Bài dự thi Bài giảng điện tử E - Learning môn Địa lý lớp 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

Bài dự thi Bài giảng điện tử E - Learning môn Địa lý lớp 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)

Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).

Vị trí địa lí: Nằm ở phía bắc đất nước

* Tiếp giáp:

 - Bắc giáp Trung Quốc

 - Tây giáp Lào

 - Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng

 - Đông nam là vịnh Bắc Bộ.

 

ppt 24 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1254Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài dự thi Bài giảng điện tử E - Learning môn Địa lý lớp 9 - Tiết 19: Vùng trung du và miền núi bắc bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dự thi Bài giảng điện tử E-LearningGiỏo viờn: Nguyễn Thị LuậnTrường THCS Lương SơnSự phân hoá lãnh thổTiết19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4%dân số toàn quốc).I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.Tiết 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.* Vị trí địa lí: Nằm ở phía bắc đất nước* Tiếp giáp: - Bắc giáp Trung Quốc - Tây giáp Lào - Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng - Đông nam là vịnh Bắc Bộ.=>ý nghĩa: Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nước ngoài, lãnh thổ giàu tiềm năng. * Lónh thổ: chiếm 1/3 diện tớch lónh thổ của cả nước, cú đường bờ biển dài.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.* Đặc điểm: Địa hỡnh cao, cắt xẻ mạnhTIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.* Đặc điểm: Địa hỡnh cao, cắt xẻ mạnh Khớ hậu nhiệt đới ẩm cú mựa đụng lạnhTổngĐ.bằngS.HồngTDMNBắc BộĐông Nam BộBắc Trung BộCác vùng còn lạiThan100-99,9-0,1-Quặng sắt100-38,7-61,3-Bôxít100-30--70Dầu khí10010-90--Đá vôi100850-402Apatít100-100---T.N Thuỷ điện100-566,27,830Quan sát bảng số liệu : Cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị: %)TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.* Đặc điểm: Địa hỡnh cao, cắt xẻ mạnh Khớ hậu cú mựa đụng lạnh- Trữ năng thuỷ điện dồi dào- Nhiều loại khoỏng sản Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.Hình ảnh về thế mạnh của vùng ĐBKhai thác than ( Quảng Ninh )Đồi chè ( Thái Nguyên )Rau quả ôn đới, cận nhiệt- Gia cầm,dê, bò sữaHình ảnh về thế mạnh của vùng TBChăn nuôi gia súc ( Cao nguyên Mộc Châu )TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.* Đặc điểm:* Thuận lợi: Tài nguyờn thiờn nhiờn phong phỳ tạo điều kiện phỏt triển đa ngành Địa hỡnh cao, cắt xẻ mạnh- Khớ hậu cú mựa đụng lạnh Nhiều loại khoỏng sản - Trữ năng thuỷ điện dồi dàoQuan sát các bức ảnh sau :TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.* Đặc điểm:* Thuận lợi: Tài nguyờn thiờn nhiờn phong phỳ tạo điều kiện phỏt triển đa ngành Địa hỡnh cao, cắt xẻ mạnh- Khớ hậu cú mựa đụng lạnh Nhiều loại khoỏng sản - Trữ năng thuỷ điện dồi dào* Khú khăn: Địa hỡnh bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoỏng sản cú trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thỏc phức tạp, xúi mũn đất, sạt lở đất, lũ quộtDiện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.III/ Đặc điểm dân cư, xã hội.Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc thiểu số như nùng, tày,dao,sán dìu, mông.....TIếT 19: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.D.tộc MườngD.tộc DaoD.tộc MôngD.tộc KhơmúD.tộc Tày.sống xen kẽ nhauNhận xét về các chỉ tiêu dân cư, xã hội của vùng so với cả nước?So sánh giữa Đông Bắc và Tây Bắc?Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.Diện tích: 100 965Km2 (30,7% diện tích toàn quốc)Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.III/ Đặc điểm dân cư, xã hội. Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc thiểu số như nùng, tày, dao, sán dìu, mông.....- Trình độ phát triển dân cư, xã hội:	+ Vùng kém hơn so với cả nước.	+ Tây Bắc kém hơn so với Đông Bắc.- Đời sống nhân dân còn khó khăn song đang được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.Điền tiếp các nội dung sau: 1. Vị trí địa lý của vùng thuận lợi cho việc giao lưu giữa vùng với 2. Diện tích vùng là 100965 km2 chiếm........% diện tích toàn quốc. Dân số vùng là 11,5 triệu người chiếm % dân số toàn quốc. 3. Vùng có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng,giàu khoáng sản để phát triển các ngành 4. Khí hậu có một mùa Đông lạnh thuận lợi cho trồng cây . 5. Có một vùng biển giàu tiềm năng để phát triển...các vùng trong nước và với nước ngoài30,714,4khai thác khoáng sản, thuỷ điện, trồng cây công nghiệp, du lịchcận nhiệt và ôn đớidu lịch, kinh tế biển* Củng cốBài tập 2Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống : a. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thuỷ điện b. Khí hậu ở tiểu vùng đông Bắc ít lạnh hơn so với tiểu vùng Tây Bắc c. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng tiếp giáp với biển d. Phía Đông Bắc có dạng địa hỡnh đặc trưng là núi cao hiểm trở e. Chất lượng cuộc sống của vùng cao hơn so với mức TB của cả nướcĐSĐSS

Tài liệu đính kèm:

  • pptdia 9 tiet 19 vung nui trung du bac bo.ppt