I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng con – Bảng nhóm
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Luyện tập và thực hành.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Chương 1 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC I- MỤC TIÊU CHƯƠNG: Học xong chương này , HS cần đạt một số yêu cầu sau: -Nắm vững qui tắc về các phép tính : nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp xếp. -Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức. -Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. -Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. II- PHƯƠNG TIỆN: -GV: SGK , giáo án, bảng phụ. -HS: SGK, bảng nhóm Ngày soạn __/__/____ Tuần 1 Ngày dạy __/__/____ Tiết 1 § 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức 2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) -Cho 2 HS lên bảng phát biểu từng qui tắc Giới thiệu chương đầu tiên của ĐS 8 2- Bài mới: Hoạt động 1: Qui tắc (8’) -Cho HS thực hiện ?1 -Tương tự như nhân một số với một tổng, thực hiện bài toán ?1 của mình -Chonï một bảng con của HS để giảng lại -Cho HS rút ra qui tắc - Ta có thể viết dưới dạng tổng quát thế nào? Hoạt động 2: Aùp dụng (10’) Cho 1 HS lên bảng - Nhận xét - Kiểm tra Cho 1 HS lên bảng giải câu b cả lớp làm ở dưới lớp - Thu 1 vài bảng con có kết quả sai khác nhau - Nhận xét bài trên bảng - Sữa câu sai ở bảng con Cho HS làm bài ?3 theo nhóm - Nhận xét - GV hướng dẫn lại 3- Củng cố: ( 15’) Bài 1/5 - Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài - GV hướng dẫn HS & làm bài 4 - Phát biểu qui tắc nhân một số với một tổng - Phát biểu qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số xm.xn=x(m+n) - Dùng bảng con làm bài ?1 - Kiểm tra chéo kết quả của nhau - Rút ra qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức -Cho 2 HS phát biểu lại -Nêu công thức tổng quát: A .( B+ C) = A.B + A.C - 1 HS lên bảng giải câu a. - Cả lớp làm vào tập - Kiểm tra chéo kết quả sau khi nhận xét sữa bài trên bảng - Một HS lên bảng giải câu b. - Cả lớp làm vào bảng con - Câu c. phương pháp tương tự - Cho HS hoạt động bảng nhóm ?3 - Nhận xét - Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện, các nhóm lên ghi kết quả - Nhận xét - Hai HS lên bảng giải, cả lớp cùng làm - Nhận xét Quy tắc : Áp dụng : VD : Làm tính nhân 5x(3x2 – 4x +1) = 15x3-20x2+5x (-2x3)(x2 + 5x -1/2) = -2x5-10x4+x3 (3x3y-1/2x2+1/5xy)6xy3 = 18x4y4-3x3y3+6/5x2y4 ? 3 S = = 8xy + 3y + y2 S = = 70 (m2) -Bài 1/5 : Làm tính nhân - Bài 3/5 : Tìm x - Bài 4/5 4- Hướng dẫn về nhà: (7’) - Học qui tắc, thực hành được nhân đơn thức với đa thức. Nhớ công thức tổng quát Làm bài tập 2 ;5 ; 6 / 5 + 6 Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Hướng dẫn BT 2: thực hiện nhân trước, thu gọn các số hạng đồng dạng và thay số vào. BT 5:Thực hiện nhân đơn thức với đa thức rồi thu gọn các số hạng đồng dạng, lưu ý : xn-1. x = xn-1+1 = x n RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn __/__/____ Tuần 1 Ngày dạy __/__/____ Tiết 2 § 2. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức 2.Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng trình bày phép nhân đơn thức với đa thức theo các cách khác nhau 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. PHƯƠNG TIỆN GV : Phấn màu - Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 1- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) -Sửa bài tập 5 + 6 /6 2- Bài mới: Hoạt động 1: (8’) -Giáo viên hướng dẫn HS lấy mỗi hạng tử của đa thức x – 2 nhân với đa thức 6x2 – 5x + 1 -Cho HS rút ra qui tắc Hoạt động 2: (5’) -Hướng dẫn HS cách thứ hai Hoạt động 3: (10’) Cho cả lớp làm bài ?2 - Lấy vài bảng sai để rút kinh nghiệm - ?2 giải sẵn ở bảng phụ GV treo bảng phụ sau khi cả lớp giải xong - Phương pháp câu b tương tự câu a - Cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?3 3- Củng cố: (12’) Luyện tập Giải bài 7 / 8 SGK Gọi hai hs lên bảng đồng thời. Hãy nhận xét 5-x và x-5? Bài tập 8/8 yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày trên bảng nhóm, cả lớp nhận xét. 2 HS lên bảng giải 2 bài Nhận xét bài giải Hai dãy cùng làm Đại diện mỗi dãy lên trình bày bài giải Nhận xét – đánh giá Rút ra quy tắc Cho 2 HS phát biểu lại So sánh 2 cách giải Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét bài bảng con Một HS lên bảng giải câu b. Cả lớp làm vào bảng con - Chia thành 4 nhóm cùng làm Nhận xét bài từng nhóm Hai hs lên bảng đồng thời. Nhận xét 5-x = -( x-5) Hoạt động nhóm thực hiện. 1. Quy tắc : VD: (x-2)(6x2-5x+1) = x(6x2-5x+1) – 2(6x2-5x+1) = 6x3-5x2+x-12x2+20x-2 = 6x3-17x2+11x-2 QT ?1 (xy-1).( x3-2x -6) = xy.x3 -xy.2x-xy.6 =x4y- x2 y-3xy 6x2-5x+1 x x-2 + -12x2+10x-2 6x3- 5x2+x 6x3-17x2+11x-2 2. Áp dụng : ?2 Làm tính nhân a) (x+3)(x2+3x-5) = x(x2+3x-5) + 3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 b) (xy-1)(xy+5) = xy(xy+5) – 1(xy+5) = x2y2+5xy-xy-5 = x2y2+4xy-5 ?3 S=(2x+y)(2x-y) = 4x2-y2 S= 4.(5/2)2 – 1 = 24 (m2) Bài 7/ 8 SGK: a) b) (x3 -2x2+ x -1). ( 5-x) =5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+5 =-x4 +7x3-11x2+5x Vậy (x3 -2x2+ x -1). (x-5) = -(-x4 +7x3-11x2+5x) =x4 -7x3+11x2-5x Bài 8/ 8 SGK: 4- Hướng dẫn về nhà: (5’) - Giải bài 9 / 8 : trước hết ta thực hiện nhân ( x-y) ( x2 + xy + y) sau đó thu gọn và thay số vào - Chuẩn bị tiết sau luyện tập, Làm các bài tập phần luyện tập. - Hướng dẫn: Bài 10: thực hiện nhân theo QT Bài 11: thực hiện nhân theo QT, thu gọn kết quả nếu không chứa biến ( Là một hằng số) thì biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài 12 tương tự bài 9 Bài 13 : Nhân , thu gọn, tìm x. - Học lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn __/__/____ Tuần 2 Ngày dạy __/__/____ Tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức 2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. PHƯƠNG TIỆN GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1- Kiểm tra bài cũ: (7’) -Sửa bài tập 9 / 8 2- Bài mới: Bài 10 / 8 SGK ( 10’) -Cho HS làm bài 10 / 8 câu a -Nêu cácbước thực hiện bài toán này ? -Chọ HS nhận xét bước 1 qua bảng con -Nhận xét ? ( Đưa 1 vài bảng sai để rút kinh nghiệm ) -Hướng dẫn HS cách thứ hai Câu b - Làm bài 11 / 8 (8’) - Giải thích yêu cầu bài toán - Chọn bài giải đúng dán lên bảng Bài 14 / 9 SGK (10’) - Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có dạng ? - Tích 2 số sau là ? - Tích 2 số đầu là ? - Tích (1) lớn hơn tích (2) là 192 , vậy ta có điều gì ? - Thực hiện các phép tính để tìm a - Ba số phải tìm đó là? ( Dùng bảng phụ đã ghi bài giải được che kín , GV mở từng bước của bài giải theo hệ thống xây dựng ở trên Bài 13/9 SGK (5’) Gọi hs nêu hướng giải. Gọi một hs lên bảng trình bày, cả lớp quan sát 3- Củng cố: Từng phần 1 HS lên bảng giải Cả lớp dò bài và nhận xét bài giải Bước 1: Lấy mỗi hạng tử của đa thức này nhân với đa thức kia Làm bước1 vào bảng con Nêu tiếp bước 2 rồi thực hiện vào bảng con Tương tự thực hiện bước 3 Nhận xét 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào tập Nhận xét Cho HS thực hiện theo nhóm Nhận xét bài từng nhóm 2a ; 2a+2 ; 2a+4 ; a thuộc N (2a+2)(2a+4) (1) 2a(2a+2) (2) (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 46 ; 48 ; 50 Nêu hướng giải, Một hs trình bày. Cả lớp quan sát nhận xét bài bạn. Bài 9 / 8 sgk Giá trị của x và y Giá trị của BT x3 - y3 x=-10 ; y=2 x=-1 ; y=0 x=2 ; y=-1 x=-0,5 ; y=1,25 -1008 -1 9 -133/64 Bài 10 / 8 SGK: (x2-2xy+y2)(x-y) =x(x2-2xy+y2) – y(x2-2xy+y2) x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3 =x3-3x2y+3xy2-y3 Bài 11 / 8 SGK: ( Dán bảng nhóm ) Bài 14 / 9 SGK Gọi 3 số chẳn liên tiếp là 2a; 2a+ 2 ; 2a+4 ( a thuộc N ) Tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192, vậy ta có : (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 Vậy 2a = 2.23 = 46 2a+2 = 46+2 =48 2a+4 = 46+4 = 50 Ba số đó là : 46 ; 48 ; 50 Bài 13/9 SGK Tìm x biết 4- Hướng dẫn về nhà: (5’) - Làm bài tập 12+13+15 / 8+9 - Xem trước bài : Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Thực hiện phép tính: (a+b). (a+b) (a-b).(a+b) (a+b). (a-b) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn __/__/____ Tuần 2 Ngày dạy __/__/____ Tiết 4 § 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Nắm được các hằøng đẳng thức :bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương 2.Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩn ,tính hợp lí. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. CHUẨN BỊ : GV : SGK , phấn màu ,bảng phụ ghi sẳn các hằng đẳng thức ,h .1 và các bài tập áp dụng. HS : SGK, bảng con. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp. Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV/. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1- Kiểm tra bài cũ: (6’) -Nêu qui t ... trình x < 2 tương đương với bất phương trình nào dưới đây : A. B. C. D. 3x – 6 < 0 4. Hình vẽ sau biểu diển tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: 0 3 /////////////////////////( A. x > 0 B. x 3 D. x < 3 Trả lời đúng ( Đ) sai (S) các câu sau: 5) -12a < -15 a thì a là số dương. 6) 7b > 2b thì b là số dương 7) 2a + 1 < 2b + 1 thì a < b 8) -2a + 3 < - 2b + 3 thì a < b B. TỰ LUẬN : (6 đ) 1. (4.5đ). Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm lên trục số: a) 0,2 x < 0,6 (1.5đ) b) (1.5đ) c) < 5 (1.5đ) 2. Giải phương trình = 3x ( 1,5đ) 2) Đáp án : A. Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng 0.5đ) 1 - B 2 - C 3- D 4 - C 5 - S 6 –Đ 7- Đ 8- S B. Tự luận : 1. Giải các Bất phương trình : a) 0,2 x < 0,6 (1.5đ) Û x < 0,6 : 0,2 Û x < 3 0 3 b) (1.5đ) Û 7x – 5x < 1 + 9 Û 2x < 10 Û x < 5 Biểu diển đúng. c) < 5 (1.5đ) Û 2 – x < 5. 4 Û 2 – x < 20 Û -x < 18 Û x > 18 Biểu diển đúng. 2. Giải phương trình = 3x ( 1,5đ) Û x – 5 = 3x hoặc x- 5 = - 3x * x – 5 = 3x Û 3x – x = -5 Û 2x = -5 Û x = *x- 5 = - 3x Û x + 3x = 5 Û 4x = 5 Û x = THỐNG KÊ ĐIỂM: Số bài < 2 2 è < 3.5 3.5è <5 Số bài < 5 5 è < 6.5 6.5 è < 8 8 è < 10 10 RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn __/__/____ Tuần 32 Ngày dạy __/__/____ Tiết 64 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng trình bày lời giải , tính cẩn thận , chính xác 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. CHUẨN BỊ : - HS : Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà - Gv : Bảng phụ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG Kiểm tra: Thông qua Ôn tập: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (20’) Gv giới thiệu bài tập , yêu cầu hs chọn câu trả lời đúng và giải thích Ôn tập bài tập tự luận. (23’) GV giới thiệu đề bài Câu 1 : Giải các phương trình sau a/ b/ Cho hs thực hiện cá nhân, gọi 2 hs lên bảng trình bày. Câu 2 Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ≤ 3) Củng cố: Từng phần Học sinh chọn câu trả lời đúng và giải thích 1-B 2-A 3-B 4-A 5-D 6-D 7-C 8- C Thực hiện cá nhân. Hai hs lên bảng thực hiện, cả lớp quan sát, nhận xét Tương tự Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 Câu 2 : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây A. – 2,5 x = 10 B. -2,5x = -10 C.3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7 Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình : ( 2x – 6)(x + 2) = 0 là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 5 : Nếu giá trị biểu thức 9 – 3x dương thì ta cĩ A. x > 3 B. x D. x < 3 Câu 6 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. 0.x + 3 < 5 C. x2 - 4 ≥ 0 D. - 1 < 1 Câu 7 : Nếu x ≤ y và a < 0 thì A. ax ≤ ay B. ax = ay C. ax ≥ ay D. ax > ay Câu 8 : Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. > - 2,1 x - 2,1 x > - 0,3 C. 0,7x > - 2,1 x > - 3 D. 0,7x > - 2,1 x > 3 Câu 1 : a/ Vậy : S = b/ ĐKXĐ : x 2 ; x - 2 MTC : (x + 2)(x – 2) QĐKM : (x – 2) - 2(x + 2) = 2x – 3 x – 2 - 2x - 4 = 2x – 3 x - 2x – 2x = - 3 + 2 + 4 - 3x = 3 x = - 1 ( thỏa ĐK) . Vậy : S = Câu 2 : ≤ /////////////////////////////////////// ] Vậy : S = 0 - 5 4/ Hướng dẫn về nhà (2') Ôn tập chuẩn bị thi học kỳ II theo đề cương của GV Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo. RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 35 Tiết : 70 Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / ÔN TẬP HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU : Kiến thức – kỹ năng: + Học sinh tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . + Tiếp tục rèn kĩ năng trình bày lời giải , tính cẩn thận , chính xác Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. CHUẨN BỊ : - HS : Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà - Gv : Bảng phụ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : THẦY TRÒ NỘI DUNG Kiểm tra: Thông qua Ôn tập: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (20’) Gv giới thiệu bài tập , yêu cầu hs chọn câu trả lời đúng và giải thích Ôn tập bài tập tự luận. (23’) GV giới thiệu đề bài Câu 1 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a/ b/ Câu 2 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h . lúc về người đĩ đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . Tính độ dài quãng đường AB . 3) Củng cố: Từng phần. Học sinh chọn câu trả lời đúng và giải thích 1-B 2-A 3-C 4-B 5-D 6-B 7-A HS hoạt động cá nhân. Lên bảng trình bày Tương tự Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình : x2 – 16 = 0 là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 5 : Nghiệm của bất phương trình 5x < 2x – 3 A. x > -1 B. x D. x < - 1 Câu 6 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. 2x + 3 < 5 C. x2 - 4 ≥ 0 D. - 1 < 1 Câu 7 : Nếu x ≤ y và a > 0 thì A. ax ≤ ay B. ax = ay C. ax > ay D. ax ≥ ay Câu 1 a/ (I) * ĐKXĐ : (I) b/ Câu 2 : Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian người đĩ đi từ A đến B : giờ (0,25 ) Thời gian người đĩ về từ B A : giờ Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta cĩ : Vậy quãng đường AB dài 45 km 4/ Hướng dẫn về nhà (5') Oân tập chuẩn bị thi học kỳ II theo đề cương của GV -Chuẩn bị tiết sau ôn tập cả năm Tuần : 36 Tiết : 71 Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU : Kiến thức – kỹ năng: + Học sinh tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . + Tiếp tục rèn kĩ năng trình bày lời giải , tính cẩn thận , chính xác Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, rèn luyện tư duy và tinh thần hợp tác. II. CHUẨN BỊ : - HS : Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà - Gv : Bảng phụ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung 1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua 2/ Bài mới Hoạt động 1: Giải PT đưa về PT ax+b=0.(8’) bài tập - GV tranh thủ kiểm tra vở bài tập của một số học sinh . *HĐ2:Giải phương trình tích:(8’) - Bài tập c, d Gọi hai học sinh lên bảng sửa , yêu cầu học sinh nêu hướng giải trước khi trình bày lời giải . GV nhắc lại phương pháp tách hạng tử đối với dạng ax2 + bx + c = 0 Quan sát HS làm bài . *HĐ3: Giải pt chứa ẩn ở mẫu :(8’) - Giải bài tập e - Yêu cầu học sinh nhận dạng pt nêu hướng giải . -Lưu ý HS : So sánh ĐKXĐ khi kết luận nghiệm *HĐ4: Giải bất phương trình :(8’) Giáo viên giới thiệu đề bài. Yêu cầu HS nêu hướng giải Gọi hai hs lên bảng trình bày *HĐ5: Giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối:(8’) Gọi hs nêu hướng giải Gọi hai hs lên trình bày hai trường hợp 3/ Cũng cố: Từng phần HS trình bày cách làm: +Thực hiện tính toán ở mỗi vế ,chuyển vế đưa về dạng ax+b=0 +Quy đồng rồi bỏmẫu, sau đó thực hiện giống câu a. - Hai học sinh lên bảng thực hiện - Cho cả lớp nhận xét . -HS nêu hướng giải : chuyển vế , đặt nhân tử chung,giải pt tích. -Học sinh lên bảng sữa bài. -HS nhận xét. -HS nêu hướng giải :Đặt nhân tử chung , tách hạng tử ,giải phương trình tích. -HS lên bảng thực hiện. -So sánh kết quả , nhận xét. -HS nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu . -Học sinh giải bài tập hoạt động cá nhân. -HS so sánh kết quả , nhận xét. Đọc đề, nêu hướng giải. Lên bảng trình bày. Nêu hướng giải. Hai hs lên bảng trình bày. So với điều kiên Kết luận nghiệm Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 3 - 4x(25 -2x) = 8x2 + x - 300 3-100x+8x2 = 8x2+x-300 - 101x = - 303 x = 3 Tập nghiệm pt : S = {3} b) Pt vơ nghiệm : S = c) 4x2 -1 = (2x + 1)(3x – 5) (2x + 1)(2x – 1) – (2x + 1)(3x – 5)=0 (2x + 1)[2x – 1 – (3x – 5)] = 0 (2x + 1)(-x + 4) = 0 2x + 1 = 0 hay –x + 4 = 0 x = -1/2 ; x = 4 Vậy S={-1/2; 4} d) 2x3 + 5x2 -3x = 0 x(2x2 + 5x – 3)=0 x[(2x2 – x)+(6x – 3) = 0 x[x(2x – 1) + 3(2x-1)]=0 x(2x – 1)(x + 3) = 0 x=0 hay 2x – 1 = 0 hay x + 3 = 0 x = 0 ; x = ½ ;x = -3 Vậy S = {0 ; ½ ; -3} e) ĐKXĐ : QĐKM : x – 3 = 10x – 15 x – 10x = -15 + 3 - 9x = - 12 x = ( Thoả đkxđ ) Vậy S = Bài tập 2 : Giải các bất phương trình sau. a) (x – 3)2 < x2 – 3 x2 – 6x + 9 < x2 – 3 x2 – 6x – x2 < - 3 – 9 - 6x < -12 x > 2 Tập nghiệm : { x/x > 2 } b)5 – 2x > 0 - 2x > -5 x < S = Bài tập 3: Giải phương trình: = 4x + 18 Khi x 0 ; = 4x + 18 Khi x > 0; = 4x + 18 ( không thoả đk ) Vậy : S= 4/ Hướng dẫn về nhà (5') Xem lại kiến thức đã học. Ôn tập chuẩn bị tiết sau thi học kì II TUẦN 37 Tiết 72-73 Ngày soạn:..././..... Ngày dạy:././.... KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: -Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh cả năm học. II- ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KÈM THEO: TUẦN 37 Tiết 74 Ngày soạn:..././..... Ngày dạy:././.... TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được đáp án của bài kiểm tra học kì 2. - Thấy được điểm sai của mình, của bạn để rút kinh nghiệm. - Đánh gía được sức học của mình. II. CHUẨN BỊ : Đề và bài giải. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Sửa bài theo đáp án kèm theo. Nhận xét – Rút kinh nghiệm: Thống kê điểm:
Tài liệu đính kèm: