Bài 1: (4điểm): Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
TT Câu Đúng Sai
1 Nếu hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau
.
.
2 Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
.
.
3 Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm và tam giác MNP có MN = 9cm , NP = 12cm , MP = 15cm thì
.
.
4 ∆ABC ∆DEF theo tỷ số đồng dạng k1, ∆DEF ∆GHK theo tỷ số đồng dạng k2 thì ∆ABC ∆GHK theo tỷ số
k1 + k2
.
.
Trường LỚP : 8A5 Họ và tên: ....................................... Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2005 KIỂM TRA 1 tiết Môn : Hình học ( chương III ) Điểm Lời phê Bài 1: (4điểm): Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp: TT Câu Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau ....... ...... 2 Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. ....... ...... 3 S Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm và tam giác MNP có MN = 9cm , NP = 12cm , MP = 15cm thì ........ ...... 4 S S ∆ABC ∆DEF theo tỷ số đồng dạng k1, ∆DEF ∆GHK theo tỷ số đồng dạng k2 thì ∆ABC ∆GHK theo tỷ số k1 + k2 ...... ..... Bài 2: ( 6 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4cm .Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với AC ( E thuộc AC ). Kẻ đường cao AH. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , CD , CE. S b) Chứng minh: ∆ ABH ∆CDE . Tính ? Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD. BÀI LÀM: Ngaøy soaïn 10/4/05 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2005 Ngaøy giaûng 11/4/05 KIỂM TRA: 1 tiết Tiết 56 Môn : Hình học ( chương III ) I. MỤC TIÊU : Kiểm tra kiến thức đã học ở chương III về định lí Ta let, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. - Kiểm tra việc vận dụng những kiến thức trên và kĩ năng tính toán, tìm phương pháp, cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích của tam giác, tính toán về diện tích qua việc áp dụng kiến thức trong chương. II ĐỀ BÀI : (Trang sau) III Đáp án, biểu điểm: Câu1: 1) Chọn: Sai. (1đ) Chọn: Sai. (1đ) Chọn: Đúng. (1đ) Chọn: Sai. (1đ) Câu2: a) BD = cm, CD = cm, CE = cm (2,5đ) S b) ∆ ABH ∆CDE (1,5đ) ; Tính = (1đ) . c) Tính được diện tích của mỗi tam giác (0,5đ) IV. THỐNG KÊ : Lớp Điểm 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 1 - 2 Sỉ số sl tl sl tl sl tl sl tl sl tl 8A/5 45 8A/8 51 IV RUT KN: .. .. Ngaøy soaïn 10/4/05 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2005 Tiết 56 KIỂM TRA: 1 tiết Môn : Hình học ( chương III ) I. MỤC TIÊU : Kiểm tra kiến thức đã học ở chương III về định lí Ta let, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. - Kiểm tra việc vận dụng những kiến thức trên và kĩ năng tính toán, tìm phương pháp, cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích của tam giác, tính toán về diện tích qua việc áp dụng kiến thức trong chương. II ĐỀ BÀI : (Trang sau) III Đáp án, biểu điểm: Câu1: 1) Chọn: Sai. (1đ) Chọn: Sai. (1đ) Chọn: Đúng. (1đ) Chọn: Sai. (1đ) Câu2: a) BD = cm, CD = cm, CE = cm (2,5đ) b) SABD = cm2; SACD = cm2 (2đ) c) Tính = (1đ) Tính được diện tích của tam giác ABH (0,5đ) IV. THỐNG KÊ : Lớp Điểm 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 1 - 2 Sỉ số sl tl sl tl sl tl sl tl sl tl 8A/3 IV RUT KN: .. ..
Tài liệu đính kèm: