I/Mục tiêu:
Kiến thức : Nắm được các hằng đẳng thức : tổng của hailập phương hiệu hai lập phương
K ỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính hợp lý, giải bài tập
Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ
- Phương tiện:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh : ôn lại 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học,
Tiết 7. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) Ngày soạn: 30/08/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú I/Mục tiêu: Kiến thức : Nắm được các hằng đẳng thức : tổng của hailập phương hiệu hai lập phương K ỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính hợp lý, giải bài tập Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ - Phương tiện: Giáo viên : giáo án, bảng phụ. Học sinh : ôn lại 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') ? Hãy viết các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học Ap dụng tính : (4y + 3x)3 Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: Ở những bài trước chúng ta đã được học 5 hằng đẳng thức đáng nhớ. Giờ hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những hằng đẳng thức đáng nhớ còn lại. - Phần nội dung kiến thức: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 13' 12' ? Nêu ?1 HS thực hiện ? Vậy theo phép nhân trên a3+b3 = ? GV: Ta gọi đây là1 hằng đẳng thức “ tổng của hai lập phương “ ? Với A , B là các biểu thức thì A3 + B3 = ? ? Nhận xét gì về nhân tử A2 – AB + B2 và hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu HS: A2 – AB + B2 khác với bình phương của một hiệu ở –AB ,còn Bình phuơng của 1 hiệu là -2AB GV: Ta nói A2 – AB + B2 là bình phương thiếu cua một hiệu ? Yêu cầu HS làm ?2 tr15 HS: làm ?2 ? HS làm phần áp dụng ? Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b. ? làm ?3 ? Tươngtự như trên đẳng thức (7 ta gọi tên là gì? HS: Hiệu hai lập phương ? Với A , B là các biểu thức thì A3 - B3 =? *Nhận xét gì về nhân tử A2 + AB + B2 và hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng * Ta nói A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng ? Cho HS làm ?4 ? Yêu cầu HS làm phần áp dụng HS: Mỗi học sinh làm 1 câu , câu a, câu b, câu c (ghi đề trước tên bảng phụ) 1/ Tổng hai lập phương ?1 Giải: (a+b)(a2 – ab + b2 ) = a.(a2 – ab + b2 ) +b.(a2 – ab + b2 ) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3 => a3 + b3 = (a+b)(a2 – ab + b2 ) * Tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có: A3 + B3 = (A+B)(A2 – AB + B2 ) ?2 Giải: Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức. * Áp dụng : a/ x3 + 8 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b/ (x+ 1)(x2- x + 1) = x3 + 1 2/ Hiệu hai lập phương ?3 Giải: (a- b ) )(a2+ab + b2 ) = a.(a2 +ab + b2 )-b.(a2+ab + b2 ) = a3 +a2b + ab2 - a2b – ab2 - b3 = a3 - b3 * Tổng quát: Với hai biểu thức tuỳ ý A , B ta có A3 - B3 = (A-B)(A2 + AB + B2 ) ?4 Giải: Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức. * Áp dụng : a/ (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) c/ đánh dấu x vào ô x3 + 8 Bước 4. Củng cố và luyện tập TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 11' ? Tóm lại ta đã học được bao nhiêu hằng đẳng thức đáng nhớ? ? Gọi 1 hs lên viết các hăng đẳng thức đáng nhớ ? Em có nhận xét gì về 2 vế của các hằng đẳng thức đáng nhớ HS: Mỗi hằng đẳng thức đều có 1 vế là tổng còn 1 vế là tích ? Yêu cầu HS làm bài 30a,32 ( GV treo đề trên bảng phụ) HS làm theo nhóm Nhóm 1,2: Làm bài 30a Nhóm 3,4: làm bài 32a * 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3/ A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4/ (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 5/ (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 6/ A3 + B3 = (A + B)(A2–AB+ B2) 7/ A3 - B3 = (A - B)(A2+AB+ B2) * Bài 30 Giải: (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = x3 + 27 – 54 – x3 = - 27 * Bài 32 Giải: a) (3x + y)(9x2 -3xy + y2) = 27x3 + y3 Bước 5. Hướng dẫn về nhà (2') - Học 7 hằng đẳng thức đã học - Làm các bài tập còn lại trang 16,17 . Tiết sau Luyện tập và kiểm tra 15' IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: