Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

Khoanh tròn vào chữ cái trước cách viết đúng (câu 1 đến câu 6)

1, Phương trình bậc nhất một ẩn số là:

A, x-1 = x B, (x+2)(x-5) = 0.

C, ax + b = 0 (a 0) D, ax + b = 0

2, Phương trình 3x-2 = 2x-3 có nghiệm là:

A. -1 B. 5 C. 1 D. 0

3, Phương trình - 1,5x +2 = 3 có nghiệm là:

A. B. - C.2 D. -

4, Phương trình = 5 có tập nghiệm là:

A, {5} B, {5; - 5} C, 5; -5 D, {O}

5, Phương trình (4x-1)(x-3)2x = 0 có tập nghiệm S là:

A. { ; 3; 0} B. {- ; 3; 0} C. { ; 3} D. {- ; 3; }

6,Phương trình (x+5)(3x+2)2 =x2(x+5) có tập nghiệm S là:

A, {- 5; - 2} B, {- 5; - 2; -1} C, {-5; 2; 1} D, {- 2; -1}

7, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:

A.x = 2 và 5x = 10 là 2 phương trình tương đương.

B, 3x +2 = 2 và (3x +2)x = 0 là 2 phương trình tương đương.

C, và (x-3)2 = 2(x-3) là 2 phương trình tương đương.

D, x = 1 và x + = 1 + là 2 phương trình tương đương.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp:8A
Kiểm tra 45’
Môn Toán (Đại)
Điểm
Lời phê của cô giáo 
I, Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cách viết đúng (câu 1 đến câu 6)
1, Phương trình bậc nhất một ẩn số là:
A, x-1 = x	B, (x+2)(x-5) = 0.
C, ax + b = 0 (a0)	D, ax + b = 0	
2, Phương trình 3x-2 = 2x-3 có nghiệm là:
A. -1	B. 5	C. 1	D. 0
3, Phương trình - 1,5x +2 = 3 có nghiệm là:
A. 	B. - 	C.2	D. - 
4, Phương trình = 5 có tập nghiệm là:
A, {5}	B, {5; - 5}	C, 5; -5	D, {O}
5, Phương trình (4x-1)(x-3)2x = 0 có tập nghiệm S là:
A. {; 3; 0}	B. {- ; 3; 0}	C. {; 3}	D. {- ; 3; }
6,Phương trình (x+5)(3x+2)2 =x2(x+5) có tập nghiệm S là:
A, {- 5; - 2} 	B, {- 5; - 2; -1} 	C, {-5; 2; 1} 	D, {- 2; -1} 
7, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A.x = 2 và 5x = 10 là 2 phương trình tương đương.
B, 3x +2 = 2	và (3x +2)x = 0 là 2 phương trình tương đương.
C, và (x-3)2 = 2(x-3) là 2 phương trình tương đương.
D, x = 1 và x += 1 + là 2 phương trình tương đương.
II, Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
A, 11 – 9x = 3 – 7x
B , (x- 4)2 – 25 = 0
C , 
Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Một giờ sau một người đi xe máy từ A đến B trước người đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc môI người biết vận tốc xe máy gấp 3 lần vận tốc xe đạp.
Câu 3: Giải phương trình với m là hằng số:
m.(mx+1) = x(m+2) +2

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8.doc