Câu 1: Điền vào chỗ . trong các đẳng thức sau:
a) x2 + 6xy + .=(x + 3y)2
b)( x +y).( .)
Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành:
a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2
c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2
Câu 3: Cho hai đa thức A = 2x2 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng:
a) -30 b) 30 c) 6 d) 26
Câu 4: Tính (2x - 3)3
a) 2x3 - 9 b) 6x3 - 9 c)8x3 - 27 d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27
Câu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị của n bằng (x 0):
a) 0 b) 1 c) 0; 1 d) 0; 1; 2
Câu 6: Rút gọn (x + y)2- (x - y)2
a) 2y2 b) 4xy c) 0 d) 2x2
Câu 1: Điền vào chỗ . trong các đẳng thức sau: a) x2 + 6xy +.=(x + 3y)2 b)(x +y).(.) Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành: a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2 c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2 Câu 3: Cho hai đa thức A = 2x2 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng: a) -30 b) 30 c) 6 d) 26 Câu 4: Tính (2x - 3)3 a) 2x3 - 9 b) 6x3 - 9 c)8x3 - 27 d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27 Câu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị của n bằng (x ¹ 0): a) 0 b) 1 c) 0; 1 d) 0; 1; 2 Câu 6: Rút gọn (x + y)2- (x - y)2 a) 2y2 b) 4xy c) 0 d) 2x2 Câu 7: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 - 2x3- 4x + 5) cho đa thức (x2 + 2) ta được: a) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 0 b) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 5 c) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng -5 d) thương bằng x2 - 2x, dư bằng 5(x + 2) Câu 8: Phân thức được rút gọn thành: a) b) c) d) Câu 9: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: a) x¹0 b) x¹-1 c) x¹0 và x¹-1 d) x¹0 và x¹1 Câu 10: Biểu thức có giá trị nguyên khi x bằng: a) 1 b) 1; 2 c) 1;2;4 d) 1;2;4;5 Câu 11: Giá trị của phân thức bằng 1 khi x bằng: a) 0 b) 1 c) 2 d) Câu 12: khi A bằng: a) 2x b) x - 1 c) 2x(x - 1) d) x(x - 1)
Tài liệu đính kèm: