A TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào :
a, Kì trung gian b, Kì đầu c, Kì giữa d, Kì sau
2.Ở người 2n = 46 . Một tế bào của người đang ở kì sau của nguyên phân . Số nhiễm sắc thể trong tế bào đó là :
a, 92 nhiễm sắc thể đơn b, 46 nhiếm sắc thể kép
c, 46 nhiễm sắc thể đơn d, 23nhiễm sắc thể đơn
3.Bản chất của gen là: a. tARN b. rARN c. ADN d. mARN
4.Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.tARN b.rARN c.mARN d.mARNvà rARN
5.Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
a.Nuclêôtít b.Axit amin c.Vitamin d.Muối khoáng
6.Chức năng cơ bản của ADN là:
a.Vận chuyển Axit amin b.Lưu giữ thông tin di truyền
c.Điều hoà quá trình trao đổi chất d. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
Trường THCS Hoành Sơn Họ và tờn: .. Lớp: 9 Bài kiểm tra 45 phỳt Mụn: Sinh học 9 A trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào : a, Kì trung gian b, Kì đầu c, Kì giữa d, Kì sau 2.ở người 2n = 46 . Một tế bào của người đang ở kì sau của nguyên phân . Số nhiễm sắc thể trong tế bào đó là : a, 92 nhiễm sắc thể đơn b, 46 nhiếm sắc thể kép c, 46 nhiễm sắc thể đơn d, 23nhiễm sắc thể đơn 3.Bản chất của gen là: a. tARN b. rARN c. ADN d. mARN 4.Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.tARN b.rARN c.mARN d.mARNvà rARN 5.Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: a.Nuclêôtít b.Axit amin c.Vitamin d.Muối khoáng 6.Chức năng cơ bản của ADN là: a.Vận chuyển Axit amin b.Lưu giữ thông tin di truyền c.Điều hoà quá trình trao đổi chất d. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền 7. Theo nguyên tắc bổ sung thì : a, A + T= G + X b, A + G = T + X c, A + X + T = G + X + T d. G+G+X=X+A+G 8. Việc xác định giới tính ở những sinh vật sinh sản hữu tính do cơ thể nào quyết định? a, Cơ thể đực b, Cơ thể cái c, cả cơ thể đực và cái d, Cơ thể thuộc giới dị giao 9. Một tinh bào bậc một giảm phân bình thường kết quả cho ra a, 4 tinh trùng b, 4 trứng c, 2 tinh trùng d, 1 trứng và 3 tế bào thể cực Bài 2: Ghép các số( các kì trong phân bào) với các chữ (các hoạt động của NST) cho phù hợp. Các Kì Những diễn biến cơ bản của NST 1.Kì trung gian A, Hai NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau theo chiều dọc có thẻ bắt chéo sau đó tách nhau ra 2.Kì sau (nguyên phân) B, Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại - Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 3.Kì đầu I (giảm phân) C, Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào. 4.Kì sau I (giảm phân) D, NST ở dạng sợi mảnh tự nhân đôi thành NST kép. E, Hai NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào 1 - 2 - 3 - 4 - B. Tự luận. Câu 1: Một đoạn mạch của gen cấu trúc có trình tự sắp xếp các Nu: Mạch 1 - A - T - G - X - X - G - A - Mạch 2 - T - A - X - G - G - X- T - Viết trình tự các Nu của đoạn mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen. ............................................................................................................................................................. Câu 2: ở lúa tính trạng thân cao, chín sớm là trội hoàn toàn so với lúa thân thấp chín muộn. Người ta cho lúa thân cao chín muộn thuần chủng lai với lúa thân thấp chín sớm thuần chủng được thế hệ lai F1. Cho thế hệ lai F1 lai phân tích thu được thế hệ lai F2. a, Xác định kiểu gen và kiểu hình lúa F1. b, Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2. Biết rằng các tình trạng phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. ..............................
Tài liệu đính kèm: