Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

I – Mục tiêu:

- Kiến thức :

+ Học sinh hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

- Kĩ năng :

+ Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

- Thái độ :

+ Cẩn thận, chính xác và trung thực khi thực hiện phép tính.

II - Đồ dùng dạy học :

- Giáo viên :

+ Thước thẳng, phấn màu.

III – Tổ chức giờ học :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :16/ 8/2009.
Ngày giảng : 8A : 18/ 8/ 2009
 8B : 17/ 8/2009
Tiết 1 – Đ 1. Nhân đơn thức với đa thức.
I – Mục tiêu:
- Kiến thức :
+ Học sinh hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kĩ năng :
+ Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Thái độ :
+ Cẩn thận, chính xác và trung thực khi thực hiện phép tính.
II - Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên :
+ Thước thẳng, phấn màu.
III – Tổ chức giờ học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*) Khởi động :(5’).
GV :Yêu cầu học thực hiện phép nhân số A với tổng (B + C).
GV :Nhắc lại khái niệm đơn thức và đa thức và hỏi : Nếu coi số A là 1 đơn thức và tổng (B + C) là 1 đa thức thì phép toán nhân đơn thức với đa thức có khác gì phép toán nhân 1 số với 1 tổng không? Để trả lời câu hỏi trên chúng ta vào bài học hôm nay.
HS :Thực hiện phép tính : 
A.(B + C) = A.B + A.C
HĐ 1 :Tìm hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức :(10’).
- Mục tiêu :
+ Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Đồ dùng dạy học :Thước thẳng, phấn màu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*) Cách tiến hành ( cá nhân) :
GV :Yêu cầu học sinh đọc ?1.
- Cho đơn thức (5x) và đa thức (3x2- 4x + 1) hãy trả lời ?1.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng trả lời ?1.
*) Kết luận : Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm ntn ?
- Y/c hs nhắc lại quy tắc.
1. Quy tắc 
HS :Đọc ?1.
HS : Trả lời ?1:
5x.( 3x2- 4x + 1) = 5x. 3x2 + 5x. (- 4x) + 
 5x.1 
 = 15x3 – 20x2 + 5x
*) Quy tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
HĐ 2 :áp dụng quy tắc thực hiện phép tính :(25’).
- Mục tiêu :
+ Bước đầu vận dụng được quy tắc vào thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức.
- Đồ dùng dạy học : Thước thẳng, phấn màu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*) Cách tiến hành.
B1 : HĐ cá nhân tìm hiểu ví dụ.
GV :Yêu cầu học sinh đọc và tìm hiểu ví dụ.
GV : Yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện phép tính trên dưới sự hướng dẫn của gv.
B2 : HĐ cá nhân trả lời ?2.
GV : Yêu cầu học sinh đọc và trả lời ?2.
GV : Yêu cầu 1 hs lên bảng trả lời ?2. Cả lớp theo dõi và nhận xét. 
GV : Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
B3 : HĐ cá nhân trả lời ?3.
GV :Yêu cầu hs đọc ?3.
- Nhắc lại ct tính diện tích hình thang và trả lời ?3.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng ghi ct và thực hiện thay số rồi thực hiện phép tính.
GV :Yêu cầu 1 số học sinh nhận xét. Gv nx và đưa ra đáp án đúng.
*) Kết luận : Để thực hiện được chính xác phép nhân đơn thức với đa thức ta cần nắm chắc những quy tắc nào?
2. áp dụng
HS : Đọc và tìm hiểu ví dụ :
(- 2x3). (x2 + 5x - ).
= (- 2x3). x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). - 
= - 2x5 – 10x4 + x3.
HS : Đọc và trả lời ?2.
(3x3y - x2 + xy). 6xy3.
= 6xy3. (3x3y - x2 + xy)
= 6xy3. 3x3y - 6xy3. x2 + 6xy3. xy
= 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4.
HS : Hoàn thiện bài tập vào vở.
HS : Đọc ?3. 
Ta có diện tích hình thang là :
Sht= {[(5x + 3) + (3x + y)]. 2y}: 2
 = {[ 5x + 3 + 3x + y ]. 2y}: 2
 = (8x + y + 3). y
 = 8xy + y2 + 3y
Tại x = 3m và y = 2m ta có diện tích mảnh vườn hình thang là :
Sht = 8.3.2 + 22 + 3.2
 = 48 + 4 + 6 = 58 (m2)
HS :Hoàn thiện bài tập vào vở
*) Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà :(5’).
- Tổng kết :
GV: + Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 + Để thực hiện được tốt phép tính trên cần nắm chắc thêm những quy tắc nào đã 
 học.
- Hướng dẫn học ở nhà :
HD bài 3 : + Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức rồi thu gọn sau đó tìm x nhờ 
 quy tắc chuyển vế.
BTVN :1,2,3,4(SGK Trg/5+6).

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet1d.doc