Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

- HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức .

- Biết nhân đa thức với đa thức.

 * Kỹ năng:

- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức .

 * Thái độ:

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân đa thức với đa thức một cách chính xác và thành thạo .

B.Chuẩn bị :

ã GV : bảng phụ ghi BT 9.

ã HS : Bảng phụ nhóm .

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : phép nhân và 
 phép chia các đa thức
 **************************
Tiết 1 nhân đơn thức với đa thức 
Ngày soạn : 22/8/2010 
Ngày giảng: 23/8/2010 
A. Mục tiêu :
 * Kiến thức :
HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
Biết nhân đơn thức với đa thức.
 * Kỹ năng :
Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
 * Thái độ :
Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình sử dụng qui tắc dấu .
B.Chuẩn bị :
HS : Ôn tập qui tắc phân phối của phép nhân đối với phép cộng và qui tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của học sinh .
Một số yêu cầu của bộ môn .
III. Bài giảng :
ĐVĐ ( như SGK )
* Hoạt động 1: Tìm hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
Y/C học sinh viết công thức nhân một số với một tổng ?
Nếu thay mỗi số a,b,c bằng đơn thức thì ta có qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
Y/C HS làm ?1
Gọi một em lên bảng thực hiện phép tính .
Y/C HS nhận xét cách nhân đơn thức với đa thức ?
Y/C HS đọc qui tắc 
* Hoạt động 2 : áp dụng 
Y/c HS thực hiện phép tính và gọi một em lên bảng trình bày .
8A: 8B: 8C:
H/S tự kiểm tra dụng cụ học tập của cá nhân theo yêu cầu của GV
1) Qui tắc :
H/S viết công thức theo Y/C của GV 
 a.( b + c ) = ab + ac
suy ra A.( B + C ) = AB + AC , với A,B.C là các đơn thức .
? 1 Cho các ví dụ về đơn thức, đa thức.
Thực hiện các phép nhân đơn thức với đa thức :
2x2( 5x + 2xy ) = 2x2. 5x + 2x2.2xy 
 = 10x3 + 4x3y 
Nêu nhận xét cách nhân đơn thức với đa thức.
Qui tắc ( SGK )
2) áp dụng :
Làm tính nhân :
( - 2x3) . ( x2 + 5x - ) =
= ( - 2x3).x2 + ( - 2x3).5x + ( - 2x3).( - )
= - 2x5 - 10x4 + x3 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đề nghị HS làm ?2 vào vở 
Gọi một em lên bảng trình bày cách làm
Y/C các em khác nhận xét và chữa .
Đề nghị HS làm ?3 vào vở .
Gọi một em lên bảng trình bày cách làm
Y/C các em khác nhận xét và chữa 
Củng cố :
Hướng dẫn:
? 2 
( 3x3y - x2 + xy ).6xy3 =
3x3y .6xy3 + ( - x2 ). 6xy3 +xy. 6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
? 3
S = 
S = ( 8x + y + 3 ). y = ( 8.3 + 2 + 3).2
 = 29. 2 = 58 ( m2 )
HS làm bài tập 1 ( tr 5 - SGK )
Mỗi em lên bảng trình bày một phần .
Làm bài tập 2,3,4 ( Tr5 - SGK )
**********************************
Tiết 2 nhân đa thức với đa thức 
Ngày soạn : 22/8/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức .
Biết nhân đa thức với đa thức.
 * Kỹ năng :
Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức .
 * Thái độ:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân đa thức với đa thức một cách chính xác và thành thạo .
B.Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ghi BT 9.
HS : Bảng phụ nhóm .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tổ chức :
 II. Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
III. Bài giảng :
ĐVĐ: phép nhân đa thức với đa thức được thực hiện ntn ?
Đề nghị HS làm ví dụ theo gợi ý của SGK 
8A: 8B: 8C:
1) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm BT 1(a,b) SBT
2) Giải bài tập 5 ( SGK ) .
1. Quy tắc : 
Ví dụ : 
(x - 2).(6x2 - 5x + 1) = 
 = x.(6x2 - 5x + 1) - 2.(6x2 - 5x + 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi một em lên bảng làm .
Các em khác cùng làm và nhận xét
- Nêu cách nhân đa thức với đa thức ? 
Đề nghị HS làm ?1.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Gọi một em lên bảng trình bày.
Gọi một HS khác nhận xetá và chữa bài.
Y/C HS đọc phần chú ý 
Đề nghị HS làm ?2 
Gọi 2 em lên bảng trình bày .
Các em khác làm bài tập vào vở sau đó nhận xét và chữa bài .
Đề nghị HS làm ?3
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật
Thay số vào tính toán kết quả .
Củng cố :
Y/C HS làm bài tập 7 ( SGK ) 
Gọi hai em lên bảng trình bày
Các em khác làm bài , nhận xét 
Hướng dẫn:
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2 
* Quy tắc : ( SGK ) .
Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức.
?1 (xy - 1)(x3 - 2x - 6) = 
 = xy.(x3 - 2x - 6) - 1.(x3 - 2x - 6)
= x4 y - x2y - 3xy - x3 +2x + 6 .
Chú ý : ( SGK ) 
2. áp dụng :
?2. 
a) (x+3).(x2 + 3x - 5) 
 = x.(x2 + 3x - 5) +3.(x2 + 3x - 5)
 = x3 + 3x2 - 5x + 3x2+ 9x - 15 
 = x3 + 6x2 + 4x - 15 .
b) (xy - 1)(xy + 5) 
 = xy(xy + 5) - 1(xy + 5) 
 = x2y2 + 5xy - xy - 5 
 = x2y2 + 4xy - 5 
?3 Diện tích hình chữ nhật :
S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2
áp dụng , khi x = 2,5 m ; y = 1m ta có :
S = 4.2,52 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2 )
Làm bài tập 7 ( SGK ) 
( x2 - 2x + 1)(x - 1) =
= x2(x - 1) - 2x(x - 1) + 1(x - 1)
= x3 - x - 2x2 + 2x + x - 1 
= x3 - 2x2 + 2x - 1
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = 
= x3(5 - x) - 2x2(5 - x) + x(5 - x) - 1(5 - x)
= 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x 
= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 .
Về nhà làm bài tập 8,9,10,11( Tr 8 - SGK ) 
Tiết 3 luyện tập 
Ngày soạn : 29/8/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
* Kỹ năng :
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.
* Thái độ :
Giáo dục ý thức tự học, tự nghiên cứu.
B.Chuẩn bị :
GV : bảng phụ 
HS : Bảng phụ nhóm .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
III. Bài giảng :
Gọi ba HS lên bảng làm bài tập 
Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức .
Y/C HS làm bài và nhận xét .
Đề nghị HS chữa bài tập vào vở .
Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức sau đó cộng các đơn thức đồng dạng .
Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức sau đó chuyển vế.
Ký hiệu ba số chẵn liên tiếp như thế nào ?
IV. Củng cố :
V. Hướng dẫn: Làm bài tập còn lại
8A: 8B: 8C:
Lên bảng làm bài tập 7 Tr 8 ( SGK ) 
Bài tập 10 ( Tr 8-SGK ) :
a) (x2 - 2x +3) =
 = x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 15
= x3 - 6x2 + 11x - 15
b) (x2 - 2xy + y2)(x - y)
 = x3 - xy2 - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 .
Bài 11(Tr 8- SGK ) :
A = (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 -2x2 + 6x + x + 7= - 8
Chứng tỏ biểu thức A không phụ thuộc vào x
Bài 13( Tr 9 - SGK) :
Tìm x, biết :
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81.
48x2 -12x -20x + 5 + 3x -48x2 -7+112x = 81
-12x - 20x + 3x +112x = 81 - 5 + 7
 83x = 83 x = 1.
Bài 14(Tr 9 - SGK) :
Gọi ba số cần tìm là a, a + 2, a + 4
Ta có :(a + 2)(a + 4) - a(a + 2) = 192
 a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192
 4a = 192 - 8 4a = 184 a = 46
Vậy ba số cần tìm là 46, 48 , 50.
[

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_den_3_ban_2_cot.doc