Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp

- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức

II/ CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh: Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp 
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức 
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
`
Làm phép chia 
a, (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 - x2 + 2
- Chữa bài 70/32 SGK
b,(15x4y2 - 6x2 y - 3x2y2) : 6x2y
- HS 2 viết đa thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B đa thức thương Q và dư R. Chữa bài 48/ SBT
= 
A = BQ + R
- Cho học sinh nhận xét ®
rút kinh nghiệm và cho điểm
 Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép chia
2x4 +x3-5x2-3x-3
x3 - 3
Bài 49 a /8 SBT
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia.
2x4 - 6x2
2x2+x+1
 x3 + x2 -3x -3
 x3 -3x
 x2 -3
 x2 -3
 0
x2-4x +3
x2-2x +3
Trước khi thực hiện phép chia ta cần lưu ý gì?
+ Sắp xếp 2 đa thức theo luỹ thừa giảm dần của n rồi thực hiện phép chia
x4-6x3+12x2-14x+3
 x4 - 4x3+3x2
-2x3+9x2-14x +3
 -2x3+ 8x2 -2x
 3x2 -12x +3
 3x2 -12x +3
 0
- Để tìm thương Q và dư R ta làm thế nào?
- Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không 
+ Thực hiện phép chia A cho B.
a, Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết hết cho B 
Bài 50/8 SBT
x4-2x3+x2+13x-11
x2-2x+3
x4 - 2x3+ 3x2
x2 - 2
- 2x2 + 13x - 11
- 2x2 + 4x - 6
 9x - 5
a, A = 15x4 - 8x3 + x2 
b, Đa thức A chia hết cho đa thức B vì.........
Vậy Q = x2 - 2
 R = 9x - 5
b, A = x2 - 2x + 1 = ( 1 -x)2
 B = 1 - x
c, A = x2y2 - 3xy + y
 B = xy
c, Với mọi đa thức A không chia hết cho đa thức B vì hạng tử y không chia hết cho xy.
SGK + Cho học sinh nhận xét bài làm từng nhóm giáo viên đánh giá và cho điểm
Bài 74/32SGK 
Tìm số a để đa thức
2x3 - 3x2 + x +a chia hết cho đa thức x + 2
- Muốn tìm a ta làm thế nào?
- Giáo viên giới thiệu cách giải khác khác
Gọi thương của phép chia hết trên là Q(x). Ta có:
 2x3 - 3x2 + x +a = Q(x)(x +2) nếu x = - 2 thì: Q(x)(x +2) = 0
+ Thực hiện phép chia rồi cho dư = 0
-2x3- 3x2+x+ a
2x3- 4x2
x + 2
2x2-7x+15
- 7x2 + x + a 
-7x2 - 14x
 _ 15x + a
 15x + 30 
 a - 30
Û2( - 2)3 - 3( - 2)2 + ( - 2) + a
Û a = 30
Để 2 đa thức chia hết cho nhau thì R = 0 hay a - 30 =0 Û a = 30 
Hoạt động 3: Củng cố: 
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong tiết luyện tập.
+ Khi chia đa thức A cho đa thức B ta cần chú ý?
+ Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà; 75, 76, 77, 78/ 33 SGK
- Ôn tập kỹ hằng đẳng thức. 
- Làm câu hỏi ôn tập chương 1/ 32 SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18DS8.doc