Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Hoàng

1.1. Kiến thức:Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.

1.2. Kĩ năng : thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức. HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết.

1.3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn.

2/TRỌNG TÂM: Nắm phương pháp và vận dụng vào bài tập

3/ CHUẨN BỊ:

GV: Thước thẳng

HS: Nắm phép chia đơn thức cho cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức

Làm các bài tập đã dặn về nhà

Xem trước nội dung bài mới

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Nguyễn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 bài 12 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Tuần dạy:
1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
1.2. Kĩ năng : thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức. HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết.
1.3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn.
2/TRỌNG TÂM: Nắm phương pháp và vận dụng vào bài tập 
3/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng
HS: Nắm phép chia đơn thức cho cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức
Làm các bài tập đã dặn về nhà
Xem trước nội dung bài mới
4/ TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định : KDHS:81	
 82	
4.2 Kiểm tra miệng 
?1: Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B?
Làm tính chia:( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 (10đ)
?2: Không chia, giải thích vì sao
A = 3x2y3 + 4xy2 – 5x3y chia hết cho B = 2xy (10đ)
Quy tắc: SGK/27
= - x3 + - 2x
Chia hết vì mỗi hạng tử của A chia hết cho B
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Quy tắc
GV: trình bày phép chia trên bảng . Nêu cách tìm hạng tử cao nhất ở thương, Sau đó tìm tích riêng thứ nhất , tiếp tục như thế đến khi được dư là 0 ta sẽ có phép chia hết.
 HS: kiểm tra lại tích ( x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x +1) =?
GV: khẳng định: Nếu AB được Q
 thì A= B.Q 
HS: làm VD như trên 
Hoạt động 2: Phép chia có dư
GV:Khi bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại, nếu dư khác 0 ta có phép chia có dư. 
Lúc đó A:B được thương là Q dư là R ta ghi thế nào?
Nếu R= 0 ta có phép chia gì?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: nhậ xét chốt lại phương pháp chia.
1. Quy tắc: SGK/27
= - x3 + - 2x
= xy + 2xy2 – 4
Chia hết vì mỗi hạng tử của A chia hết cho B
2/ Phép chia hết:
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x- 3
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x +1
 -5x3 + 21x2 + 11x
 -5x3 + 20x2 + 15x
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3
 0
Ta ghi : ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3): ( x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
3/ Phép chia có dư:
5x3 – 3x2 + 7 x2 +1
5x3 + 5x 5x – 3
 -3x2 – 5x + 7
-3x2 -3
 -5x +10 
 A= B.Q + R
Nếu R = 0 thì ta có phép chia hết 
Củng cố, luyện tập 
GV:Cho HS làm nhóm BT 67 
Lưu ý xếp các tích riêng thẳng cột cùng bậc, khi trừ thì đổi dấu các hạng tử bên tron
Xếp các biến cùng bậc thẳng cột nhau
HS: Thực hiện yêu cầu 
 Lớp nhận xét bổ sung 
GV: nhận xét , phê điểm
GV:Cho HS làm nhóm nhỏ BT 69
Nếu đa thức bị chia khuyết bậc thì ta để trống hạng tử đó.
Viết A= B.Q + R
HS: đại diện nhóm trình bày
 Lớp nhận xét bổ sung 
GV: nhận xét chốt lại nội dung bài học
67a. Sắp xếp giảm dần rồi chia:
x3 – x2 – 7x + 3 x- 3
x3 – 3x2 x2 + 2x -1
 2x2 -7x
 2x2 – 6x
 -x + 3
 -x +3
 0 
b. 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 x2 – 2
 2x4 - 4x2 2x2 – 3x +1
 - 3x3 +x2 + 6x
 -3x3 +6x
 x2 -2
 x2 -2
 0 
BT 69.
A= 3x4 + x3 + 6x – 5 B= x2 +1
 3x4 + 3x2 Q= 3x2 + x -3
 x3 - 3x2 + 6x 
 x3 + x
 - 3x2 + 5x -5
 -3x2 -3
 R = 5x -2
Vậy: 3x4 + x3 + 6x – 5
 = ( x2 + 1)(3x2 + x – 3) + (5x – 2)
4.5. Hướng dẫn học ở nhà
Đối với tiết vừ học :
+ Xem lại các ví dụ để nắm phương pháp 
+ Làm BT 70, 71, 72, 68, 73/ 32
Chuẩn bị tiết sau 
+ Oân 6 HĐT đáng nhớ
+ Tiết sau luyện tập 
5/ RÚT KINH NGHIỆM:	

Tài liệu đính kèm:

  • docdso8t17.doc