I/. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ sau:
+ Biết được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với phép bình phương
+ Hiểu liên hệ giữa thứ tự với phép khai phương, liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia.
+ Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
- Kỹ năng: Nhằm đánh giá các mức độ sau:
+ Có kỹ năng dùng các kiến thức trên để tính toán đơn giản, rút gọn, so sánh, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Thái độ: Tích cực, trung thực,
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 18: Kiểm tra chương I ( 1 tiết) I/. Mục tiêu: - Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ sau: + Biết được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học + Biết được liên hệ của phép khai phương với phép bình phương + Hiểu liên hệ giữa thứ tự với phép khai phương, liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia. + Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. - Kỹ năng: Nhằm đánh giá các mức độ sau: + Có kỹ năng dùng các kiến thức trên để tính toán đơn giản, rút gọn, so sánh, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Thái độ: Tích cực, trung thực, II/. Chuẩn bị: - Thầy: Nghiên cứu mục tiêu, kiến thức, nội dung chương trình để ra đề sát đúng đối tượng HS. - Trò: Ôn tập kỹ nội dung đã được ôn tập tiết trước. III/. Đề ra: 1/. Ma trận kiểm tra: Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn bậc hai số học. Hằng đẳng thức 2 1,0 2 1,0 1 1,5 5 3,5 2. Liên hệ giữa phép nhân; phép chia và phép khai phương. 1 0,5 2 1,0 1 1,5 4 3,0 3. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1 0,5 1 3 2 3,5 Tổng 4 2,0 5 3,5 2 4,5 11 10,0 2/. Đề ra: I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm). Chọn và ghi ra giấy một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 1 điểm) a) Căn bậc hai số học của 121 là: A. - 11; B. 11; C. 11 và - 11; D. Cả ba câu trên đều sai. b) Kết quả của phép khai căn là A. ; B.; C. ; D. Cả ba câu trên đù sai. Câu 2: ( 1 điểm) a) Giá trị của để là A. ; B.; C. ; D. . b) Kết quả của phép tính ( với x < 0, y ≠ 0 ) là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: ( 2 điểm) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô vuông a) ; b) ; c) ; d) ( với ) II/. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 4: ( 1,5 điểm) Rút gọn . Câu 5: (1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu . Câu 6: ( 3 điểm) Cho biểu thức A = với x và x ≠ 1. a) Rút gọn A. b) Tìm x để . 3/. Đáp án và thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm). Câu 1: ( 1 điểm) a) B. b) C. Câu 2: ( 1 điểm) a) C. b) B. Câu 3: ( 2 điểm) > a) < b) < c) d) II/. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 4: ( 1,5 điểm) Câu 5: ( 1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu ta được Rút gọn tiếp và đi đến kết quả . Câu 6: ( 3 điểm) a) Rút gọn ta được ( 0,5 điểm) Làm tiếp đến (1 điểm) b) (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: