Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Trả bài kiểm tra (đại + hình)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Trả bài kiểm tra (đại + hình)

I. Mục tiêu :

1/ Kiến thức : Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh về nội dung kiến thức, chỉ ra những ưu, nhược điểm, tồn tại và hướng khắc phục những tồn tại đó.

2/ Kĩ năng : Lắng nghe, rút kinh nghiệm

3/ TháI độ : Hưởng ứng

II. Đồ dùng dạy học :

1/ GV : thước kẻ

2/ HS : Ôn tập và xem lại phương pháp của mình

III. Tổ chức giờ học :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Trả bài kiểm tra (đại + hình)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 32. Trả bài kiểm tra ( Đại + Hình )
I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh về nội dung kiến thức, chỉ ra những ưu, nhược điểm, tồn tại và hướng khắc phục những tồn tại đó.
2/ Kĩ năng : Lắng nghe, rút kinh nghiệm
3/ TháI độ : Hưởng ứng
II. Đồ dùng dạy học :
1/ GV : thước kẻ
2/ HS : Ôn tập và xem lại phương pháp của mình
III. Tổ chức giờ học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Nhận xét chung bài làm của học sinh. 8’
- Nhìn chung bài làm đạt kết quả chưa cao, nhiều điểm trung bình, ít điểm khá, giỏi.
+ ưu điểm : Đa số các em làm được các câu hỏi trắc nghiệm, một số bài tập rễ : chia đơn thức cho đơn thức, tìm x, vẽ được hình theo yêu cầu của bài.
+ Tồn tại : Chưa làm được các bài tập đòi hỏi phải suy luận, Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các phép toán về phân thức.
- Trả bài kiểm tra
Chú ý
- HS : Trả bài + nhận bài
Hoạt động 2 : Chữa lỗi cho học sinh30’
- Trắc nghiệm : chữa miệng
- Tự luận : 
Câu 7 : Thực hiện các phép tính 
- Gọi lần lượt từng học sinh đứng tại chỗ thực hiện, GV trợ giúp thêm.
Câu 8 : Phân tích các đa thức thành nhân tử 
a. 4x – 6y = 2( 2x – 3y)
b. 3x2 – 3xy – 5x + 5y 
= (3x2 – 3xy) – (5x - 5y )
= 3x( x – y) – 5( x – y)
= ( x – y)( 3x – 5)
Câu 9 : Tìm x :
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Gọi 1 HS nhận xét
Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức 
 A = x2 – y2 - 2y – 1 tại x = 93, y = 6.
Ta có : A = x2 – y2 - 2y – 1
 = x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – ( y + 1)2
= ( x – y – 1)(x+ y + 1)
Thay x = 93 và y = 6 vào biểu thức A, ta được :
A = ( 93 – 6 – 1)( 93 + 6 + 1)
 = 86 . 100 = 8600
Vậy giá trị của biểu thức là : 8600
Câu 11 : 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
- Cho HS trả lời các câu hỏi liên quan
Câu 7 : Thực hiện các phép tính 
a. 8x2y4 : 2xy = 4xy3
b. ( 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 
= ( 2x5 : 2x2 ) + (3x2 : 2x2 ) – ( 4x3 : 2x2)
= x3 + - 2x
c. = 
 = 
 = 
d. = 
 = 
 = x + 3
Câu 9 : Tìm x :
 - 1 HS lên bảng thực hiện 
x( x – 2) + x – 2 = 0
Vậy x = 2 hoặc x = -1
- 1 HS nhận xét
Câu 11 : 
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- Vẽ hình chữ nhật ABCD biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là 5cm và 3cm. 
- Trả lời
a/ Tâm đối xứng của hình chữ nhật là giao điểm của 2 đường chéo.
b/ Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.
Hoạt động 3 : Gọi điểm 5’
- GV : Gọi điểm
- Đọc điểm
Hoạt động 4 : HDVN 2’
- Ôn tập lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, bài táon tìm x, tính giá trị của biêu thức.
- Chuẩn bị trước bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet32hd.doc