Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.
2. Tổng của hai đơn thức là đơn thức.
3. 0x.(5x2009 – 2009)=5x2009 – 2009
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:
A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2
Câu 3. Kết quả của phép tính :– 3x2y(
A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y
Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là:
A.4 B. 5 C. 6 D. -1
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Câu 1. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân của đa thức thứ nhất với của đa thức thứ hai rồi các kết quả lại với nhau.
A.mỗi hạng tử; từng hạng tử ;cộng B.mỗi hang tử; từng hạng tử; trừ
C.mỗi hang tử; từng hạng tử; nhân D.mỗi hạng tử ; từng hạng tử; chia
Câu 2. Tích của hai đa thức: (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A.(2x–3y)2 B.(2x+3y)2 C.2x2–3y2 D. 4x2–9y2
Câu 3. Tích của hai đa thức: (3x – y).( 9x3+3xy + y2) là :
A. 27x2–y2 B. 9x3–y3 C. 18x3–y3 D. 27x3–y3
Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là:
A. –4 B. –5 C. –3 D. 3
ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau. 2. Tổng của hai đơn thức là đơn thức. 3. 0x.(5x2009 – 2009)=5x2009 – 2009 Câu 2. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng: A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2 Câu 3. Kết quả của phép tính :– 3x2y( A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là: A.4 B. 5 C. 6 D. -1 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Câu 1. Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhâncủa đa thức thứ nhất vớicủa đa thức thứ hai rồicác kết quả lại với nhau. A.mỗi hạng tử; từng hạng tử ;cộng B.mỗi hang tử; từng hạng tử; trừ C.mỗi hang tử; từng hạng tử; nhân D.mỗi hạng tử ; từng hạng tử; chia Câu 2. Tích của hai đa thức: (2x + 3y).(2x – 3y) là: A.(2x–3y)2 B.(2x+3y)2 C.2x2–3y2 D. 4x2–9y2 Câu 3. Tích của hai đa thức: (3x – y).( 9x3+3xy + y2) là : A. 27x2–y2 B. 9x3–y3 C. 18x3–y3 D. 27x3–y3 Câu 4. Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=–2 là: A. –4 B. –5 C. –3 D. 3 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. x2 +4x +4 a. m2 + n2 – 2mn 2. ( m – n )2 b. 9 – 6x + x2 3. x2 + 2xy + y2 c. (x + 2)2 4. (x – 3)2 d. ( x + y )2 Câu 1.Ghép mỗi ý (1),(2),(3),(4) với một trong các ý (a),(b),(c),(d) để được khẳng định đúng: Câu 2. Giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = – 2 bằng: A. 0 B. 16 C. 4 D.–4 Câu 3. Biểu thức: ( a+ b )2 bằng: A. a2–b2+2ab B. b2+ 2ab +a2 C. a2+b2 –2ab D. a2–b2–2ab Câu 4. Biểu thức: ( a– b )2 bằng: A. a2–b2+2ab B. b2+2ab +a2 C. a2+b2 –2ab D. a2–b2–2ab §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo) Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1. ( a+ b)3 =a3 + 3ab + 3ab + b3 2. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3= (x – y)3 3. ( x + y ).( x2 – xy + y2)=(x – y)3 4. (x – y)3 = (y – x)3 5. (x – y)2 = (y – x)2 Câu 2. Biểu thức: x3 –3x2 + 3x – 1 bằng: A. (1– x)3 B. (x –1)3 C. (x+1)3 D. (x+1)2 Câu 3. Biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 bằng: A. (1+x)3 B. (x –1)3 C. (x+1)3 D. Cả A,C đúng Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng: A. 100 B. 1000 C. 500 D. 2000 §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo) Câu 1. Nối cột A với cột B để được hai vế của hằng đẳng thức: Cột A Cột B (x – y)(x2 + xy +y2) x3 + y3 (x + y)(x – y) x3 – y3 x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 (x + y)2 x2 – y2 (x + y)(x2 – xy + y2) (y – x)2 y3+ 3xy2 + 3x2y + x3 x3 – 3x2y+3xy2 – y3 (x – y)3 (x + y)3 Câu 2. Biểu thức: ( x + y )( x2 – xy + y2) bằng: A. (x–y)3 B. (x+y)3 C. x3–y3 D. x3+y3 Câu 3. Biểu thức x3–1 được viết dưới dạng tích là : A. (x–1)( x2+ x +1) B. (x–1)( x2+ 2x +1) C. (x–1)( 1+ x +x2) D. Cả A,C đúng Câu 4. Giá trị của biểu thức (2x–y)(4x2 + 2xy + y2) tại x=0;y=–1 là: A. –1 B. 1 C. 9 D. –9 §6. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Câu 1.Kết quả phân tích đa thức: 15x – 15y thành nhân tử : A. –15(x – y ) B. 15(x – y ). C. –15(x + y ). Câu 2.Đa thức: x2 – xy được phân tích thành nhân tử: A.x(x–xy) B. x(x–y) C. x2(1–y) Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: x(y–1) – y(1–x) thành nhân tử : A. (1–y)(x– y) B. (y–1)(x– y) C.(y–1)(y–x ) Câu 4. Nghiệm của đa thức: 3x2 – 6x là: A. x = 0 hoặc x = 3 B. x = 3 hoặc x = 2 C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 0 hoặc x = –2 Câu 5. Giá trị của x ở phương trình: x(x–2009) – x+2009 = 0 là: A. x = 2009 hoặc x =–1 B. x =–2009 hoặc x =1 C. x = 2009 hoặc x =1 D. x = –2009 hoặc x =–1 §7. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. Câu 1. Hoàn thành các hằng đẳng thức sau: TT CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1 a2 + 2ab + b2 = 2 a2 – 2ab + b2 = 3 a2– b2 = 4 a3+3a2b + 3ab2 + b3 = 5 a3– 3a2b + 3ab2 – b3 = 6 a3 + b3 = 7 a3 – b3 = Câu 2. Kết quả phân tích đa thức :(x – 1)2 –4 thành nhân tử : A. (x + 1)(x + 3 ) B. (x – 1)(x – 3 ) C. (x – 1)(x + 3 ) D. (x + 1)(x – 3 ) Câu 3. Kết quả phân tích đa thức:1 – 8x3 thành nhân tử : A. (1 – 2x )(1 – 2x + 4x2 ) B. (1 – 2x )(1 + 2x – 4x2 ) C. (1 + 2x )(1 – 2x + 4x2 ) D. (1 – 2x )(1 + 2x + 4x2 ) Câu 4. Giá trị của x ở phương trình: x2 – 4x + 4= 0 là: A. 2 B. C. D. §8. PTĐTTNT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ Câu 1.Kết quả phân tích đa thức: x2– xy + x – y thành nhân tử : A. (x – y)(x – 1) B. (x – y)(x + 1) C. (x + y)(x – 1) D. (y – x)(x + 1) Câu 2.Đa thức: 5x(x – 1) – x + 1 khi phân tích thành nhân tử: A.(x – 1)(5x + 1) B.(x + 1)(5x –1) C.(x – 1)(5x – 1) Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: x2 + 6x + 9 – y2 thành nhân tử: A. (x + 3 + y) (x + 3 – y) B. (x + y + 3 ) (x – 3 + y) C. (x - y + 3 ) (x – 3 + y) D. (x + y – 3 ) (x – 3 + y) Câu 4. Nghiệm của phương trình: x(x – 2) + x – 2 = 0 là: A. x = 2 hoặc x = 1 B. x = 2 hoặc x =–1 C. x =–2 hoặc x =–1 D. x = 2 hoặc x =–1 §9. PTĐTTNT BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Câu 1.Đa thức: a3 – a2x – ay + xy được phân tích thành nhân tử : A. (a2 – y)(x – a ) B. (a– y)(x – a2 ) C. (a2 – y)(ax – y ) D. (a2 – y)(a – x) Câu 2.Kết quả phân tích đa thức: x2 + 2x + 1 –y2 thành nhân tử : A. (x–y +1)(x + y +1) B. (x–y + 1)(x – y +1) C.(x +y + 1)(x + y–1) Câu 3. Kết quả phân tích đa thức: 3x2 – 3xy – 5x + 5y thành nhân tử : A. (x – y) (3x + 5) B.(x – y) (3x – 5) C.(x + y) (3x – 5) Câu 4. Giá trị của x ở phương trình: 2(x – 1) + x – 1 = 0 là: A. x = 0 hoặc x = 1 B. x =–1 C. x = 0 hoặc x = –1 D. x = 1 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 2 2xm:xn =x2m + n 3 am:x2 =axm–2 Câu 2. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng: A. –3x B. –2x C. –18x3 D. 18x3 Câu 3. Đơn thức: 12x 2y3z4t5 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 2x3y2zt3 B. 6xy4z2t C. 2x2yz3t4 D. 5x2yz5 Câu 4. Kết quả của phép tính: 15x2y2 : 5xy2 là: A.3x B. 3xy C. –3x D. –3x2 Câu 5. Giá trị của biểu thức: 10x10y2z : 5x9y2z tại x=1; y=2008; z=2009 là: A.2008 B. 2009 C. 5 D. 2 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Câu 1. Nối cột A với cột B để được kết quả đúng: Cột A Cột B (2x5 + 3x2 4x3) : (–2x2) xy + 2xy2 – 4 (x3 – 2x2y + 3xy2):(–x) –x3 + – 2x (3x2y2+ 6x2y3–12xy) :3xy –2x2 + 4xy – 6y2 Câu 2. Đa thức: chia hết cho đơn thức nào? A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của phép tính: (4x4 – 8x2y2):( –4x2) bằng: A. –x2 + 2y2 B. –x2–2y2 C. x2 –2y2 D. x2 + 2y2 Câu 4. Kết quả của phép tính: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 bằng: A. 2x2 – 3xy – B. 2x2 – 3xy + C. 3x2 – 2xy + D. 2x2 – 3xy §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Câu 1. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là: A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C.9x2 + 3x + 1 D.3x + 1 Câu 2. Số dư của phép chia: (y2 – 2y + 1):(y – 1) bằng: A. y – 1 B. y + 1 C. 0 D. 1 Câu 3. Kết quả của phép tính: (–16x + 32 ):(x – 2)bằng: A. x – 2 B. 2 – x C. –16 D. 16 Câu 4. Biết tích của (x –3) và (x2 + 2x –1) bằng x3 – x2–7x + 3. a) Khi đó (x3 – x2–7x + 3 ):(x – 3) có kết quả bằng: A.x3 – x2 – 7x + 3 B. x2 +2x –1 C. x –3 D.Tất cả đều sai b) Khi đó (x3 – x2–7x + 3 ):(x2 + 2x –1) có kết quả bằng: A.x3 – x2 – 7x + 3 B. x2 + 2x – 1 C. x–3 D. Tất cả đều sai ÔN TẬP CHƯƠNG I Câu 1. Đánh dấu (X) vào ô em chọn: Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x – 2 )2 = x2 – 2x + 4 2 (a – b)2 = a2 – b2 3 –(x +3)3 = (–x –3)3 4 (x3– 8):(x –2 ) = x2 + 2x + 4 Câu 2. Khi phân tích đa thức: 5x – 5y thành nhân tử có kết quả : A.–5(x – y ) B. 5(x – y ) C.–5(x + y ) D. 5(y – x) Câu 3. Khi phân tích thức y3 + 2y2 + y thành nhân tử có kết quả: A. y(y2 + 2y + 1) B. y(y2 + 2y ) C. y(y + 1)2 D. Cả A,C đúng Câu 4. Đa thức chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 5. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức? A. 5x2 B. x3 C.x6 + 1 D.x4 Câu 6. Cho A=2x3–3x2 + x + a; B= x+ 2; C=2x2–7x +15; Biết rằng A=B.C + a–30 a) Số dư của phép chia A cho đa thức B là: A.x+2 B. 2x2 –7x +15 C. a – 30 D. 0 b) Để A chia hết cho B thì a có giá trị là: A.30 B. -30 C. 0 D. Tất cả đều sai c) Để B.C =A thì a có giá trị bằng: A.30 B.–30 C. 0 D. Tất cả đều sai Câu 7. Thực hiện phép tính ta được kết quả là: A. x4 – y4 B. 2x2y2 C. x4+y4 D. x2+y2 Câu 8. Giá trị của biểu thức: x2 – 10x + 25 tại x = 15 là: A. 10 B. 100 C. 400 D. – 100 Câu 9. Đa thức P và Q thỏa mản đẳng thức: là: A. B. C. D. 9 ĐỀ KIỂM TRA THỬ Thời gian 45’ ĐỀ 1 : 1/Ruùt goïn : a/(2x – 5)2 – 4x(x – 5) b/(2x + 3)2 + (2x – 5)2 – 2(2x + 3)(2x – 5) c/ (3x + 2)(9x2 – 6x + 4) – 9(3x3 + 1) 2/Phaân tích thaønh nhaân töû : a/ 16x2 – 32x + 16 b/ xy + xz - 2y - 2z c/ 3x + 4y + 9x2 - 16y2 d/ x3 + 2x2 + x - 25x 3/ Tìm x a/ x2 – 9x = 0 b/ 9x2 (x-1) – (x – 1) = 0 c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) = 7 4/ a/ Thực hiện phép chia sau bằng hai cách (chia đa thức và phân tích đa thức bị chia thành nhân tử) : (3x3 – 5x2 + 9x – 15) : (3x – 5) b/ Tìm a sao cho : x3 – 3x + a chia heát cho x2 – 2x + 1 5/ a/Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc : x2 + 6x + 4 b/ Tính nhanh : 502 – 492 + 482 – 472 + 462 - 452 ... + 42 – 32 + 22 - 12 ĐỀ 2 : 1/ Rút gọn biểu thức : a/ (2x - 3) (2x + 3) - (2x - 3)2 b/ (2x + 3)2 – 2(2x + 3)(2x – 3) + (2x – 3)2 c/ (x + 1)3 – (x – 2)(x2 + 2x + 4) – 3x(x + 1) 2/ Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû: a/ 25– 50x + 25x2 b/ 4x2 - 25y2 + 2x + 5y c/ x2 + 11x + 28 d/ x3 – 3x2 + 1 – 3x 3/ Tìm x biết a/ 49x – x3 = 0 b/ 16x2 (x - 2) – 9(x - 2) = 0 c/ 8x2 – (2x + 5)(4x – 2) – 9 = 0 4/ a/Thực hiện phép chia sau bằng hai cách (chia đa thức và phân tích đa thức bị chia thành nhân tử) : (x2 – 5x + 6) : (x – 2) b/Tìm m ñeå ña thöùc 2x3 – 7x2 + 5x + m chia heát cho ña thöùc 2x – 3 5/ Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc : x2 - x + 3 ĐỀ 3 1/ Rút gọn biểu thức : a/ (x - 3) (x + 3) - (x - 3)2 b/ (6x + 1)2 – 2(6x + 3)(6x – 1) + (6x – 1)2 c/(x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9) 2/ Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû: a/ 50x2 – 100x + 50 b/ 5x2 – 10x – x + 2 c/ 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 d/ x2 – 3x + 2 3/ Tìm x biết a/ 13x – x2 = 0 b/ 25x2 (x - 3) – (x - 3) = 0 c/ 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) – 5 = 0 4/ Tìm a để đa thức chia hết : (x3 – 3x2 + 5x + a ) : (x – 2) ĐỀ 4 1/ Rút gọn biểu thức a/ (x + 3)(x – 5) – (x – 1)2 b/ 2x(x – 5) – (x – 2)2 – (x + 3)(x – 3) c/ (6x + 1)2 + (6x – 1)2 - 2(6x + 1)(6x – 1) d/ (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (x + 2)3 2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 5x2 + 10xy + 5y2 b/ x2 – xy – 7x + 7y c/ 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d/ x5 + x3 – x2 – 1 e/ x2 – 3x – 10 3/ Tìm x biết : a/ x3 – 25x = 0 b/ x3 – 5x2 + x – 5 = 0 c/ (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 5 4/ a/ Thực hiện phép chia : (2x4 – x3 – x2 + 7x – 4 ... tÝnh cÈn thËn, kü n¨ng vÏ h×nh vµ tÝnh tù lùc, nghiªm tóc trong thi cö §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Câu 1. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 2. Kết quả phép tính bằng: A. 3 B. –3 C. 0 D. 2x Câu 3. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D.Tất cả đều sai. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Câu 1. Phân thức đối của là: A. B. C. D. Cả B,C đúng Câu 2. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. 0 Câu 3. Kết quả phép tính: bằng: A. B. C. D. Câu 4. Em hãy hoàn thành bài toán sau: Giá trị của biểu thức: A= được thực hiện như sau: §7.PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC Câu 1. Kết quả là: A. y(x –1) B. 1 C. x(x –1) D. –1 Câu 2. Kết quả là: A. x y B. x C. x +1 D. –x Câu 3. Kết quả: là: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả là: A. B. C. D. §8.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Câu 1. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. B. C. D. Cả B,C đúng Câu 2. Em hãy hoàn thành bài toán sau: Câu 3. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 4. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): A. B. C. D. §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Câu 1. Cho biểu thức A=: a) Điều kiện xác định của A là A. x0 B. x0; x2 C. x0; x1 D. x0; x–1 b) Khi x= – 5, A có giá trị : A. 4 B. C. D. –4 Câu 2. Cho biểu thức B= a) Điều kiện xác định của B là: A. x–2 B. x± 2 C. 2 D. x0 b) Thu gọn B ta được B bằng: A. B. C. D. c) Khi x=1, B có giá trị bằng : A. 1 B. C. 0 D. ÔN TÂP CHƯƠNG II Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1 Phân thức = (B¹0 ;D¹0 ) nếu AB=CD 2 += 3 Đơn thức là 1 phân thức đại số 4 Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số. 5 6 Muốn nhân hai phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau ,các mẫu với nhau, 7 Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. 8 Cho A= điều kiện để phân thức A xác định là: x –3 va x 1 Câu 2. Cho biểu thức:A=: a) Điều kiện xác định của A là: A. x B. x± 1 C. x1 D. x0 b) Thu gọn A ta được kết quả: A. 2x B. C. D. c) Khi x=0, A có giá trị bằng : A. 1 B. C. 0 D. CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1 Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia. 2 Phương trình x (x + 1) = x có tập nghiệm là S = {0 ; 2} 3 Phương trình 7x+1=7x-3 là phương trình vô nghiệm. 4 Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm la x = 1 5 Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghiệm là S = {3} Câu 2:Phương trình nào tương đương với phương trình: 1 – x =0: A. x – 1 =0 B. 2 – 2x =0 C. x=1 D.cả B và C §2.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1 Một phương trình bậc nhất một ẩn số có thể có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nhiệm. 2 Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . 3 Hai Phương trình x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương nhau 4 Phương trình 5x – 2 = 5x – 2 vô nghiệm Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 3: Phương trình 3x + 4 = 0 có nghiệm : A. B. C. D. Câu 4: Giá trị của b để phương trình 7x – b = 0 có nghiệm x = –1 là: A. b = 6 B. b = 7 C. b =–6 D. b =–7 §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b =0 Câu 1: Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 là phương trình có: A.Vô số nghiệm. B.Vô nghiệm. C. x=0 là một nghiệm. D. Cả A,C đúng Câu 2 : Phương trình 2x+2=0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. x+1=0 B. x – 1=0 C. 2x – 2=0 D. x=1 Câu 3 : Phương trình 2x=2x+2 có tập hợp nghiệm là: A.S=Æ B.S={1} C.S={0} D. S=R Câu 4 : Phương trình 7x – 23 =2x – 8 có tập hợp nghiệm là: A. S={5} B.S={-5} C.S={3} D. S={-3} §4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 1. Phương trình no l phương trình tích: A. B. C. D. Câu 2. Phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. S=Æ Câu 3. Phương trình (x + 5)(2x –3) = 0 có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4. Nghiệm của phương trình: 3x(x – 2) = 7(x – 2) là: A. x = 2 B. x = C. x = 2; x = Câu 5. Cho phương trình x2–x =3x –3 .Tập nghiệm của phương trình là : A. {0 } B. {1; 3 } C . {–1; –3 } D. { 3 } §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1. Phương trình: có một nghiệm là x= –1 2. x = 2 không phải là nghiệm của phương trình: Câu 2. ĐKXĐ của phương trình l: A. x ≠ 0 B. x ≠ 2 C. x ≠ 0 ; x ≠ 2 D. x ≠ 0 ; x ≠ –2 Câu 3. Phương trình xác định khi: A. x ¹ 5 B. x¹ –5 C. x ¹ ± 5 D. x ≠ 0 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 5. Nghiệm của phương trình : là : A. B. C. D. §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Hiệu số thứ nhất vàsố thứ hai bằng 18 . Gọi x là số thứ nhất thì số thứ hai là : A. 18 – x B. x – 18 C. x + 18 D. – x – 18 Câu 2.Nếu vận tốc dòng nước là 2 thì vận tốc xuôi dòng hơn vận tốc ngược dòng: A.0 B.2 C.4 D.6 Câu 3.Số nguyên liền trước và liền sau số nguyên a cách nhau mấy đơn vị ? A.0 B.1 C.2 D.4 Câu 4.Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x . Số học sinh giỏi là: A.x B. C. 20x §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH(tiếp theo) Bài toán : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 24km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quảng đường AB. GIẢI Gọi độ dài quãng đường AB là x (km)(x > 0) Câu 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào bảng sau: V(km/h) T(h) S(km) A®B (ĐI) x B®A (VỀ) x Câu 2:Theo bài toán ta có phương trình : A. B. C. A,B đúng Câu 3:Quãng đường AB bằng : A. 40km B.60km C. 50km D. 70km ÔN TẬP CHƯƠNG III Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): NỘI DUNG 1 Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia. 2 x = 1 là nghiệm của phương trình : 3 Một phương trình bậc nhất một ẩn số có thể có một nghiệm. vô nghiệm hoặc vô số nhiệm. 4 Khi nhân hai vế của phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì ta được một phương trình tương đương. 5 Phương trình có tập hợp nghiệm S = Æ 6 Phương trình dạng ax + b = 0 có tập nghiệm 7 Phương trình x (x + 2) = x có tập nghiệm là S = {0 ; 2} Bài toán : Có hai ngăn sách, số cuốn sách ngăn thứ nhất gấp hai lần số cuốn sách ở ngăn thứ hai. Nếu chuyển 20 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Tìm số sách mỗi ngăn lúc đầu. GIẢI Gọi số cuốn sách ngăn thứ hai lúc đầu là x ( x Î N) a) Số cuốn sách ngăn thứ nhất lúc đầu là: A. 2x (cuốn) B. 20x (cuốn) C. 2x – 20 (cuốn) b) Số cuốn sách ngăn thứ nhất lúc sau là: A. 2x ( cuốn) B. x + 20 ( cuốn) C. 2x – 20 ( cuốn) c) Số cuốn sách ngăn thứ hai lúc đầu là: A. 2x ( cuốn) B. x + 20 ( cuốn) C. 2x – 20 ( cuốn) d) Theo bài toán ta có phương trình : A. x + 20 = 20x B.x– 20 = 2x – 20 C.x + 20 = 2x – 20 e)Vậy số sách ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai lúc đầu tương ứng là: .cuốn A. 40 và 80 B.80 và 40 C. 50 và 50 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Câu 1. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): 1 x2 +5 5 2 x3 + 1 1 3 + 2 > 5 Câu 2:So sánh a và b khi biết : a – 5 < b – 5 A. a b C. a = b D. tất cả đều sai. 50 Câu 3.Tốc độ tối đa cho phép ở bảng biển báo giao thông: A. < 50 B. 50 C. = 50 D. 50 Câu 4: Cho a > b, so sánh a+1 va b+1: A. a+1 > b+1 B. a+1 < b+1 C. a+1 = b+1 D.tất cả đều sai. §2.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Câu 1: Cho a < b . các bất đẳng thức nào sau đây đúng ? A. a–5 > b–5 B. –a < –b C. 2a+3< 2b+3 D.–a–3<–b+3 Câu 2: Nếu: 2009a< 2008a thì số a là : A.Số không dương B. Số dương C. Số không âm D. Số âm Câu 3. Biết: –2x 0 thì x có giá trị: A.x 2 B.x 0 C.x –2 D.x 0 Câu 4: Biết: x + 3 0 thì x có giá trị : A.x –3 B.x 0 D.x 0 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Câu 1: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0 D. > 0 Câu 2: Bất phương trình:x + 3 0 có tập nghiệm là : A.{x| x–3} B.{x|x 0} D.{x| x 0} Câu 3: Bất phương trình:3x + 1 > – 8 có tập nghiệm là : A. S={x|x >3} B. S={x| x–3} D.tất cả đều sai. Câu 4: Bất phương trình x > 3x có tập nghiệm là : A. S={x|x >3} B. S={x|x >0} C. S={x|x <3} D. Một kết quả khc. Câu 5: Bất phương trình – 2x + 8 0 có nghiệm là: A.S={x|x 4} B. S={x| x –4} C.S={x| x 4} D.S={x| x–4} §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Câu 1: Hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình nào dưới đây: ) 4 | 0 A. x > 4 B. x 0 D. x < 0 ( | 0 –2 Câu 2: Hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình nào dưới đây: A. –4x – 8 < 0 B. –4x + 8 < 0 C. 4x – 8 < 0 D. 4x + 8 < 0 Câu 3: Bất phương trình bậc nhất một ẩn: 2x – 8 0 có nghiệm là: A.S={x|x4} B.S={x|x–4} C.S={x|x4} D.S={x|x–4} Câu 4: Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S): Bất phương trình Tập nghiệm của các bất phương trình –5x <–x +8 S= {x | x < –2} 4x < –12 S= {x | x > –3} 2x + 3 > 3 S= {x | x > 0} §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Câu 1:Với x > 0, kết quả rt gọn của biểu thức: |–x|–2x + 5 l: A. x – 5 B. –x – 5 C. –3x + 5 D.–x + 5 Câu 2: Với x < 0, kết quả rt gọn của biểu thức |–3x| + 2x + 5 l: A. x – 5 B. –x – 5 C. 5x + 5 D. x + 5 Câu 3:.Khi x < 0, kết quả rt gọn của biểu thức |– 2x| – x l: A. –3x B. x C. – x D. 3x Câu 4: Tập hợp nghiệm của phương trình | 5x | = 2x + 21 là : A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Câu 1: Hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình nào dưới đây: [ 12 | 0 A. x–12 0 B. x 12 C. x 12 D. Cả A,C đúng. Câu 2:Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0.x +8 > 0 B. x2 + 2x < 0 C. –3x –26 = 0 D. –x < 0 Câu 3: Hai bất phương trình gọi là tương đương nếu chúng : A. Có cùng điều kiện xác định. B. Có cùng một tập nghiệm. C. Có một nghiệm duy nhất. D. Cả A,B,C đúng Câu 4: Giá trị của x để biểu thức: 4x + 5< 0 là : A. x C. x < D.x Câu 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức: 0: A. x 0 Câu 6: Nếu 2009a < a thì số a là : A.Số âm B.Số dương C.Số không âm D.Số không dương. Câu 7: Nếu m > n thì : A. B. C. D.A,C đúng Câu 8: Biết: x + 3 0 thì x có giá trị : A.x –3 B.x 0 D.x 0 Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình | x – 7 | = 2x + 3 là : A. B. C. D. ] | 0 Câu 10: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình nào? Em hãy viết một bất phương trình cho một hình vẽ. ( | 0 (h.b) .... (h.a) ..... (h.c) ..... (h.d) ..... ) 9 | 0 [ 2 | 0
Tài liệu đính kèm: