Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra 45 phút (chương II)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra 45 phút (chương II)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II về nội dung : rút gọn phân thức, cộng trừ nhân chia phân thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.

2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.

3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra:

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 983Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra 45 phút (chương II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12/2010 
tiết 37: kiểm tra 45 phút (chương II)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II về nội dung : rút gọn phân thức, cộng trừ nhân chia phân thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: 
Cấp độ nhận thức
Chủ đề
Nhận 
Biết
Thông
 hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TN TL
TNKQ
TN TL
Tính chất cơ bản của phân thức
C2,C3
0,5
2
0,5
Rút gọn phân thức
C1,C9
0,5
C14b
1
3
1,5
Cộng trừ phân thức
C4,C5,C8
0,75
3
0,75
Nhân chia phân thức đại số
C6
0,25
C7
0,25
C13
2
3
2,5
Biến đổi biểu thức. giá trị của biểu thức
C14a
1
C10,C11,
C12
0,75
C14c,d
2
C15
1
7
4,75
Tổng
9
3
6
4
2
2
1
 1
18
10
III. Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1(0,25 đ) Kết quả rút gọn phân thức là :
	A. 	 B. 	C. 	 	 D. 
Câu 2(0,25 đ) Phân thức đối của phân thức là : 
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3(0,25 đ) Phân thức nghịch đảo của phân thức là :
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 1 – 2x
Câu 4 (0,25 đ) Kết quả phép tính bằng :
	A. 	B. 	C. 	 D. 	
Câu 5 (0,25 đ) Kết quả phép tính bằng :
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6 (0,25 đ) Kết quả phép nhân bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 (0,25 đ) Kết quả phép chia bằng :
	A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 8 (0,25 đ) Điều kiện xác định của phân thức là :
	A. x 2; 	 B. x 2, x -2 	C. x -2;	D. x 0
Câu 9(0,25 đ) Rút gọn phân thức : ta được :
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 10(0,25 đ) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0 ?
	A. x ;	B. x = ;	C. x 	;	D. x = 
Câu 11 (0,25 đ) Kết quả phép tính 
 A. ; B. ; C. x; D. x+2
Câu 12 (0,25 đ) Giá trị biểu thức A= tại x=1; y=-1 là:
 A. A= 2; B. A= -1; C. A= 1; D. A= 0
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 13.(2đ). Thực hiện phép tính =
Câu 14.(4đ). Cho biểu thức 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định .
Rút gọn phân thức .
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không ?
Câu 15.(1đ) Cho biểu thức : M = 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M .
Câu
Đáp án 
Thang điểm
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1
C
0,25
Câu 2
C
0,25
Câu 3
A
0,25
Câu 4
B
0,25
Câu 5
D
0,25
Câu 6
A
0,25
Câu 7
A
0,25
Câu 8
B
0,25
Câu 9
B
0,25
Câu 10
D
0,25
Câu 11
A
0,25
Câu 12
D
0,25
Phần II : Trắc nghiệm tự luận
Câu 13
Thực hiện phép tính =
=
=
1
0,5
0,5
Câu 14
Biểu thức 
a, Biểu thức xác định khi x+20 hay x-2.
b,Rút gọn: 
= 
= x+2
c, Biểu thức bằng 1 tức là x+2=1 => x=-1
d, Biểu thức bằng o khi x+2=0 hay x=-2
Vậy với x=-2 thì biểu thức bằng 0
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
Câu 15
Cho biểu thức : M = 
Biểu thức có giá trị lớn nhất khi x2-4x+6 có giá trị nhỏ nhất 
 x2-4x+6= x2-4x+4+2=(x-2)2+2 
 (x-2)2+2 nhỏ nhất khi (x-2)2 nhỏ nhất 
mà (x-2)20 => (x-2)2 nhỏ nhất khi x-2=0 hay x=2
Vậy : M = nhỏ nhất khi x=2.
0,5
0,25
0,25
IV. Củng cố:
GV: nhận xét giào kiểm tra
 Dặn dò: Ôn trước nội dung đã học để giờ sau ôn tập học kỳ I;
 Làm bài tập 59; 61 trong phần ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 37_KIEM TRA_ DAI SO 8 CHUONG II.doc