I. Mục tiêu :
- Kiểm tra kĩ năng giải hệ phương trình .
- Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Kiểm tra đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh
II. Chuẩn bị :
v Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra
v Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương .
III. Đề bài
I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là:
A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR}
C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR}
Tuần 22 Ngày soạn : 11/01/09 Tiết 46 Ngày dạy : 12 /01/09 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng giải hệ phương trình . - Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kiểm tra đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương . III. Đề bài I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là: A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR} C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR} Bài 2: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x+2y=0 B. 0x+y=3 C. 3x+0y=1 D. x2+y2=3 Bài 3: (0,5 điểm) Cặp số (1 ; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C.0x + 4y = 4 D.0x – 3y = 9 Bài 4: ( 0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A. (0;1) B. (2;0) C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Bài 5: (0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A. (2;-3) B. (1;2) C. Vô nghiệm D. Đường thẳng Bài 6: (0,5điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A.(1;2) B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D.(0;1) II.Phần tự luận(7 điểm) Bài 1 : (3điểm) Giải hệ phương trình : a/ b) Bài 2 (4điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị , nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau ta được số mới và tổng số cũ và số mới là 132. IV.Đáp án I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 0,5 điểm Bài 1: A Bài 2: D Bài 3: D Bài 4: C Bài 5: D Bài 6: B II .Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 : mỗi câu 1.5 điểm a/ b/ Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 ) Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ) Lập được hệ ( 1,5đ) Giải được (x;y) = (3;9) (1,5đ) Trả lời đúng (0,5đ) Lớp Tổng số Điểm Dưới trung bình Trên trung bình 10 SL % SL % SL % SL % ĐỀ LẺ . I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Bài 1(1điểm) Cặp số (1;-2) là nghiệm của phương trình nào ? A. 3x – 2y = 7 B. 0x – 2y = 4 C. 3x + 0y = 3 D.Cả ba phương trình trên . Bài 2 (1điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A.(-3;2) B.(3;-2) C.(2;-3) D.(-2;3) II.Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (4điểm) Giải hệ phương trình : a/ b/ Bài 2: (4 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Cho một số có 2 chữ số .Nếu đổi chỗ 2 chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63 .Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99.Tìm số đã cho . IV.Đáp án ĐỀ CHẴN I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 1 điểm Bài 1 : D Bài 2 : B II .Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 : mỗi câu 2 điểm a/ b/ Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 ) Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ) Lập được hệ ( 1,5đ) Giải được (x;y) = (3;9) (1,5đ) Trả lời đúng (0,5đ) ĐỀ LẺ I. Phần trắc nghiệm : Mỗi bài 1 điểm Bài 1 : D Bài 2 : C II .Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 : mỗi câu 2 điểm a/ b/ Bài 2 :Gọi chữ số hàng chục là x ( 1x 9 ) Chữ số hàng đơn vị là y ( 0y 9 ) ( 0,5đ) Lập được hệ ( 1,5đ) Giải được (x;y) = (1;8) (1,5đ) Trả lời đúng (0,5đ) V. Thống kê chất lượng bài kiểm tra : LỚP TS Điểm 0 Điểm 1-2 Điểm3 - 4 Điểm 5 - 6 Điểm 7 - 8 Điểm 9 – 10 Trên TB TS % TS % TS % TS % TS % TS % TS % 6A1 6A2 VI.Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra : Trường THCS Liêng Srônh ĐỀ KIỂM TRA 45’ Họ và tên: Môn: Đại số 9 Lớp: Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên I.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Nghiệm tổng quát của phương trình x – y = 3 là: A. S ={(x;x-3)/ x R} B. S = {(x;y)/ xR} C. S = {(x;y) / yR} D. S = {(y;y+3) /yR} Bài 2: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x+2y=0 B. 0x+y=3 C. 3x+0y=1 D. x2+y2=3 Bài 3: (0,5 điểm) Cặp số (1 ; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C.0x + 4y = 4 D.0x – 3y = 9 Bài 4: ( 0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A. (0;1) B. (2;0) C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Bài 5: (0,5 điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A. (2;-3) B. (1;2) C. Vô nghiệm D. Đường thẳng Bài 6: (0,5điểm) Hệ phương trình có nghiệm là : A.(1;2) B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D.(0;1) II.Phần tự luận(7 điểm) Bài 1 : (3điểm) Giải hệ phương trình : a) b) .. Bài 2 (4điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị , nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau ta được số mới và tổng số cũ và số mới là 132. . .
Tài liệu đính kèm: