Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thủy An

Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thủy An

 ĐỀ BÀI :

Câu 1: (2đ)

a, Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872

b, Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2

c. Đa thức A = x2 – 6x + 9 tại x = 2 Tính giá trị A =?

d. Tìm giá trị của x để: x2 + x = 0

Câu 2: (1đ)

a. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó ?

b. Một tam giác đều cạnh 2 dm Tính diện tích tam giác đó?

Câu 3 :(3đ) Tính :

a.

b.

c. + +

Câu 4 :(3đ)

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.

a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.

b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.

 Câu 5 :(1đ)

 Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thủy An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục – Đào tạo Đông Triều
Trường THCS Thủy An	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
 Năm học : 2011 – 2012 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1. 
Phép nhân và chia các đa thức 
( 21 tiết )
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử.
Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức
Vận dụng tốt chia đa thức để tìm được đk trong phép tính chia hết
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,5
1
3,0
Tỉ lệ %
5%
15%
10%
30%
Chủ đề 2. 
Phân thức đại số 
( 19 tiết )
Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.
Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước
Số câu hỏi
3
1
4
Số điểm
3
1
4,0
Tỉ lệ %
30%
10%
40%
Chủ đề 3. 
Tứ giác 
( 25 tiết )
Tính đường trung bình của hình thang
Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông.
Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1
1
2,5
Tỉ lệ %
5%
10%
10%
25%
Chủ đề 4. 
Đa giác – diện tích đa giác
 ( 7 tiết ) 
Tính diện tích của tam giác 
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Tổng số câu
2
4
4
2
12
10
100%
Tổng số điểm
1,0
3,5
3,5
2
Tỉ lệ %
10%
35%
35%
20%
Phòng Giáo dục – Đào tạo Đông Triều
Trường THCS Thủy An	KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012
	MÔN : TOÁN .	LỚP 8
	( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :
Lớp : 
Phòng thi :  SBD :
 ĐỀ BÀI :
Câu 1: (2đ) 
a, Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872
b, Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2	 
c. Đa thức A = x2 – 6x + 9 tại x = 2 Tính giá trị A =?
d. Tìm giá trị của x để: x2 + x = 0 
Câu 2: (1đ) 
a. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó ?
b. Một tam giác đều cạnh 2 dm Tính diện tích tam giác đó?
Câu 3 :(3đ) Tính :
a. 	
b. 	
c. + + 
Câu 4 :(3đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
 Câu 5 :(1đ)
 Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức 
Đáp án:
Câu 1: (1điểm) Trả lời đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
a. Tính nhanh : 132 + 26.87 + 872 = (13 + 87)2 = 1002
b. Rút gọn biểu thức sau : (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2	 = 2 = z2
Câu 2: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm.
2.1. A = 1
2.2 x= 0 ; x= -1
2.3. độ dài đường trung bình của hình thang đó là : 7 cm
2.4. Diện tích tam giác đó là : dm2
Câu 3 : (3điểm)
Biến phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo và rút gọn đúng.
Kết quả: 	 (1điểm)
Thực hiện đúng kết quả:
	 (1điểm)
c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn đúng kết quả:
	 + + = = (1điểm)
 Câu 4 : (3điểm)- Vẽ hình đúng	(0,5điểm)
a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác
nêu ra được:
 EF // AC và 	 (0,5điểm)
GH // AC và 
Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận EFGH là hình bình hành.	 (0,5điểm)
b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi.	(0,25điểm)
Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật.	(0,25điểm)
C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD
Do đó EF = EH => ĐPCM.	(0,5điểm)
* Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi
Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD
Do đó EF EH ; FEH = 900 => ĐPCM	(0,5điểm)
 Câu 5 : (1điểm)
Biến đổi 
	Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi 	
và tính đúng 	(0,5điểm)	

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_0_nam_hoc_2011_2012_tru.doc