A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong câu sau.
Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 2 :Nghiệm của phương trình : là:
A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Cho a < b="" .="" trong="" các="" khẳng="" định="" sau="" khẳng="" định="" nào="" sai="">
A. a – 2 < b="" –="" 2="" b.="" 4="" –="" 2a=""> 4 – 2b C. 2010 a < 2010="" b="">
D.
Câu 4: Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình
3 – x < 7="">
A. 6 – x < 10="" b.="" x="" –="" 3="">< 7="" c.="" 6="" –="" 2x="">< 14="" d.="" x=""> – 4
Câu 6: Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b="" b.="" a="b" c.="" a=""> b D. a ≤ b
Tuần 34 Ngày soạn: 02 /04/ 2012 Tiết 68 Ngày dạy: . /04/2012 KIỂM TRA CHƯƠNG IV 1.MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong chương IV, cụ thể: - Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số - Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không. - Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Liên hệ giữa thứ tự và Phép cộng -Phép nhân Nhận biết Bất đẳng thức Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để so sánh 2 số Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản ) Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 3,0 đ Tỉ lệ % 5 % 10% 5% 10% 30% Chủ đề 2 BPT bậc nhất một ẩn BPT tương đương Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1;0 2,0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10 % 20 % Chủ đề 3 Giải BPT bậc nhất một ẩn Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ; hoặc ax+b > 0 ; Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10 % 20 % Chủ đề 4 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Định nghĩa giá trị tuyệt đối Giải phương trình Biết cách giải phương trình Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30 % Tổng số câu 3 4 1 3 4 1 16 Tổng số điểm 1,0đ 2,0đ 0,5đ 1,0đ 3,5 2,0đ 10 đ Tỉ lệ % 10 % 20% 0,5% 10% 35 % 20% 100 % ĐỀ KIỂM TRA Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong câu sau. Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x Câu 2 :Nghiệm của phương trình : là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai Câu 3 : Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai : A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. Câu 4: Cho thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 5: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 Câu 6: Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b B. Phần tự luận Câu 1: (3,0đ): a) Giải bất phương trình : 2 – 3x 12 - 2x . b) Tìm giá trị của m để bất phương trình x + m > 3 có tập nghiệm ? Câu 2: (4,0đ) : a) Giải phương trình b) Giải bpt 3.ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D C B A B . Phần tự luận: Bài Ý Nội Dung Điểm 1 7,đ 1.a Giải bất phương trình 2 – 3x 12 – 2x Û – 5x ³ 10 Û x £ – 2 0.5đ 0.5đ 1.b Bất phương trình x + m > 3 Û x > 3 – m Vì có tập nghiệm , ta có 3 – m = 2 Þ m = 1 1,0đ 1,0đ 2 2a 2b + Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2 Thì Û x + 2 = 2x – 10 Û x = 12 (thoả mãn) +Khi x + 2 < 0 Û x < – 2 Thì Û – (x + 2) = 2x – 10 Û x = (không thoả mãn) -Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = Vậy nghiệm của bpt là x < 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: