Bài ôn tập môn Toán 8

Bài ôn tập môn Toán 8

Câu 1: Điền vào chỗ . trong các đẳng thức sau:

a) x2 + 6xy + .=(x + 3y)2

b)( x +y).( .)

 

Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành:

a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2

c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2

Câu 3: Cho hai đa thức A = 2x2 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng:

a) -30 b) 30 c) 6 d) 26

Câu 4: Tính (2x - 3)3

a) 2x3 - 9 b) 6x3 - 9 c)8x3 - 27 d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27

Câu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị của n bằng (x  0):

a) 0 b) 1 c) 0; 1 d) 0; 1; 2

Câu 6: Rút gọn (x + y)2- (x - y)2

a) 2y2 b) 4xy c) 0 d) 2x2

 

doc 1 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 962Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Điền vào chỗ . trong các đẳng thức sau:
a) x2 + 6xy +.=(x + 3y)2
b)(x +y).(.) 
Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành:
a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2
c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2
Câu 3: Cho hai đa thức A = 2x2 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng:
a) -30 b) 30 c) 6 d) 26
Câu 4: Tính (2x - 3)3 
a) 2x3 - 9
b) 6x3 - 9 
c)8x3 - 27
d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27
Câu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị của n bằng (x ¹ 0):
a) 0 
b) 1
c) 0; 1
d) 0; 1; 2
Câu 6: Rút gọn (x + y)2- (x - y)2
a) 2y2
b) 4xy
c) 0
d) 2x2
Câu 7: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 - 2x3- 4x + 5) cho đa thức (x2 + 2) ta được:
a) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 0
b) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 5
c) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng -5
d) thương bằng x2 - 2x, dư bằng 5(x + 2)
Câu 8: Phân thức được rút gọn thành:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 9: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là:
a) x¹0
b) x¹-1
c) x¹0 và x¹-1
d) x¹0 và x¹1
Câu 10: Biểu thức có giá trị nguyên khi x bằng:
a) 1
b) 1; 2
c) 1;2;4
d) 1;2;4;5
Câu 11: Giá trị của phân thức bằng 1 khi x bằng:
a) 0
b) 1
c) 2
d) 
Câu 12: khi A bằng:
a) 2x
b) x - 1
c) 2x(x - 1)
d) x(x - 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docPHTHKYI.doc