Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến tiết 63

Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến tiết 63

A. Mục tiêu:

HS nắm cách giải dạng toán có tỉ số phần trăm: dân số, sản xuất, tiền lãi. Giáo dục đức tính thông qua phân tích đề toán ở các yếu tố, tìm mối tương quan các đại lượng và biểu diễn đại lượng theo ẩn .

B. Phương pháp: Phân tích .

C. Chuẩn bị: HS ôn tỉ số phần trăm, giá trị phần trăm .

D. Tiến trình: I . Ổn định lớp:

 II . Bài cũ :

 Tìm tỉ số phần trăm của 20 và 50.

 Tính 4% của 120.

 

doc 18 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 53 đến tiết 63", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 25
 TIẾT 53 LUYỆN TẬP
 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu: 
HS nắm cách giải dạng toán có tỉ số phần trăm: dân số, sản xuất, tiền lãi. Giáo dục đức tính thông qua phân tích đề toán ở các yếu tố, tìm mối tương quan các đại lượng và biểu diễn đại lượng theo ẩn . 
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS ôn tỉ số phần trăm, giá trị phần trăm .
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp: 
 II . Bài cũ : 
 Tìm tỉ số phần trăm của 20 và 50.
 Tính 4% của 120.
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
Gv nêu bài 1: Số 45 trang 31 SGK.
Phân tích bài toán:
Năng suất = số sản phẩm : thời gian làm.
Năng suất tăng 20% tức là mỗi ngày làm được 120% kế hoạch hay tăng 120% năng suất dự định.
HS chọn ẩn.
Biểu diễn năng suất ở 2 trường hợp.
HS lập phương trình .
HS yếu giải phương trình .
HS trả lời kết quả.
Gv nêu bài 2: Số 48 trang 32 SGK.
HS chọn ẩn số.
HS Biểu diễn các đại lượng theo ẩn.
 - Số dân ở 2 tỉnh A, B.
HS Số dân tăng của tỉnh A, B.
HS Số dân tỉnh A, B năm nay.
HS Nêu yếu tố của đề ra để lập phương trình ? 
( Năm nay số dân của tỉnh A hơn Số dân tỉnh B là : 807 200 )
 HS lập phương trình bài toán.
HS giỏi giải phương trình.
IV. Củng cố:
Nêu cách tìm năng suất.
Nêu cách tìm giá trị phần trăm của 1 số.
Bài 1: Số 45 trang 31 SGK.
Gọi x là số thảm len theo hợp đồng là x.
Điều kiện: x nguyên dương.
Năng suất xí nghiệp : tấm/ngày.
Số thảm len dệt được do cải tiến kĩ thuật:
x + 24 (tấm)
Năng suất mới : tấm/ngày.
Vì năng suất tăng 20% nên thực hiện được 120% kế hoạch hay của .
Vậy phương trình bài toán:
 = . ó = 
Qui đồng mẫu : 
 = 
50(x + 24) = 54x
4x = 1200 
 x = 300
Vậy số thảm len dệt theo kế hoạch là 300 tấm.
Bài 2: Số 48 trang 32 SGK.
Gọi x là số dân năm ngoái .
Điều kiện : x nguyên dương x < 4 triệu
Số dân tỉnh B năm ngoái :
4 – x (triệu người)
Số dân tỉnh A tăng : x = x 
Số dân tỉnh B tăng : .1,2 (triệu người)
Số dân tỉnh A năm nay : 
x + x = x (triệu người)
Số dân tỉnh B năm nay : 
4 – x + ( 4.10 6- x ) = (4 – x) (triệu người)
Phương trình bài toán:
x - ( 4.106 - x ) = 807 200
101,1x – 101,2(4.10- x) = 80 720 000
202,3x – 404,8.106 = 80 720 000
202,3x = 485 552 000
x = 2 400 000
Vậy số dân tỉnh A năm ngoái là 2 400 000 người.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 61/13 SBT, 48/11 SBT
TUẦN 25
TIẾT 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( TIẾT 1/2)
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
Hệ thống hóa KTCB của chương về phương trình, giải phương trình có điều kiện xác định, qui đồng mẫu thức đối với phương trình có ẩn ở mẫu phân biệt các dạng cơ bản của phương trình và các cách giải hợp lí. Giáo dục đức tính khoa học thông qua chọn MTC, chọn nghiệm. 
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS ôn KTCB của chương III, làm bài tập chương (vật lí).
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp: 
 II . Bài cũ
 Giải phương trình : (x + 1)2 – 4(x2 – 2x + 1) = 0 . Đáp S = 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
HS trả lời SGK.
Gv nêu Bài 1:
HS nêu dạng phương trình 
Nêu các bước giải.
HS1 qui đồng, khử mẫu.
HS2 thu gọn phương trình.
Gv nêu Bài 2:
Nêu nhận xét các thừa số 2 vế .
Nêu cách biến đổi.
HS giải phương trình tích.
Gv nêu Bài 3:
HS nêu các bước giải?
HS tìm điều kiện.
Nêu nhận xét ? (đổi dấu)
HS qui đồng, khử mẫu .
Giải phương trình.
Trả lời kết quả.
IV. Củng cố:
Nêu cách giải các dạng phương trình đã học.
Trả lời câu hỏi:
Có cùng tập nghiệm.
Không thu được phương trình tương đương.
a 0
Chọn thứ 2.
Bài tập:
Bài 1: Số 50d . Giải phương trình .
 - = 2x + 
Qui đồng: Mẫu chung là 6.
 - = + 
Khử mẫu:
 3(3x + 2) – (3x + 1) = 12x + 10
 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10
 - 6x = 5 x = - 
Vậy S = 
Bài 2: Số 51 b.
4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x – 1)(2x + 1) = (2x + 1)(3x – 5)
(2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0
Đặt 2x + 1 làm nhân tử chung. 
(2x + 1)[(2x – 1) – (3x – 5)] = 0
(2x + 1)(-x + 4) = 0
 2x + 1 = 0 ; -x + 4 = 0
2x + 1 = 0 x = - 
– x + 4 = 0 x = 4 
Vậy S = 
Bài 3: Câu 5 , Số 52.
Giải phương trình : 
- + = 0
Đổi dấu ta có:
- - = 0
Qui đồng mẫu 2 vế :
- - = 0
Khử mẫu : 
x(x + 2) – (x – 2) – 2 = 0
x2 + 2x – x + 2 – 2 = 0 x2 + x = 0
Đặt x làm nhân tử chung :
x(x + 1) = 0 x = 0 (loại) ; x = - 1 
 S = 
V.BÀI TẬP VỀ NHÀ : 
 Số 53, 54 sgk trang 34
Số 66, 69 , 71 sbt trang 14
 TUẦN 26
 TIẾT 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( TIẾT 2/2)
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
HS tập luyện giải các phương trình có ẩn ở mẫu dạng phức tạp và dạng phương trình có ẩn dựa vào các biến đổi hợp lý. Ôn cách giải phương trình theo dạng phân tích nhân tử để xuất hiện phương trình tích. Tập luyện tư duy phân tích qua giải toán. 
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Tiến trình: 	 
 I . Ổn định lớp : 
 II . Bài cũ : 
 HS giải phương trình : (x – 1)(x – 2) = (x – 3)(x – 1)
 - = 1 - 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
Nhận xét các yếu tố phương trình:
1+ 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10
Nêu cách biến đổi :
Cách 1: qui đồng mẫu.
Cách 2: cộng thêm 1 vào mỗi biểu thức.
HS nêu cách chọn: (cách 2)
HS biến đổi phương trình.
GV nêu đề toán.
Nêu nhận xét vận tốc cano khi chạy trên sông?
Nêu nhận xét chung : biểu diễn các đại lượng liên quan?
Lập phương trình .
GV: nêu cách 2 .
Chọn ẩn số
(HS : x là vận tốc ca nô)
Biểu diễn các đại lượng vận tốc .
Quãng đường theo x ?
IV. Củng cố:
Chuyển động phụ thuộc nước chảy thì đại lượng vận tốc thay đổi như thế nào ?
Bài 1: Giải phương trình:
 + = + 
 Cộng thêm 1 vào mỗi biểu thức ở 2 vế :
 + 1 + + 1 = + 1 + + 1
 + = + 
 + - - = 0
(x + 10)( + - - ) = 0
Vậy : x + 10 = 0 x = - 10 .
S = 
Bài 2: Số 54/34 Ôn chương III.
Gọi x là quãng đường AB. Đơn vị : km x > 0
Vận tốc ca nô xuôi dòng : (km/h)
Vận tốc ca nô ngược dòng : (km/h)
Vì vận tốc dòng nước là 2 km/h nên 
 - = 4 - = 5x – 4x = 80
x = 80 
Vậy quãng đường AB là 80 km/h
Cách 2 :
 Chọn x là vận tốc ca nô lúc nước yên lặng, đơn vị : km/h. Điều kiện x > 2.
Vận tốc ca nô xuôi dòng : x + 2 (km/h)
Vận tốc ca nô ngược dòng : x – 2 (km/h)
Quãng đường lúc ca nô xuôi dòng : 4(x + 2) km
Quãng đường lúc ca nô ngược dòng : 5(x – 2) km
Phương trình bài toán:
 4(x + 2) = 5(x – 2)
4x + 8 = 5x – 10
5x – 4x = 8 + 10
 x = 18 > 2 .
Vậy vận tốc ca nô xuôi dòng : 18 + 2 = 20 km/h
Quãng đường AB là: 4.20 = 80 km.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 66 : giải phương trình a, b , c , d.
Số 70 : chuyển động ngược chiều .
Số 71:
 Ôn : dạng cơ bản : phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình .
TUẦN 26
TIẾT 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ngày soạn : 
A.Mục tiêu : Kiểm tra KTCB của chương III và cách thực hiện giải phương trình và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán.
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS Ôn lí thuyết 
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
Chủ đề
Số câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
S.câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Ph.trình
tích
S.câu
1
1
1
3
Điểm
1
1,0
1,0
2,5
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
S.câu
1
1
Điểm
2,0
2,0
Giải bt bg cách lpt
S.câu
1
1
3
Điểm
0,5
3,0
4,0
T.cộng 
S.câu
1
3
2
3
10
Điểm
0,5
2
1,5
6,0
10
Đề ra :
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
HS trả lời theo yêu cầu mỗi câu sau ; điền vào ô với nội dung đúng nhất . 
	Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	a) 2x – x2 = 0 	b) 1- 3x = 0 	c) 2xy -1 = 0 	d) 6x/y +6 = 0
	 	Câu đúng được chọn là :
 	Câu 2 : Phương trình : x3 – x = 0 có :
	a ) 1 nhgiệm 	b) 2 nghiệm 	c) 3 nghiệm 	d) 4 nghiệm
	Câu đúng được chọn là :	 
 	Câu 3 : Phương trình nào sau tương đương với nhau :
	a) x2 – 1 = 0 x= 1 	b) ( x-2 ) ( x-3 ) = 0 x2 – 5x + 6 = 0
 	Câu đúng được chọn là :
 	Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
 	a) x 0 	b) x -2 	c) x 2 	d) x 2 
 	Câu đúng được chọn là :
 Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
	a) 3x + 15 = 0 là x = 5 	b) 8- 2 x = 0 là x = 2 	
 c) 15 2 - 5 x = 0 là x = 45 d) (x – 5 ) ( x 2 + 4) =0 là x = 5 
 	Câu đúng được chọn là :
Câu 6 : Điều kiện nào sau đây để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	A) ( m – 5 ) x = 12 giá tri m được chọn là : .. 
 B) ( n – 5 ) x = 12 giá tri n được chọn là : .. 
B. BÀI TOÁN:	
 	1. Giải phương trình sau : 
 a) 
	2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B
 cách nhau 130 km và sau 1 giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h . 
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4đ ) 
 Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : c - 0,5 đ Câu 3 : b - 0,5 đ 
 Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : d ; c - 1đ Câu 6 : m ≠ 5 ; n ≠ 5 - 1đ
B. BÀI TOÁN: ( 6đ )
 1. a) ( 2đ ) ( 0,5 đ )
 ( x+ 7 ) 2 = 25 ( 0,5đ ) 
 ( 0,5 đ ) 
 ( 0,25 đ )
 Vậy : Tập nghiệm là : ( 0,25 đ )
 b) ( 2đ ) ( 1 )
 ĐKXĐ : x ≠ ± 2 ( 0,25 đ )
 MTC : x 2 - 4 = (x - 2 ) (x + 2 ) ( 0,25 đ )
 Qui đồng và khử mẫu : 
 ( 1 ) ( x-2 ) 2 - 3( x + 2 ) = 2 ( x - 11 ) ( 0,25 đ )
 x 2 - 4x + 4 -3x -6 = 2x – 22 ( 0,25 đ )
 x 2 - 9x + +20 = 0 ( 0,25 đ )
x 2 - 5x - 4x +20 = 0 x ( x – 5 ) – 4 ( x – 5 ) = 0 ( 0,25 đ )
 ( x – 4 ) ( x – 5 ) = 0 x – 4 = 0 ; x – 5 = 0 ( 0,25 đ )
 x = 4 ; x = 5 Vậy : Tập nghiệm là : ( 0,25 đ )
2. ( 2đ ) 
Đặt ẩn số : Gọi x là vận tốc xe A , ĐƠN VỊ km/h ; điều kiện x > 10 ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe B là : x – 10 ( ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe A : x.1 (km ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe B : ( x - 10 ) . 1 ( km ) ( 0,25 đ )
 Phương trình bài toán : 
 x.1 + ( x - 10 ) . 1 = 130 ( 0,25 đ )
 2x = 140 ( 0,25 đ )
 x = 70 > 10 : thỏa mãn điều kiện ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe A là : 70 ( km/h ) Vận tốc xe B là : 60 ( km/h ) ( 0,25 đ )
TUẦN 27
 TIẾT 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
HS nhận biết biểu diễn thứ tự và phép cộng vế trái, vế phải, biết dùng dấu bất đẳng thức. Nắm được tính chất thứ tự, có phương pháp chứng minh bất đẳng thức qua phương pháp : xét giá trị của các vế hoặc tính chất thứ tự . 
B. Phương pháp: Qui nạp, phân tích .
C. Chuẩn bị : HS ôn về thứ tự trên tập hợp số .
D. Tiến trình dạy học : 
 	 I . Ổn định lớp : 
 II . Bài cũ
 Rút gọn : - 2004 . 2002 + 20022 + 10022
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nêu mục 1: 
HS làm ? 1.
GV nêu mục 2: 
 Gv nêu bất đẳng thức 
GV nêu mục 3: 
 HS : xem hình vẽ : GV viết trên bảng phụ .
HS nhận xét : - 1 và 5 .
Nêu nhận xét về chiều của bất đẳng thức : – 4 < 2 sau khi cộng thêm 2 vế với 3 ?
Nêu tính chất của bất đẳng thức ?
HS làm bài tập theo ví dụ ?
HS làm bài tập :
 - HS làm ? 3.
 - HS làm ? 4 
IV. Củng cố:
 - HS làm bài tập Bài 1/37 : 
 (HS trả lời)
- HS nêu tính  ...  x < a ; x a và x a . Củng cố kiến thúc về các quan hệ thứ tự giữa phép cộng và phép nhân .
B.Phương pháp: Qui nạp, phân tích .
C.Chuẩn bị : HS ôn lại trục số, biểu diễn số trên trục số.
D.Tiến trình: 	
 I . Ổn định lớp : 
 II . Bài cũ :
 Cho a < b so sánh (2007 – 2005)a và (2007 – 2005)b
 Cho m > n . Chứng minh : - n > - m
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nêu mục 1
GV nêu bài toán SGK .
Chọn ẩn: Gọi số quyển vở mua là x .
Nêu nhận xét số tiền mua vở và bút với số tiền hiện có? ( HS )
HS lập được 
4 000 + 2 200x 25 000
GV giới thiệu bpt một ẩn, ẩn x .
GV nêu vế trái, vế phải.
GV : Gọi HS thay x = 9, x = 10 để tìm số vở mua được ?
 ( x = 9 thỏa mãn ; x = 10 không thỏa mãn.) 
GV nêu nghiệm của bpt.
GV cho HS làm ? 1 (5 phút)
HS kết luận nghiệm của bpt.
GV nêu mục 2.
GV nêu ví dụ 1 .
giải thích dấu hiệu (tại điểm 3 là không chọn giá trị 3).
 HS : làm ?2 
HS : làm ?3
HS : làm ?4
GV nêu mục 3 : 
GV giới thiệu 2 bpt : x> 3 và 3< x rồi xét tập nghiệm của chúng ? 
Nêu kí hiệu.
GV nêu các bài tập .
HS1 : 15b, nêu cách giải ?
( thay giá trị x vào 2 vế của mỗi ph.trình )
HS2 : 16b.
HS3 : 17ab.
GV nhận xét bài làm.
IV. Củng cố:
+Nêu các phương pháp xác định 1 số là nghiệm của bpt.
+ Nêu cách xác định tập nghiệm của bpt . 
1.Mở đầu :
Gọi x là số quyển vở .
x nguyên dương.
Số tiền mua vở : 2 200x (đồng)
Số tiền mua vở và bút :
4 000 + 2 200x (đồng)
Số tiền mua vở và bút không vượt quá số tiền hiện có là 25 000 đồng .
Vậy : 4 000 + 2 200x 25 000 
Đó là bất phương trình ẩn x .
Vế trái : 4 000 + 2 200x
Vế phải : 25 000 .
Thay x = 9; x = 10 lần lượt vào 2 vế ta có : 
x = 9 thỏa mãn. x = 10 không thỏa mãn.
Do đó: x = 9 gọi là nghiệm của bpt.
? 1 :
 a) Vế trái : x2 ; vế phải 6x – 5 
b) x = 3 9 13 : Thỏa mãn .
 x = 4 16 19 : Thỏa mãn .
x = 6 36 31 : Không thỏa mãn .
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của bất phương trình 
Ví dụ 1 : sgk trang 42
?2 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3
 là : 
Tập nghiệm của bất phương trình 3 < x
 là : 
Ví dụ 2 : sgk trang 42
?3 Tập nghiệm của phương trình x = 3
 là : 
?4 : 
3. Bất phương trình tương đương : 
Bất phương trình x> 3 và 3< x có cùng tập nghiệm nên gọi là 2 bất phương trình tương đương .
 Kí hiệu : x> 3 3< x
Bài tập : 
15b: x=3 là nghiệm của bpt 5-x>3x-12
-2
]
 / / / / /
16b: 
17ab. a) b) x> 2 
V. Bài tập về nhà :
Số 15ac ; 16ac ; 17cd ; 18 SGK 
TUẦN 29
 TIẾT 61 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
 Ngày soạn : 
 A. Mục tiêu:
HS nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, nắm được các qui tắc biến đổi bất phương trình để biến đổi bất phương trình và vận dụng được vào việc tìm tập nghiệm của bất phương trình, xây dựng tính khoa học thông qua hoạt động biến đổi bất phương trình hợp lí và biểu diễn tập nghiệm.
B. Phương pháp: Suy diễn, phân tích .
Chuẩn bị : HS các phép tính đa thức, hằng đẳng thức.
Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
 Nêu tính chất thứ tự của phép nhân. Ghi X vào câu chọn :
TT
Nội dung
Đ
S
1
4 > - 5 4c > - 5c với c < 0
2
- 5 > - 6 - 5b > - 6b với b > 0
3
4x – 5 = 9 4x = 5 + 9
4
4x + 9 > 18
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
+ GV nêu mục 1:
GV nêu dạng tổng quát của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 ax + b 0
 ax + b 0 ; ax + b 0
 + a, b là hệ số.Đkiện a 0; x là ẩnsố.
GV nêu: ? 1 HS trả lời.
+ GV nêu mục 2: Qui tắc biến đổi bất phương trình.
GV nêu ví dụ 1 .
 HS nêu số hạng cần chuyển vế ?
 HS chuyển vế?
 Nêu tập nghiệm ?
GV nêu ví dụ 2:
 HS nêu số hạng phải chuyển vế ? 
 Gọi HS chuyển vế ?
 HS biểu diễn tập nghiệm . Chọn dấu ngoặc nào ? ( ; ) ; ] ; [ )
HS Chọn dấu ‘ ] ’ đặt trên trục số 
- HS làm bài tập ? 2 
(chuyển vế 12)
(chuyển vế - 3x)
HS biểu diễn tập nghiệm . Chọn dấu ngoặc nào ? ( ; ) ; ] ; [ )
 HS Chọn dấu ‘ ( ’ đặt trên trục số 
+ GV nêu qui tắc nhân 2 vế bất phương trình cùng 1 số.
Nêu ví dụ 3 ; 4. Hướng dẫn học sinh biến đổi theo qui tắc.
HS Biểu diễn tập nghiệm của bpt ?
IV. Củng cố:
HS làm bài tập ? 3; ?4
( Nhân 2 vế với 1/2)
 - ( Nhân 2 vế với 1/3 )
HS nêu các cách biến đổi bất phương trình. 
Nội dung kiến thức
1.Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b 0 hoặc ax 0, hoặc ax + b 0 (a, b là số đã cho, a 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
? 1 : 2x – 3 < 0 ; 5x – 15 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
0x + 5 > 0 (1); x2 > 0 (2) không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Vì (1) : a = 0 và (2) : x có bậc hai.
2. Hai qui tắc biến đổi bất phương trình:
a. Qui tắc chuyển vế:
ax + b > 0 ax > - b (chuyển vế b)
Ví dụ 1:
 x – 5 < 18 x < 5 + 18 x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình:
Ví dụ 2: giải bất phương trình :
 6x – 5 2x + 7
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 6x – 5 2x + 7 6x – 2x 5 + 7 
4x 12 x x 3
]
3
 Vậy : Tập nghiệm của bpt : 
? 2: 
pt x > 21 – 12 (chuyển vế 12)
 x > 9 . Vậy 
pt - 2x + 3x > - 5 (chuyển vế - 3x)
 x > - 5.
 Vậy : Tập nghiệm của bpt : 
Biểu diễn tập nghiệm :
(
5
b. Qui tắc nhân với 1 số: SGK.
Ví dụ 3 : giải bất phương trình 0,25x < 4 nhân 2 vế với 4 vì 0,25.4 = 1
pt 4.0,25x < 4.4 x < 16 .
Tập nghiệm : 
Ví dụ 4: SGK .
- x - 4 .3 
x > - 12 .
Tập nghiệm : 
Biểu diễn tập nghiệm :
 (
-12
 ? 3 : a) 2x < 24 .2x < .24
 x < 12. Tập nghiệm 
 b) 
 ? 4 a) cộng 2 vế với ( - 5 )
 b) + Nhân 2vế với (- ½) tiếp theo nhân 2 vế với 3
 V. BÀI TẬP VỀ NHÀ : 
 Số 19 , 20 ; Số 21; 23 /47 SGK.
TUẦN 29
 TIẾT 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (t.t)
 Ngày soạn : 27/ 3/ 2009
A. Mục tiêu:
HS nắm được cách giải bpt bậc nhất 1 ẩn và cách giải một số dạng bpt; củng cố kĩ năng qui tắc biến đổi của bpt, xác định sự tương đương của các bất phương trình . 
Phương pháp: Phân tích, tổng hợp .
 C.Chuẩn bị: HS ôn các qui tắc biến đổi của các bất phương trình . .
D.Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp :
 II . Bài cũ
 1.Giải thích sự tương đương : x + 3 < 7 x – 2 < 2
 2.Giải bpt sau : 0,2x < 2
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
GV nêu mục 3 :
GV nêu ví dụ 5 :
HS nêu cách biến đổi bpt.
Chuyển vế .
Nhân 2 vế với 1/3
 - Xác định Tập nghiệm .
 - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
HS làm?5
 HS nêu cách biến đổi bpt.
Chuyển vế .
Nhân 2 vế với -1/4
 - Xác định Tập nghiệm .
 - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV nêu ví dụ 6 : sgk
 HS nêu cách giải bpt.
+ Chuyển vế .
Nhân 2 vế với -1
 - Xác định Tập nghiệm .
 - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV nêu mục 4 :
GV nêu ví dụ 7.
HS nêu các bước giải :
 -chuyển vế
 -Rút gọn mỗi vế.
 -Chia 2 vế cho (– 2 < 0)
 - Xác định Tập nghiệm .
 - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
IV. Củng cố : 
1. HS làm ? 6 (5 phút) tại bảng.
 GV chấm vở.
 GV giảng lại : chuyển vế ; nhân chia 2 vế với số âm khác 0
2. + Nêu qui tắc biến đổi bpt.
 + Xác định điều kiện của bpt bậc nhất 1 ẩn
Nội dung kiến thức
3.Giải bpt bậc nhất một ẩn:
Ví dụ 5 : giải bpt 3x – 6 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Giải : 3x – 6 < 0 3x < 6
.3x < .6 x < 2
Vậy: Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
/ / / / / / /
(
2
? 5: bpt - 4x < 8
- .(- 4x) > - .8
 x > - 2
Vậy: Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
/ / / / / / /
(
-2
Ví dụ 6: SGK
Giải bất phương trình -4x + 12 < 0
 Giải
 -4x + 12 	-4x < -12
 4x > 12 x >3
Vậy: Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
/ / / / / / /
(
3
4.Giải bất phương trình đưa được về dạng 
ax + b 0 ; ax + b 0
 và ax + b 0
Ví dụ 7 : giải bpt :
3x + 5 < 5x – 7
3x – 5x < - 7 – 5
- 2x < - 12
x > - 12 : (- 2)
x > 6
Nghiệm của bpt x > 6
Vậy: Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
/ / / / / / /
(
6
Bài tập
? 6 : - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
- 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
- 0,6x ) – 1,8
- 0,6x : (- 0,6) < -1,8 : (- 0,6)
x < 3
Vậy: Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
/ / / / / / /
)
3
-2
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
+ Ôn qui tắc biến đổi bpt.
+ Xác định điều kiện của bpt bậc nhất 1 ẩn + Làm các bài tập: Số 28, 30, 32/48 SGK.
 Số 49, 51, 53 SBT.
TUẦN 30
 TIẾT 63 LUYỆN TẬP
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu:
HS luyện tập giải bất phương trình ở các dạng đưa về dạng ax + b 0. Củng cố các qui tắc biến đổi bất phương trình, xây dựng đức tính chính xác thông qua bài toán giải bất phương trình.
B.Phương pháp: Phân tích.
C.Chuẩn bị: HS ôn các qui tắc biến đổi bất phương trình.
 Làm bài tập số 50, 51, 52, 53 SBT.
D.Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
 Viết bất phương trình có tập nghiệm biểu diễn theo hình vẽ sau : 
 (
-5
/ / / / / / / 
 Viết bất phương trình từ mệnh đề sau :
 Tổng của 1 số nào đó và 5 không lớn hơn 7 (Gọi x là số nào đó thì : x + 5 7)
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
+ GV nêu bài 1:
GV nêu ví dụ 
HS lập bpt theo đề toán .
HS1 lập bpt.
HS2 giải bpt.
GV nhấn mạnh cụm từ không lớn hơn .
HS lập bpt, HS giải bpt.
+ GV nêu bài 2 :
- HS trả lời cách giải bài toán ?
- GV hướng dẫn HS lập biểu thức bài toán: Chọn ẩn x là số tờ bạc 5 000 đồng .
Tìm số tờ bạc 2 000 đồng ? 
( 15 – x (tờ) )
Biểu thị số tiền ? 
( 5 000x + (15- x)2 000 (đồng) )
Nêu yếu tố của bài toán để lập bpt ?
( Tổng số tiền mua không vượt 70 000 )
 - HS trả lời ph . trình bài toán? 
HS nêu cách giải bất phương trình ?
HS nêu cách chọn giá trị x thích hợp ? 
+ GV nêu bài 3 : 
- HS nêu cách giải ?
(HS1 nhân 2 vế với BCNN(4,6))
-HS thực hiện phép toán.
 * thực hiện phép nhân ch.vế 
HS biễu diễn tập nghiệm.
+ GV nêu bài 4 : 
GV nêu hãy tìm ra chổ biến đổi sai ở mỗi câu ? 
HS trả lời. 
a)vế trái chia cho -2 còn vế phải cộng với 2 
b) nhân 2 vế với (- 7/3 ) mà không đổi chiều của bất phương trình 
IV. Củng cố:
Nêu phương pháp giải bpt có mẫu. (nhân 2 vế với BCNN của các mẫu)
Thực hiện phép tính.
Bài 1: Số 29/48 SGK
2x – 5 0 2x 5 
x (nhân 2 vế với )
– 3x - 7x + 5
chuyển vế ta có:
 - 3x + 7x 5
 4x 5
nhân 2 vế với > 0 ta có:
 x 
Bài 2: Số 30/48 SGK
Gọi x là sô tờ giấy bạc 5 000 đồng.
Số tờ giấy bạc 2 000 đồng : 15 – x (tờ)
Vậy số tiền theo mệnh giá 2 000 đồng và 
5 000 đồng là :
5 000x + (15- x)2 000 (đồng)
Bất phương trình bài toán :
5 000x + 2 000(15 – x) 70 000
5 000x + 30 000 – 2 000x 70 000
3 000x 40 000
 x 
Vì x nguyên dương nên :
Vậy 2 x 13 ; x N
Bài 3: Số 31c /48 SGK 
Giải bất phương trình
(x – 1) < 
nhân 2 vế với 12 ta có :
3(x – 1) < 2(x – 4)
3x – 3 < 2x - 8
3x – 2x < - 8 + 3
x < - 5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 )
-5
/ / / / / / / 
Bài 4: Số 34.
Sai
Sai , vì không đổi chiểu.
 V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 58, 59, 60 , 62 , 63 , 64 SBT 
HS ôn giá trị tuyệt đối .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25 30 DAI 8.doc