I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phơng trình 2x-5=0
A. x= 3; B. x= 2,5; C. x=-2,5; D. x=5
Câu 2: Phơng trình 2x-1=3(x-2) có nghiệm nào sau đây:
A. x=5; B. x=-5; C. x=0,5; D. x=-0,5;
Câu 3: Bất phơng trình -3x-2>0 có tập nghiệm nào sau đây:
A. x< ;="" b.="" x=""> ; C. x< ;="" d.="" x="">
Câu 4: ∆A'B'C' ∆ABC theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng:
A. ; B. ; C, ; D. :
Câu 5: Cho ∆ABC ∆A'B'C' tỉ lệ thức nào sau đây đúng
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: Lăng trụ đứng có diện tích đáy 22,5 độ dài cạnh bên 6cm. Giá trị nào là thể tích hình lăng trụ đứng.
A.143,5 ; B.135,5 ; C.135 ; D.143,5
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) a. Giải phơng trình ;
b.Tìm hai số biết số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Nếu trừ số thứ hai đi 9 đơn vị và cộng thêm 9 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau.
Câu 8: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm M, đờng thẳng AM cắt DC tại H
a. Chứng minh ; b. Nếu M là trung điểm BC chứng minh ;
Câu 9: ( 1 điểm)Tìm các giá trị (x,y) nguyên dơng của phơng trình sau: x.y+y=5
Điểm Họ và tờn: Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 Lớp: ........................................... môn: toán - lớp 8 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀) Đề số 01 I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x+5=0 A. x= 3; B. x= 2,5; C. x=-2,5; D. x=5 Câu 2: Phương trình 2x-1=3(x+2) có nghiệm nào sau đây: A. x=-7; B. x=-7; C. x=0,7; D. x=-0,7; Câu 3: Bất phương trình -3x+2>0 có tập nghiệm nào sau đây: A. x; C. x Câu 4: ∆ABC∆A'B'C' theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng: A. ; B. ; C, ; D. : Câu 5: Cho ∆ABC∆A'B'C' tỉ lệ thức nào sau đây đúng A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 6: Lăng trụ đứng có diện tích đáy 20,5 độ dài cạnh bên7cm. Giá trị nào là thể tích hình lăng trụ đứng. A.143,5; B.142,5 ; C.145; D.143,5 II. tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (3 điểm) a. Giải phương trình ; b.Tìm hai số biết số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Nếu trừ số thứ nhất đi 6 đơn vị và cộng thêm 6 đơn vị vào số thứ hai thì hai số bằng nhau. Câu 8: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm I, đường thẳng AI cắt DC tại K a. Chứng minh ; b. Nếu I là trung điểm BC chứng minh; Câu 9: ( 1 điểm)Tìm các giá trị (x,y) nguyên dương của phương trình sau: x.y+y=5 Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Điểm Họ và tờn: Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 Lớp: ........................................... môn: toán - lớp 8 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀) Đề số 02 I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x-5=0 A. x= 3; B. x= 2,5; C. x=-2,5; D. x=5 Câu 2: Phương trình 2x-1=3(x-2) có nghiệm nào sau đây: A. x=5; B. x=-5; C. x=0,5; D. x=-0,5; Câu 3: Bất phương trình -3x-2>0 có tập nghiệm nào sau đây: A. x; C. x Câu 4: ∆A'B'C'∆ABC theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng: A. ; B. ; C, ; D. : Câu 5: Cho ∆ABC∆A'B'C' tỉ lệ thức nào sau đây đúng A. ; B. ; C. ; D. Câu 6: Lăng trụ đứng có diện tích đáy 22,5 độ dài cạnh bên 6cm. Giá trị nào là thể tích hình lăng trụ đứng. A.143,5; B.135,5 ; C.135; D.143,5 II. tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (3 điểm) a. Giải phương trình ; b.Tìm hai số biết số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Nếu trừ số thứ hai đi 9 đơn vị và cộng thêm 9 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau. Câu 8: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm M, đường thẳng AM cắt DC tại H a. Chứng minh ; b. Nếu M là trung điểm BC chứng minh; Câu 9: ( 1 điểm)Tìm các giá trị (x,y) nguyên dương của phương trình sau: x.y+y=5 Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 .. môn: toán - lớp 8 Đề số 01 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀) I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn đúng một chữ cái trong mỗi câu 0, 5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B A D A II. tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (3 điểm) a. Giải phương trình ; ĐKXĐ: x#3; x#-3 (0,5 điểm) =>3x(x+3)-(x-3)2=2(x-3)(x+3) ú 3x2+9x-x2+6x-9=2x2-18 (0,5 Điểm) ú 15x=-9 ú x= thoả mãn ( 0.5 điểm) b.Gọi số thứ hai là: x thì số thứ nhất là: 5x Số thứ nhất sau khi trừ 6 đơn vị: 5x-6 Số thứ hai sau khi cộng thêm 6 đơn vị: x+6 (0,5 điểm) Theo bài ra ta có phương trình: 5x-6=x+6 (0,5 điểm) giải pt ta có: x=3 vậy số thứ hai là 3 => số thứ nhất là 3.5=15 (0,5 điểm) C K Câu 8: (3 điểm) Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 điểm A B I a. Chứng minh ; ∆ABI và ∆KDA có : ( 0,5 điểm) D => ∆ABI ∆KDA (g-g) (0,5 điểm) => (0, 5 điểm) b. I là trung điểm BC=> ∆ABI ∆KDA (g-g) => tỉ số đồng dạng k==> k=(AD=BC) ( 0,5 điểm) => ; (tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng) ( 0,5 điểm) Câu 9: ( 1 điểm) phương trình x.y+y=5 ú y= vì y nguyên dương => x+1 là ước dương của 5 => x+1= 1 hoặc x+1 =5 ( 0,5 điểm) => có các cặp giá trị nguyên sau (0;5); (4;1) ( 0,5 điểm) Đáp án Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 môn: toán - lớp 8 Đề số 02 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn đúng một chữ cái trong mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C B C D II. tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: (3 điểm) a. Giải phương trình ; ĐKXĐ: x#2; x#-2 (0,5 điểm) => 3x(x-2)-(x-3)(x+2)=2(x-2)(x+2) ú 3x2-6x-x2+x+6=2x2-8 (0,5 điểm) ú -5x=-14 ú x= Thoả mãn ĐKXĐ vậy phương trình có nghiệm x= ( 0,5 điểm) b.Tìm hai số biết số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Nếu trừ số thứ hai đi 9 đơn vị và cộng thêm 9 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau. Gọi số thứ nhất là x ( xthuộc R) Số thứ hai là: 5x Số thứ nhất khi cộng vào 9 đơn vị: x+9 M D A B C H Số thứ hai khi trừ đi 9 đơn vị: 5x-9 ( 0,5 điểm) Ta có pt: x+9=5x-9 (0,5 điểm) Gpt: x=4,5 vậy số thứ nhất là 4,5 và số thứ hai là: 5.4,5=22,5 (0,5 điểm) Câu 8: Vẽ hình đúng 0,5 điểm a. Chứng minh ; ∆ABM và ∆HDA có : ( 0,5 điểm) => ∆ABM ∆HDA (g-g) (0,5 điểm) => (0, 5 điểm) b. M là trung điểm BC=> ∆ABM ∆HDA (g-g) => tỉ số đồng dạng k==> k=(AD=BC) ( 0,5 điểm) => ; (tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng) ( 0,5 điểm) Câu 9: ( 1 điểm) phương trình x.y+y=5 ú y= vì y nguyên dương => x+1 là ước dương của 5 => x+1= 1 hoặc x+1 =5 ( 0,5 điểm) => có các cặp giá trị nguyên sau (0;5); (4;1) ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: