Tiết 60: Đề kiểm tra Tiếng Việt (Ngữ văn 8)

Tiết 60: Đề kiểm tra Tiếng Việt (Ngữ văn 8)

TIẾT 60: ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (NGỮ VĂN 8)

thời gian:45phút

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

- Kiểm tra củng cố kiến thức về tiéng việt ở lớp 8

- Rèn luyện củng cố kỹ năng kháI quát tổng hợp sử dụng tiếng việt

- Tích hợp với các văn bản đã học

B. CHUẨN BỊ;

Thầy: Ma trận , đề kiểm tra , đáp án

Trò: giấy kiểm tra

C, TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1, Tổ chức:

2, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:

3, Bài mới: Kiểm tra

 I. MA TRẬN

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 60: Đề kiểm tra Tiếng Việt (Ngữ văn 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD & ĐT Tam Nông	 
 Cụm CM liên trường số 3 
Trường THCS Thanh Uyên 
Tiết 60: đề kiểm tra tiếng việt (ngữ văn 8)
thời gian:45phút
A. Mục tiêu cần đạt: 
- Kiểm tra củng cố kiến thức về tiéng việt ở lớp 8 
- Rèn luyện củng cố kỹ năng kháI quát tổng hợp sử dụng tiếng việt 
- Tích hợp với các văn bản đã học 
B. Chuẩn bị; 
Thầy: Ma trận , đề kiểm tra , đáp án
Trò: giấy kiểm tra
C, Tổ chức các hoạt động dạy và học
1, Tổ chức: 
2, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
3, Bài mới: Kiểm tra
 I. Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề I
Trường từ vựng
Số câu 1
Sốđiểm:0,5 đ
tỉ lệ :5%
Khái niệm về trường từ vựng
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5 đ
Tỉ lệ :5%
Số câu :1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ :5%
Chủ đề 2
Từ tượng hình,từ tượng thanh
Số câu:1
Số điẻm0,5đ
tỉ lệ:5%
Nhận biết từ tượng hình,từ 
tượng thanh
số câu:1
số điểm:0,5 đ
Số câu :1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ :5%
Chủ đề 3
Tình tháI từ
Số câu:1
Sốđiểm:0,5 đ
Tỉ lệ:5%
Nhận biết tình thái tử trong câu
Số câu:1
Số điểm:0,5đ
Số câu :1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ :5%
Chủ đề 4
Biện pháp tu từ
Số câu: 2
Số điểm:4,5đ
tỉ lệ:45%
Hiểu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ
Số câu:1
Số điểm:0,5
tỉ lệ:45%
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh
Số câu: 1
Số điểm 4
Tỷ lệ 40%
Số câu :2
Số điểm:4,5
Tỉ lệ :45%
Chủ đề 5
Dấu câu
Số câu:1
Số điểm:1
Ti lệ:10%
Tác dụng của dấu ngoặc đơn 
Số câu:1
Số điểm :1
Số câu :1
Số điểm:1
Tỉ lệ :10%
Chủ đề 6
Câu ghép
Số câu:1
số diểm:3
Tỉ lệ:30%
Tìm câu ghép và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn
Số câu: 1 
Số điểm : 3
Số câu :1
Số điểm:3
Tỉ lệ :30%
Tổng số câu: 7
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu :3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu 2
Số điểm1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu 2
Số điểm: 7
Tỷ lệ 70%
Số câu :7
Số điểm:10
Tỉ lệ :100%
II.Đề bài:
A.Trắc nghịêm khách quan:(3điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trước nhận định hoặc phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trường từ vựng là:
A. Tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B. Tập hợp tất cả các từ có có cùng từ loại.
C. Tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
D Tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc
Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?
A.Xôn xao 	C.Xộc xệch
B.Rũ rượi	D.Xồng xộc
Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào không sử dụng tình tháI từ?
A.Những tên khổng lồ nào cơ?
B.Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ư ?
C.Giúp tôi với lạy chúa!
D.Nói vậy tôI chẳng biết trả lời ra sao?
Câu 4: Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai câu thơ sau:
“Bác ơi tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông mọi kiếp người”.
A.Nhấn mạnh sự tài trí của Bác Hồ
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ
C. Nhấn mạnh tình thương yêu bao la của Bác Hồ
D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ
Câu 5: Tác dụng của dấu ngoặc đơn là gì?
A.Đánh dấu phần bổ xung thuyết minh cho phần trước nó
B. .Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
C. .Đánh dấu phần có chức năng giải thích cho phần đứng trước nó.
D. .Đánh dấu lời đối thoại.
B.Phần tự luận:(7đ)
Câu 1(3đ):
Tìm câu ghép và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong đoạn văn sau:
“Tuy bao bì ni lông có vẻ rất tiện lợi cho việc gói đựng hàng hoá, thực phẩm, nhưng lại tác hại của nó đối với môI trường không phảI là nhỏ. Hàng ngày người ta đựng thức ăn vào túi ni lông mà không hề biết rằng mình đang bị nhiễm độc từ từ. Nếu không có biện pháp ngăn chặn thì hậu quả khó lường”.
Câu 2(4đ): 
Viết đoạn văn (từ 6 đến 8 câu) có chủ đề ngày 22/12 có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh.
III. Thang điểm và hướng dẫn chấm:
A.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Phương án
C
A
D
C
C
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: : (3 điểm)
Đoạn văn gồm 3 câu ghép: câu 1, câu 2, câu 3
Câu 1: cặp quan hệ từ “Tuy- Nhưng” chỉ ý nghĩa tương phản( 1 điểm)
Câu 2: Quan hệ từ ” Mà” chỉ ý nghĩa tương phản ( bớt một quan hệ từ) ( 1 điểm)
Câu 3: Cặp quan hệ từ: “ nếu –thì “ chỉ ý nghĩa điều kiện giải thích ( kết quả)
( 1 điểm)
Câu 2: (4 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn 
Yêu cầu: -Nội dung: Đúng chủ đề lời văn lưu loát (2điểm)
 Biết sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh hợp lý (1 điểm)
 -Hình thức: Đủ số câu quy định và chuẩn chính tả (1 điểm)
4.Củng cố dặn dò:
- Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
-Về nhà ôn lại toàn bộ phần tiếng việt đã học
________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 8(11).doc