75đ
Xột DAHB và DCHA cú: , (cựng phụ với )
Vậy DAHBDCHA (g-g)
0,75đ
0,25đ
DAHBDCHA 
Vỡ DAHBDCHA nờn ta cú: 
0,5đ
0,5đ
Lưu ý: Cỏch làm khỏc của học sinh nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tuần 37
Ngày soạn:..
Ngày giảng:8A:.8B:.
Tiết 70
Trả bài kiểm tra học kỳ I
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Chữa những nội dung kiểm tra.
- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng trình bày
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng trình bày của HS.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài kiểm ta
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức liên quan
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 
Sĩ số 6B:..
	II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV : Nêu lại nội dung kiểm tra
GV: yêu cầu HS trả lời miệng phần trắc nghiệm
Phần I: Trắc nghiệm
Phần II: Tự luận
Cõu 1: (3,0 điểm): 
 a) Giải phương trỡnh: (3x – 2)(4x + 5) = 0
 b) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số: 
Cõu 2: (2,0 điểm): 
	Một ca nụ xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dũng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dũng nước là 2km/h.
GV : Nhân xét bài làm của HS
Phần trắc nghiệm thì đa số các em HS làm tôt
Phần tự luận
Câu 1: Đây là bài toán đa số các em làm được. Nhưng một số HS lớp 8B không làm được như: Đại , Nhất, Loan
Câu 2: Bài toán này mức độ khó hơn nên chỉ có một số hs làm được Một số HS lớp 8A làm được là: Em Hương, Đoàn, Đức, Phương, Thiên.
HS: Trả lời miệng
1-D, 2-B, 3-C, 4-D, 5-A, 6-C, 7- C, 8- C
HS : 
a) 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 
ú x = 2/3 hoặc x = -5/4 
Vậy nghiệm của phương trỡnh là: x= 2/3 hoặc x= -5/4. 
b) 6x – 9 > 8x – 11 ú 2x < 2 
	ú x < 1 
	Vậy S = 
Biểu diễn trờn trục số:
Cõu 2: (2,0 điểm): 
Giải
 Gọi x (km) là khoảng cỏch giữa hai bến A và B (điều kiện x>0) 
Lập được phương trỡnh x/4 -2 = x/5 + 2 
Giải tỡm được x = 80. 
Kết luận khoảng cỏch giữa A và B là 80 km.	 
IV. Củng cố
	GV: Nhận xét 
V. HDVN
	- Nhắc nhở học sinh ụn tập trong hố.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_hoang_thi_thang_ca_nam.doc