I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: x3 - 3x2 + 3x - 1 bằng :
a. (-x - 3)3 b. (x - 3)3 c. (x - 1)3 d. (x + 1)3
Câu 2: bằng :
a. b. c. d.
Câu 3: (6x2 + 13x - 5):(2x + 5) bằng
a. -3x - 1 b. -3x + 1 c. 3x - 1 d. 3x + 1
Câu 4: Kết quả của phép nhân: xy(x2 + x - 1) là
a. x3y + x2y - xy b. x3y - x2y - xy c. x3y - x2y + xy d. x3y + x2y + xy
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân: 2x2(x2 - 7x + 9)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
A = (x + y)2 + (x - y)2 – 2(x + y)( x - y)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN LỚP 8 Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phép nhân đơn thức đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức Vận dụng phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức, giải bài toán tìm x, Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 2 1,0 3 1,5 15% 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được bài toán cho ở hằng đẳng thức nào. Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn một biểu thức đơn giản và tính GTBT. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 1 2,0 2 2,5 25% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . Có thể dùng HĐT hoặc phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh một đa thức lớn hơn 0 (bé hơn 0) hay chia hết một số cho trước. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 2 2,0 1 1,0 4 3,5 35% 4. Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và đa thức Nhận biết một phép chia đúng. Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Vận dụng được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn và đa thức. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 1 1,0 1 1,0 3 2,5 25% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,0 2 1,0 1 1,0 6 6,0 1 1 12 10,0 100% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,0 10% 3 2,0 20% 7 7,0 70% 12 10,0 Đề Bài I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: x3 - 3x2 + 3x - 1 bằng : a. (-x - 3)3 b. (x - 3)3 c. (x - 1)3 d. (x + 1)3 Câu 2: bằng : a. b. c. d. Câu 3: (6x2 + 13x - 5):(2x + 5) bằng a. -3x - 1 b. -3x + 1 c. 3x - 1 d. 3x + 1 Câu 4: Kết quả của phép nhân: xy(x2 + x - 1) là a. x3y + x2y - xy b. x3y - x2y - xy c. x3y - x2y + xy d. x3y + x2y + xy II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân: 2x2(x2 - 7x + 9) Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A = (x + y)2 + (x - y)2 – 2(x + y)( x - y) Bài 3: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – y2 + 2x +1 b. x3 + 2x2y + xy2 – 4x Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia: a. (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy b. (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2) Bài 5: (1 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau: 1) Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x và y. 2) Chứng minh rằng (5n + 5)2 – 25 chia hết cho 25 với mọi số nguyên n. F&E ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án c b c a II/ Trắc nghiệm : (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Làm tính nhân 2x2(x2 - 7x + 9) = 2x4 – 14x3 + 18x2 (1đ) Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A = (x + y)2 + (x - y)2 – 2(x + y)( x - y) = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 – 2(x2 – y2) (0,75đ) = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 – 2x2 + 2 y2 (0,75đ) = 4 y2 (0,5đ) Bài 3: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. x2 – y2 + 2x + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 = (x + 1)2 – y2 (0,5đ) = (x + y + 1) (x - y + 1) (0,5đ) b. x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 + 2xy + y2 – 4) = x (0,5đ) = x(x + y - 2) (x + y + 2) (0,5đ) Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia: a. (3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy = (3x3y2 :3xy) + (6x2y3: 3xy) – (12xy4: 3xy) (0,5đ) = x2y + 2xy2 – 4y3 (0,5đ) b. x3 + 3x2 - 8x - 20 x + 2 x3 + 2x2 x2 + x - 10 0 + x2 - 8x - 20 x2 + 2x 0 - 10x - 20 (0,5 đ) - 10x - 20 0 Vậy: (0,5 đ) Bài 5: (1 điểm) x2 – 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1 (0,5 đ) (x - y)2 0 mọi x và y =>(x - y)2 + 1 > 0 mọi x và y (0,5 đ) 2) Ta có: (5n + 5)2 – 25 = (5n + 5)2 - 52 = (5n + 5 - 5) (5n + 5 + 5) (0,5đ) = 5n(5n + 10) =25n(n + 2) (0,5đ) (Hết)
Tài liệu đính kèm: