Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 24: Kiểm tra 45 phút

Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 24: Kiểm tra 45 phút

I. Mục tiêu bài học

- Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 1 và kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bài tập

- Rèn kĩ năng tư duy phân tích lập luận trong chứng minh hình học

- Có ý thức trung thực, tự giác, tích cực và ngiêm túc trong kiểm tra

II. Phương tiện dạy học

- GV: Đề và đáp án

- HS: Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình

A. Trắc nghiệm : ( 3 đ ).

Câu 1 : Đánh dấu “ x” vào ô thích hợp

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 24: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 25/11
Dạy : 26/11	Tiết 24	 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học 
Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 1 và kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bài tập
Rèn kĩ năng tư duy phân tích lập luận trong chứng minh hình học 
Có ý thức trung thực, tự giác, tích cực và ngiêm túc trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học 
GV: Đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình 
A. Trắc nghiệm : ( 3 đ ).
Câu 1 : Đánh dấu “ x” vào ô thích hợp 
Câu 
Nội dung
Đúng 
Sai 
1
Tổng các góc trong một tứ giác bằng 360o .
2
Tam giác đều là hình có trục đối xứng .
3
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng .
4
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
5
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
6
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
7
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
8
Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 2 : Khoanh tròn câu đúng .
 1)Hình thang ABCD có AB // CD ; AB = 8 cm ; CD = 10 cm , đường trung bình của hình thang bằng :
 a. -9 cm 	b. 9 cm 	c. -18 cm 	d. 18 cm 
 2)Hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 6 cm và 8 cm , cạnh của hình thoi bằng :
 a. 3 cm 	b. 5 cm 	c. 7 cm 	d. 9 cm
 3)Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm , đường chéo của hình vuông đó bằng :
 a. 6 cm 	b. cm 	c. 5 cm 	d. 7 cm
B. Tự luận : ( 7 đ ).
Bài 1 : Cho rABC và một đường thẳng d tuỳ ý . Vẽ rA’B’C’ đối xứng với rABC qua đường thẳng d .
Bài 2 : Cho rABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ? 
Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
Tìm điều kiện của rABC để tứ giác AMCK là hình vuông .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm 
Câu 1: Đúng mỗi câu được 0,25đ Đ; Đ; S; Đ; S; S; S; Đ
Câu 2: 1. B 0,25đ ; 2. B 0,25đ ; 3. B 0,5đ 	A	 K
B. Tự luận
Câu 1: Vẽ đúng A’B’C’ là hình đối xứng củaABC (2đ) 
Cậu 2: Vẽ đúng hình 0,5 đ 	 I	
	 B M C
Là hình chữ nhật 0,5đ ; giải thích đúng 1đ
Là hình bình hành 0,5đ ; giải thích đúng 1đ
Tìm được hình chữ nhật AKCM có hai cạnh kề AM = MC 
Mà MC = ½ BC => AM = ½ BC
Tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh và bằng ½ cạnh đó
=> ABC là tam giác vuông cân 
vậy điều kiện để tứ giác AKCM là hình vuông là ABC vuông cân tại A

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET24.doc