Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Toán Lớp 11 (Chương trình nâng cao)

Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Toán Lớp 11 (Chương trình nâng cao)

I. Trắc nghiệm (3đ)

Câu1: Có bao nhiêu cách xếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên 1 hàng gồm 10 ghế để người nữ luôn ngồi bên phải người nam?

A. 9 B. 45 C. 100 D. 90

Câu 2: Tỉ số bằng kết quả nào sau đây?

A. n + 2 B. n + 3 C. n2 + 5n + 6 D. 1 + n

Câu 3: Cho thì n có giá trị là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: số hạng thứ 3 trong biểu thức khai triển của là:

A. -20 B. -20x C. 20x D. 20

Câu 5: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. số cách khác nhau để chọn được 1 hộp đựng bút màu đỏ hoặc màu xanh là:

A. 30 B. 12 C. 18 D. 216

Câu 6: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các số trên?

A. 120 B. 300 C. 360 D. 240

Câu 7: Gieo 4 đồng xu có hai mặt S, N. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 4 B. 8 C. 12 D. 16

Câu 8: Một túi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để được cả 2 bi đều đỏ là:

A. 2/15 B. 7/15 C. 8/15 D. 7/45

Câu 9: Cho P(A) = 1/3, P(B) = x và P(AUB) = 1/2. Giá trị của x để A và B độc lập là:

A. 1/5 B. 1/6 C. 2/7 D. 1/4

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Toán Lớp 11 (Chương trình nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Đại số 11 Nâng cao – chương II
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu1: Có bao nhiêu cách xếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên 1 hàng gồm 10 ghế để người nữ luôn ngồi bên phải người nam?
A. 9	B. 45	C. 100	D. 90
Câu 2: Tỉ số bằng kết quả nào sau đây?
A. n + 2	B. n + 3	C. n2 + 5n + 6	D. 1 + n
Câu 3: Cho thì n có giá trị là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 4: số hạng thứ 3 trong biểu thức khai triển của là:
A. -20	B. -20x	C. 20x	D. 20
Câu 5: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. số cách khác nhau để chọn được 1 hộp đựng bút màu đỏ hoặc màu xanh là:
A. 30	B. 12	C. 18	D. 216
Câu 6: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các số trên?
A. 120	B. 300	C. 360	D. 240
Câu 7: Gieo 4 đồng xu có hai mặt S, N. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 4	B. 8	C. 12	D. 16
Câu 8: Một túi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để được cả 2 bi đều đỏ là:
A. 2/15	B. 7/15	C. 8/15	D. 7/45
Câu 9: Cho P(A) = 1/3, P(B) = x và P(AUB) = 1/2. Giá trị của x để A và B độc lập là:
A. 1/5	B. 1/6	C. 2/7	D. 1/4
Câu 10: Cho 2 biến cố A, B với P(A) = 3/8, P(B) = 1/5, P(AUB) = 3/10. xác suất để hai biến cố A và B đồng thời xảy ra là:
A. 11/40	B. 1/3	C. 11/30	D. 15/30
Câu 11: Một xạ thủ bắn vào một bia liên tiếp 4 lần. Gọi X là số lần bắn trúng bia. Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. Một số khác
Câu 12: Giá trị của là: 
 A. 120 	 B. 720	 C. 1000	D.kết quả khác
II. Tự luận (7đ)
Bài 1(3đ): Giải Bất phương trình: 
Bài 2: a/ (2đ) Có 10 cái bánh khác nhau và 5 cái hộp khác nhau. Hỏi có mấy cách xếp mỗi hộp 2 bánh ?
b/ (2đ) Nếu 10 bánh khác nhau và 5 hộp giống nhau thì có mấy cách?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
D
C
A
B
D
A
D
A
B
A
II. Tự luận
Bài 1:
Đk: n > 1, n
 Pt 	 
 .
giải được 2 < n < 6
kết hợp đk n 
Bài 2:
a/ cách
B/ cách

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_toan_lop_11_chuong_trinh_n.doc