Tổng hợp một số đề ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8

Tổng hợp một số đề ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8

Cu 1/ Giải phương trình: (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1)

Cu 2/ Tìm x sao cho giá trị của BThức không lớn hơn giá trị của Bthức .

Cu 3/Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

 Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km.

Cu 4/ Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 8cm; AC = 15cm, đường cao AH.

a/ Tính độ dài BC, AH (làm tròn đến một chữ số thập phân)

b/ Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tứ giác AMNH là hình gì? Tính độ dài MN?

c/ Chứng minh rằng: AM. AB = AN. AC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp một số đề ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Bài 1 (3,0đ) : Giaỉ phương trình và bất phương trình: a) ; b) 
Bài 2 (2,0đ) : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h;sau đĩ người này trở về A với vận tốc 10km/h.Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ.
Bài 3 (5,0đ) : Cho ΔABC vuơng taị A ; kẻ đường cao AH.
a. Chứng minh ΔABC đồng dạng ΔHBA. Từ đĩ suy ra: AB2=BH.BC.
b. Gọi M là trung điểm của HC .Kéo dài AM lấy 1 đoạn thẳng MD=AM. Chứng minh: AH// DC.
c. Cho biết : AB = 3cm; AC = 4cm. Tính diện tích ΔBCD 
ĐỀ 2:
 Bài 1: (2,0 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Bài 2 : (2,0đ) Tìm kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và nếu bớt chiều dài 1m thì diện tích giảm 26m2.
Bài 3 : (5,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD, cĩ AB = 8cm; BC = 6cm . Kẻ đường cao AH củaADB.
	a) Chứng minh rằng : 
	b) Chứng minh rằng : AD2 = DH . DB
	c) Tính : DB ; DH ; AH ?
ĐỀ 3
Câu 1/ Giải phương trình: (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1)
Câu 2/ Tìm x sao cho giá trị của BThức không lớn hơn giá trị của Bthức .
Câu 3/Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
	Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km.
Câu 4/ Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 8cm; AC = 15cm, đường cao AH.
a/ Tính độ dài BC, AH (làm tròn đến một chữ số thập phân)
b/ Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tứ giác AMNH là hình gì? Tính độ dài MN?
c/ Chứng minh rằng: AM. AB = AN. AC
ĐỀ 4
Câu 1 : Giải phương trình ( 3 điểm )
a. 	 b. 
Câu 2 :Giải bất phương trình ( 1 điểm ) 
Câu 3 : Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), vẽ các đường cao BM và CN ( M Ỵ AC, N Ỵ AB).
a/ Chứng minh BN = CM ( 1 điểm )
b/ Chứng minh MN // BC ( 1 điểm ) 
c/ Cho biết BC = a, AB = b. Tính độ dài đoạn thẳng MN. ( 1 điểm ) 
ĐỀ 5
Bài 1 :	Giải phương trình : 	
Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một xe mơ tơ đi từ A đến B mất 2 giờ. Lúc trở về mất 3 giờ .Vì thế vận tốc lúc đi nhanh hơn vận tốc lúc về là 20km/ h .Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuơng gĩc với BD 
	a/ Chứng minh : ∆AHB đồng dạng ∆BCD
	b/ Chứng minh:.
	c/Cho . Tính độ dài AH ? ( 1 điểm )
ĐỀ 6
Bài 1: Giải phương trình: 
 Bài 2: Giải bất phương trình, minh họa nghiệm trên trục số:
 Bài 3: Một ca nơ xuơi dịng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dịng từ B đến A mất 5 giờ. Tìm khoảng cách giữa 2 bến A và B. Biết rằng vận tốc lúc xuơi dịng hơn vận tốc ngược dịng là 2 km/h. 
 Bài 4: (3đ) Cho vuơng tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm,AC = 4cm,BC = 5 cm.
Tính AH. 	
Kẻ HMAB, HNAC. Chứng minh tứ giác AHMN là hình chữ nhật. 	
Tính MN. 	
Chứng minh AM.AB = AN.AC	
ĐỀ 7
Câu 1: Giải phương trình: 
Câu 2: Giải bất phương trình: (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)
Câu 3: Hằng ngày Tuấn đi xe đạp đến trường với vận tốc 12 km/h. Sáng nay do đi muộn, Tuấn xuất phát chậm 2 phút. Tuấn nhẩm định, để đến trường đúng giờ như hôm trước đó thì Tuấn phải đi với vận tốc 15 km/h. Tính quãng đường từ nhà Tuấn đến trường.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, điểm F thuộc cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a) BEF đồng dạng DEA vàDGE đồng dạngBAE.
b) AE2 = EF. EG.
c) BF.DG không đổi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC. 
ĐỀ 8
Bài 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
.
Bài 2: Hai máy xúc làm việc ở một cơng trường. Ngày đầu máy I xúc được một khối đất gấp đơi khối đất của máy II. Hơm sau máy I xúc được 19m3, máy II xúc được 14,5m3. Khối đất xúc được trong 2 ngày của máy II bằng khối đất máy I xúc trong 2 ngày. Tính khối đất mỗi máy xúc được trong ngày đầu.
Bài 3: Cho tam giác ABC với đường phân giác trong BI của gĩc B. Từ I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M. Biết MI = 12cm, BC = 20cm.
	a) Tính AB.
	b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI ở D. Chứng minh:BI . IC = AI . ID. Tính CD?
ĐỀ 9
Bài 1: Giải phương trình: 
Bài 2 Giải bất phương trình :
Bài 3: Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h, khi từ B trở về A đi với vận tốc 50km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: Cho tam giác ABC cĩ , AB= 48cm, AC =64cm.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=27cm, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE =36cm.
a/ Chứng minh ~ . b/ Chứng minh DE // BC.	
c/ Vẽ tia phân giác AD của gĩc BAC(D). Đường thẳng AD cắt ED tại D’. 
 Tính D’D = ?	 
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI SỐ 1
A. LÝ THUYẾT ( 2 điểm)
( Chọn một trong 2 câu sau)
Câu1: Phát biểu định nghĩa phương trình bật nhất mơt ẩn .Cho ví dụ
Câu2: Phát biểu tính chất đường phân giác của một gĩc trong tam giác.
 Vẽ hình ghi giả thuyết , kết luận.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1 :
2 điểm: Giải các phương trình sau:
a)
2x +1 = 15-5x
b)
Bài 2 :
1điểm
Giải bất phương trinh và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài3:
1.5điểm: Giải bài tốn băng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B cĩ tất cả 100 lít .Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài4:
3.5điểm
Cho vuơng tại A,vẽ đường cao AH của . 
 a) 
Chứng minh đồng dạng với 
 b)
Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm,AC=20cm
 c)
Gọi E,Flà hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB 
ĐỀ THI SỐ 2 (Thời gian : 90 phút)
Bài 1 : Giải các phương trình sau : 
a/ 3x – 2 = 2x + 5
b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0
c /
Bài 2 : 	a/Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
 3x – (7x + 2) > 5x + 4 
 b/Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x 
Bài 3 : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình :
 Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đơi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đàu . 
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài là 10cm , chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích hình hộp chữ nhật đĩ .
Bài 5 : Cho ABC cĩ AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K .
 a/ Tính độ dài MN 
b/ Chứng minh K là trung điểm của MN 
c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm . Nối PI cắt AC tại Q chứng minh 
 đồng dạng với 
ĐỀ THI SỐ 3 (Thời gian : 90 phút)
A/Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2: (1 điểm)
 Viết cơng thức tính thể tích hình lập phương cạnh a.
 Áp dụng: Tính thể tích hình lập phương với a = 15 cm
B/ Bài tốn: (8 điểm)
Bài 1: (1.75đ)
 Giải các phương trình sau:
 a/ x – 3 = 18
 b/ x(2x – 1) = 0
 c/
Bài 2: (1.5đ)
 a/ Giải bất phương trình sau: – 4 + 2x < 0.
 Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 b/ Cho A = .Tìm giá trị của x để A dưong.
Bài 3: (1.25đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
 Một đồn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đồn tàu đĩ đi với vận tốc 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đưịng AB. 
Bài 4: (3.5đ) 
 Cho tam giác ABC, cĩ Â = 900, BD là trung tuyến. DM là phân giác của gĩc
 ADB, DN là phân giác của gĩc BDC (MAB, NBC).
 a/ Tính MA biết AD = 6, BD = 10, MB = 5.
 b/ Chứng minh MN // AC
 c/ Tinh tỉ số diện tích của tam giác ABC và diện tích tứ giác AMNC.

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_mot_so_de_on_tap_kiem_tra_toan_lop_8.doc