10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình

10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình

3. Cho hình thang ABCD có AB || CD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng

EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Tính IK nếu AB = 6cm, CD = 10cm.

A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 3,5cm

4. Hình thang cân là hình thang có

A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau.

C. Hai cạnh đối bằng nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhau.

5. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và hình thoi là

A. 3 B. 4 C. 6 D. 8

pdf 10 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 81Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ 
 [1] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Kết quả rút gọn biểu thức 
2(2 5) 4 ( 5) 10x x x    là 
A. 10 B. 28 C. 35 D. 25 
2. Kết quả phân tích đa thức 
2 22 5 2x xy y  là 
A. (x – y)(2x – y) B. (x – 2y)(2x – y) C. (2x – 3y)(x – y) D. (4x – y)(x – y) 
3. Khẳng định nào sau đây là đúng 
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi. 
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 
D. Hình thoi có một góc 60 độ thì trở thành hình chữ nhật. 
4. Tam giác ABC, ba điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Tính diện tích S của 
tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt). 
A. S = 12 (đvdt) B. S = 15 (đvdt) C. S = 20 (đvdt) D. S = 16 (đvdt) 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 
2 2 24 2 1999(2 )x y x y   . 
b) 420 5x  . 
2. Chứng minh biểu thức 2 22 4 4 10P x y x y     luôn nhận giá trị dương với mọi biến x, y. 
3. Chứng minh giá trị của biểu thức 2 3(2 1)( 3 1) 2 1n n n n     luôn chia hết cho 5 với mọi số 
nguyên n. 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 2 34 24 36 ( 3)x x x    . 
b)  3 2 2 98 7 : 3
25
x x x x   . 
2. Tìm giá trị của a để đa thức 3 23 1x x x a    chia hết cho đa thức x – 3. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, E đối xứng với H qua M. 
1. Tứ giác AHBE là hình gì ? Vì sao ? 
2. Chứng minh AEHC là hình bình hành. 
3. Gọi O là giao điểm của AH và EC, N là trung điểm của AC. Chứng minh M, O, N thẳng hàng. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn 
3 3 8 6a b ab   . 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2( 2)( 6) 13 4 26 24 46K xy x y x y x y        . 
______________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
 [2] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ____________ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn 2 5 4 0x x   . 
A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 
2. Tìm n sao cho 5 1 410 2n nx y x y  
A. n > 5 B. n = 5 C. n < 4 D. 5n  
3. Biểu thức 2( 3) ( 5)x x x x    sau khi rút gọn thì hệ số của x bằng 
A. 3 B. 2 C. 11 D. 13 
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm. Tính độ dài đường trung bình PQ (biết 
rằng PQ || BC). 
A. 2cm B. 4cm C. 2,5cm D. 3,5cm 
5. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì ? 
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 2 29 6 9x y x   . 
b) 3 22 12 10x x x  . 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( 3)(4 5) 2019Q x x    . 
3. Tính giá trị biểu thức 4z – 2y + 1999 biết rằng y, z thỏa mãn điều kiện 
3 2 39 27 8 27y y y z    . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 2 54 4 8( 2)x x x    . 
2. Tìm m sao cho đa thức x – 2 là ước của đa thức 3 24 5x x x m   . 
3. Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức 
3 3 2 24( ) 6( )T a b a b    . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Hình bình hành ABCD có BC = 2AB và  60BAC   . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. 
1. Tứ giác ECDF là hình gì ? 
2. Tứ giác ABED là hình gì ? 
3. Tính số đo của góc AED . 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 2
2 2
a b
A
a b

 biết rằng a, b là hai số dương thỏa mãn a + b + 1 = 8ab. 
2. Chứng minh tam giác ABC vuông khi độ dài các cạnh a, b, c của nó thỏa mãn 
2(5 3 4 )(5 3 4 ) (3 5 )a b c a b c a b      . 
______________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ________________________ ____________ ____________ _ 
 [3] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm điều kiện của m để biểu thức 2 2x x m  có giá trị nhỏ nhất bằng 2. 
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 
2. Cho x, y thỏa mãn 3x + y = 4. Tính 2 21999 9 6x xy y   . 
A. 1997 B. 2000 C. 1992 D. 1983 
3. Đa thức x – 2 là một nhân tử của 
A. 2x – 6 B. 2 6 5x x  C. 3 8x  D. 3 1x  
4. Cho các chữ cái in hoa N, K, H, M, P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng ? 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 
5. Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác 
AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2. 
A. S = 50cm2 B. S = 60cm2 C. 80cm2 D. 75cm2 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 
4 210 9x x  . 
b) 
2 2 2 4 3x y x y    . 
2. Tìm m để biểu thức 
3 2(4 2 ) : 6P x x x x m    có giá trị nhỏ nhất bằng 1998. 
3. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến 
2 25( 4) 4( 5) 9(4 )( 4)Q x x x x       . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 
3 2 23 3 1 2019( 1)x x x x     . 
b) 
24 24 20 0x x   . 
2. Tìm m để đa thức 
3 23 4x x x m   chia cho đa thức x – 3 được số dư bằng 3. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác đều ABC, K là điểm thuộc cạnh AB sao cho KA = 2KB. Lấy điểm O bất kỳ nằm giữa K và 
C. Các điểm M, N, P, Q theo thứ tự lần lượt là trung điểm của OA, OB, BC, AC. 
1. Chứng minh MNPQ là hình hình hành. 
2. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa điểm C vẽ tam giác đều OBE. Trên nửa mặt phẳng bờ 
OC không chứa điểm B vẽ tam giác đều OCF. Chứng minh AEOF là hình bình hành. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 24 14 4 2 2019P x x x    . 
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức 
( )( 2 ) 7 10 3 0x y x y x y      . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ 
 [4] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm m để đa thức 2 ( 1) 2x m x   có một nhân tử là x – 1. 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 
2. Tìm k để 3 23 ( 3) 1x x k x    là lập phương đúng của một nhị thức. 
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k = 0 
3. Cho hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. AF và CE cắt BD theo 
thứ tự tại G và H. Tính độ dài đoạn BD nếu GH + HB = 6cm. 
A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 9cm 
4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 22 4 1999x x y y    là 
A. 1992 B. 1994 C. 1996 D. 1993 
5. Cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H, điểm K đối xứng với H qua đường thẳng BC. Tính số đo 
góc BKC nếu  60BAC   . 
A. 120 B. 130 C. 140 D. 150 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
 a) 2 22 2019 2019x xy y x y    . 
 b) 
3 3 3 ( ) 1a b ab a b    . 
2. Chứng minh biểu thức 
24 2 1999x x  luôn nhận giá trị dương (theo hai cách khác nhau). 
3. Thực hiện phép chia 
3(8 1000) : ( 5)x x  . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Cho x, y, z thỏa mãn 
3 2 2 3 39 27 27x x y xy z y    . Tính x – 3y – z + 2019. 
2. Tìm x biết 
a) 
3 2 23 2 9( 3 2)x x x x x     . 
b) 
3 24 2 7x x x   . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H 
xu ... _____ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Một nhân tử của đa thức 2 2 29 ( 3 )x y x y   là 
A. x – 3y B. x + 3y C. x – y D. x + 2y 
2. Giá trị nhỏ nhất của 
23 6 10
7
x x 
bằng 
A. 7 B. 1 C. 2 D. 2,5 
3. Cho hình thang ABCD có AB || CD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng 
EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Tính IK nếu AB = 6cm, CD = 10cm. 
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 3,5cm 
4. Hình thang cân là hình thang có 
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau. 
C. Hai cạnh đối bằng nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhau. 
5. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và hình thoi là 
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 23 4 1x x xy y    
b) 2 24 4 8x xy y  . 
2. Cho a – 2b = 3. Tính K = 3 38 6 ( 2 ) 4 8 10a b ab a b a b      . 
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 24 4 2 4 10M x xy y x y      . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 3 3 3 2( 1) ( 2) 2 2(2 1) 9x x x x       . 
b) 3 3 2(3 24) : ( 2) (2 54) : ( 3 9) 6x x x x x       . 
2. Tìm a, b để đa thức 4 3 23 6x x ax x b    chia hết cho đa thức 2 3 2x x  . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là 
trung điểm của các đoạn AH và DH. 
a) Chứng minh MN // AD. 
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. 
c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm x biết x(x + 2)(x + 4)(x + 6) = 9. 
2. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 2
1 2019
K
x y xy
 

. 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ 
 [8] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Cho đa thức A (x) thỏa mãn 2( ).( 1) 3 2A x x x x    . Tính A (2). 
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 
2. Giá trị lớn nhất của biểu thức (2 ) 10Q x x   là 
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12 
3. Biết rằng 2 2 22( 3) (2 3)x x ax bx c      . Tính a + 2b + 3c. 
A. 73 B. 17 C. 24 D. 10 
4. Tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Các điểm M, N, K theo thứ tự là trung điểm các 
cạnh AB, AC, BC. Tính 2MK + 3HN nếu AB = 6cm, BC = 10cm. 
A. 20cm B. 18cm C. 16cm D. 24cm 
5. Hình thang cân ABCD có  60C   . Tính  2A C . 
A. 170 độ B. 180 độ C. 160 độ D. 90 độ 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) 4 29 2 1a a  . b) 4 2 3 2 16x x y xy y    . 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 24 8 9P x x   . 
3. Cho a + b + c = 0. Chứng minh biểu thức 3 3 3 3a b c abc   không phụ thuộc vào biến. 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 2 22(2 1) ( 3) ( 1)(7 2)x x x x      . b) 3( 1) 4 4x x   . 
2. Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến 
2 2 4 2 8 4( 1)( 1)( 1)P x x x x x x x x         . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho hình bình hành ABCD có  60BAD   và AD = 2AB, M và N lần lượt là trung điểm của BC, AD. 
1. Chứng minh MCDN là hình thoi. 
2. Chứng minh ABMD là hình thang cân và AM = BD. 
3. DM kéo dài cắt AB kéo dài tại K, chứng minh ba đường thẳng AM, BD, KN đồng quy. 
4. Gọi Q là một điểm bất kỳ trên đường thẳng BC, tìm vị trí của điểm Q trên đường thẳng BC sao 
cho AQ + NQ đạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Phân tích đa thức 
10 5 1x x  thành nhân tử. 
2. Tìm tất cả các bộ số (x;y) thỏa mãn đồng thời 
2 2 35 4 3 3( )x y xy y x y    và 2 2 2( ) 2 ( )xy x y x y    . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
 [9] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
 1. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 2 5 6 0x x   ? 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
2. Biết m, n là các số nguyên sao cho 6 48 m n n mx y x y  . Tìm giá trị lớn nhất của 2(m – n) + 3. 
A. 15 B. 18 C. 10 D. 12 
3. Tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Các điểm M, N lần lượt đối 
xứng với H qua hai cạnh AB, AC. Tính độ dài đoạn MN. 
A. MN = 5cm B. MN = 4,8cm C. MN = 6,2cm D. MN = 5cm 
4. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. 
B. Tứ giác có 3 góc vuông, 1 góc nhọn. 
C. Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn. 
D. Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù. 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
 a) 2 2( 1) 1x x   b) 3 3 2x y xy y  
2. Biểu thức 2 2 1P x x m n      đạt giá trị lớn nhất bằng 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 
thức 2 2m n . 
3. Tìm đa thức Q (x) sao cho 2( ).( 2) 28 ( 1)( 2)Q x x x x x      . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết 
 a) 4 3 2 210 1 ( 2)( 2 4)x x x x x x       b) 2 3 2
1
2 (1 2 )
4
x x x x    
2. Cho 2 2 2x y  . Chứng minh 2( 1)( 1) ( )( 2)x y x y x y      . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung 
điểm của BC, K là điểm đối xứng với H qua M. 
1. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành. 
2. Chứng minh BK vuông góc với AB và CK vuông góc với AC. 
3. Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC, chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân. 
4. BK cắt HI tại G, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm số dư trong phép chia 
2 2( 6 8)( 14 48) 2019x x x x     cho 2 10 21x x  . 
2. Cho a, b là hai số nguyên dương, đặt 
2 2 2 2( ) 2 ; ( ) 2A a b a B a b b      . Chứng minh A, B 
không đồng thời là các số chính phương. 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
 [10] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất m để đa thức 2 11x x m  là tích của hai đa thức với hệ số nguyên. 
A. 4 B. 15 C. 8 D. 10 
2. Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương 
A. 
2 2 5x x  B. 2x + 7 C. 2 4 3x x  D. x(x + 4) 
3. Đa thức x – 1 là một nhân tử của 
A. 3 23 3 1x x x   B. 2 4 5x x  C. 6 1x  D. 3 4 5x x  
4. Hình bình hành cần điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật ? 
A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau 
C. Hai đường chéo vuông góc D. Có một góc bằng 60 
5. Tam giác MNP đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d, biết rằng AB = 3cm, AC = 4cm và 
chu vi tam giác ABC bằng 12cm. Tính diện tích tam giác MNK với K là trung điểm của NP. 
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 20cm2 D. 12cm2 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
 a) 3 2 2( 1) 49x x x  b) 2 2 2 2 2 2a b x y ab xy     
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 23 6 3 10P x x y y      . 
3. Tìm a để đa thức 32 54x x a  chia hết cho đa thức  
2
3x  . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
 1. Tìm x biết 
 a) 2 2 3 2(1 3 ) 4(9 6 1) 27 27 9 1x x x x x x        b) 3 2x x  
 2. Tìm a để đa thức 26 5 4x ax  chia cho đa thức x – 2 được số dư bằng 10. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC và AC. 
1. Chứng minh tứ giác ABHK là hình thang. 
2. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho H là trung điểm của các cạnh AE. Chứng minh tứ giác 
ABEC là hình thoi. 
3. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AH cắt tia HK tại D, chứng mih AD = BH. 
4. Vẽ HN vuông góc với AB tại N, gọi I là trung điểm của AN. Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao 
cho B là trung điểm của HM. Chứng minh MN vuông góc với HI. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn 
3 3 2 295( )x y x y   . 
2. Cho các số a, b, c thỏa mãn đồng thời 
3 3 3 3 3 3 3 3 3
( )( )( )
( )( )( )
a b b c c a abc
a b b c c a a b c
   

   
Chứng minh abc = 0. 
_____________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_phong.pdf