I.Lý thuyết
Câu 1: (2điểm) Nêu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ.
II. Bài Tập
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x + 8 = 0; b) 4x – 12 = 0
Câu3. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x + 5 = x + 12; b) 4x – 13 = 6x – 3.
Câu 4. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) (x – 5)(x + 4) = 0; b) (2x + 6)(x – 2) = 0.
Câu5. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) = 7 b)
KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS Nam Thái A MÔN: Đại số 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I.Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: - KiÓm tra ®¸nh gi¸ sù tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh trong ch¬ng III. 2. KÜ n¨ng - §¸nh gi¸ kÜ n¨ng tính toán. 3. Th¸i ®é: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II.ChuÈn bÞ. 1. GV: §Ò bµi, ®¸p ¸n, thang ®iÓm. 2. HS : «n bµi. III. TiÕn tr×nh kiÓm tra. 1. æn ®Þnh tæ chøc. ( 1’) NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN Chương III Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Nêu khái niệm pt bậc nhất. Cho ví dụ C1 2 đ 20% Giải PT bậc nhất C2 2đ 20% 2 4 đ 40% Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 C3 2 đ 20% 1 2 đ 20% Phương trình tích C4 2 đ 20% 1 2 đ 20% Phương trình chứa ẩn ở mẫu C5 2 đ 20% 1 TỔNG CỘNG 1 2 đ 20% 2 4 đ 40% 2 4 đ 40% 5 10 đ 100% Thứ.........ngày...........tháng ... năm 2013 Bài Kiểm Tra Đại số -LỚP 8 Thời gian 45 phút Họ tên học sinh:......................................................Lớp 8...... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I.Lý thuyết Câu 1: (2điểm) Nêu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ. II. Bài Tập Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x + 8 = 0; b) 4x – 12 = 0 Câu3. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x + 5 = x + 12; b) 4x – 13 = 6x – 3. Câu 4. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) (x – 5)(x + 4) = 0; b) (2x + 6)(x – 2) = 0. Câu5. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) = 7 b) Bài Làm ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM . Câu Nội dung Điểm Câu 1 sgk 2 điểm Câu 2 a) x = -4; b) x = 3. 1 điểm 1 điểm Câu 3 a) x = 7; b) x = -2. 1 điểm 1 điểm Câu 4 a) S= b) S= 1 điểm 1 điểm Câu 5 a) x +5 # 0 suy ra x # -5. x = -8 (nhận) b) x -1# 0 và x + 1 # 0 suy ra x # 1 và x # -1 x = 2 ( nhận ) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: