CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG ❖ Hiệu hai bình phương. Bình phương của một hiệu hay một tổng; ❖ Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu; ❖Tổng và hiệu hai lập phương; ❖ Luyện tập chung; ❖ Phân tích đa thức thành nhân tử; ❖ Luyện tập chung; ❖ Bài tập cuối chương II CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG BÀI 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU HAY MỘT TỔNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG “ Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh, người dẫn chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả phép tính 198 . 202. Ngay lập tức một bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy tính như thế nào mà nhanh thế nhỉ? 1. Hằng đẳng thức Nhận biết hằng đẳng thức Đẳng thức + 1 = . + là hằng đẳng thức Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý 1. Hằng đẳng thức Luyện tập 1 Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức ) + 2 = 2 + 2 ) + 1 = 3 − 1 Giải a, Đẳng thức + 2 = 2 + 2 là hằng đẳng thức b, Đẳng thức + 1 = 3 − 1 không là hằng đẳng thức ( vì khi thay = 2 thì = 2 + 1 = 3; 푃 = 3.2 − 1 = 5) 2. Hiệu hai bình phương HĐ1: Quan sát Hình 2.1 ) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1 ) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1 ) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu và 2. Hiệu hai bình phương HĐ1: ) Diện tích của phần màu xanh ở Hình 2.1 là 2 − 2 ) Diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1 là + − ) Nhận xét: Do phần hình màu xanh ở hai hình đều được ghép bởi hai hình chữ nhật có cùng kích thước nên diện tích phần màu xanh ở hai hình bằng nhau. 2. Hiệu hai bình phương HĐ 2: Với hai số , bất kì, thực hiện phép tính + − . Từ đó rút ra liên hệ giữa 2− 2 và + − Giải Ta có: (a+ b)( a − b) = a2 + ab − ab − b 2 = a 2 − b 2 Vậy: (a+ b)( a − b) = a22 − b Kết luận: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương Với , là hai biểu thức tùy ý, ta có: − = + − 2. Hiệu hai bình phương Ví dụ 3 a) Tính nhanh 1012 − 992 b) Viết 2 − 4 dưới dạng tích Giải a) 1012 − 992 = 101 − 99 101 + 99 = 2.200 = 400 ) 2 − 4 = 2 − 22 = − 2 + 2 2. Hiệu hai bình phương Luyện tập 2 a) Tính nhanh 992 − 1 b) Viết 2 − 9 dưới dạng tích Giải ) 992 − 1 = 99 − 1 99 + 1 = 98.100 = 9800 ) 2 − 9 = 2 − 32 = − 3 + 3
Tài liệu đính kèm: