Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương III

Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương III

I. Mục tiêu :

- Kiểm tra kĩ năng giải hệ phương trình .

- Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình

- Kiểm tra đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh

II. Chuẩn bị :

v Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra

v Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương .

III. Đề bài

I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là:

 A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR}

 C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR}

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 	Ngày soạn : 11/01/09
Tiết 46	 Ngày dạy : 12 /01/09
 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra kĩ năng giải hệ phương trình .
- Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình 
- Kiểm tra đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh
II. Chuẩn bị :
Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra 
Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương .
III. Đề bài 	
I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là:
 A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR} 
 C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR}
Bài 2: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
 A. x+2y=0 B. 0x+y=3 C. 3x+0y=1 D. x2+y2=3
Bài 3: (0,5 điểm) Cặp số (1 ; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
 A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C.0x + 4y = 4 D.0x – 3y = 9 
Bài 4: ( 0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A. (0;1) B. (2;0) C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Bài 5: (0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A. (2;-3) B. (1;2) C. Vô nghiệm D. Đường thẳng 
Bài 6: (0,5điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A.(1;2) B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D.(0;1)
II.Phần tự luận(7 điểm)
Bài 1 : (3điểm)
Giải hệ phương trình :
a/ b) 
Bài 2 (4điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị , nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau ta được số mới và tổng số cũ và số mới là 132.
IV.Đáp án 
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 0,5 điểm 
Bài 1: A
Bài 2: D
Bài 3: D
Bài 4: C
Bài 5: D
Bài 6: B 
II .Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : mỗi câu 1.5 điểm 
a/ b/ 
Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 )
Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ)
Lập được hệ ( 1,5đ)
Giải được (x;y) = (3;9) (1,5đ)
Trả lời đúng (0,5đ)
Lớp
Tổng số
 Điểm
 Dưới trung bình	 Trên trung bình
 10
 SL % SL % SL % SL %
ĐỀ LẺ .
I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Bài 1(1điểm)
Cặp số (1;-2) là nghiệm của phương trình nào ? 
A. 3x – 2y = 7 B. 0x – 2y = 4 C. 3x + 0y = 3 D.Cả ba phương trình trên .
Bài 2 (1điểm)
Hệ phương trình có nghiệm là :
A.(-3;2) B.(3;-2) C.(2;-3) D.(-2;3)
II.Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4điểm)
 Giải hệ phương trình :
a/ b/ 
Bài 2: (4 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
 Cho một số có 2 chữ số .Nếu đổi chỗ 2 chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63 .Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99.Tìm số đã cho .
IV.Đáp án 
ĐỀ CHẴN
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 1 điểm 
Bài 1 : D
Bài 2 : B 
II .Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 : mỗi câu 2 điểm 
a/ b/ 
Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 )
Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ)
Lập được hệ ( 1,5đ)
Giải được (x;y) = (3;9) (1,5đ)
Trả lời đúng (0,5đ)
ĐỀ LẺ
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 1 điểm 
Bài 1 : D
Bài 2 : C
II .Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 : mỗi câu 2 điểm 
a/ b/ 
Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 )
Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ)
Lập được hệ ( 1,5đ)
Giải được (x;y) = (1;8) (1,5đ)
Trả lời đúng (0,5đ)
V. Thống kê chất lượng bài kiểm tra :
LỚP 
TS
Điểm 0 
Điểm 1-2
Điểm3 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 – 10 
Trên TB 
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2
VI.Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra :
Trường THCS Liêng Srônh ĐỀ KIỂM TRA 45’ 
Họ và tên:  Môn: Đại số 9 
Lớp:  Thời gian: 45’
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là:
 A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR} 
 C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR}
Bài 2: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
 A. x+2y=0 B. 0x+y=3 C. 3x+0y=1 D. x2+y2=3
Bài 3: (0,5 điểm) Cặp số (1 ; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
 A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C.0x + 4y = 4 D.0x – 3y = 9 
Bài 4: ( 0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A. (0;1) B. (2;0) C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Bài 5: (0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A. (2;-3) B. (1;2) C. Vô nghiệm D. Đường thẳng 
Bài 6: (0,5điểm) Hệ phương trình có nghiệm là :
 A.(1;2) B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D.(0;1)
II.Phần tự luận(7 điểm)
Bài 1 : (3điểm)
Giải hệ phương trình :
 a) 	 b) 
.. 
Bài 2 (4điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị , nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau ta được số mới và tổng số cũ và số mới là 132.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docd9t46.doc