I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
1. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình x2 – 2x – 3 = 0
a) –1 b) 2 c) - 3
2. Điền vào chỗ trống:
“Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ”
3. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có
a) một nghiệm duy nhất b) vô số nghiệm c) vô nghiệm
4. Ta có: x(x + 2) = x(x + 3)
x + 2 = x + 3
Cách viết trên đúng hay sai? (Đ hoặc S) .
5. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì?
a) Số nghiệm b) ĐKXĐ c) Mẫu thức chung
6. Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn?
(a, b là hằng số) .
Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA CHƯƠNG III Ngày: Môn: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê ĐỀ: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) 1. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình x2 – 2x – 3 = 0 a) –1 b) 2 c) - 3 2. Điền vào chỗ trống: “Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ” 3. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có a) một nghiệm duy nhất b) vô số nghiệm c) vô nghiệm 4. Ta có: x(x + 2) = x(x + 3) x + 2 = x + 3 Cách viết trên đúng hay sai? (Đ hoặc S) . 5. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì? a) Số nghiệm b) ĐKXĐ c) Mẫu thức chung 6. Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn? (a, b là hằng số) . PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) 1. Giải phương trình : (5 đ) 7x + 2 = 6 c) 2x – 1 – (2x + 1) = 4(x – 3) d) (x – 1)(4 + 3x) = (x – 2)(x – 1) e) 2. Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB? HẾT BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PHẦN TỰ LUẬN:
Tài liệu đính kèm: