Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

I/ MỤC TIÊU

1.KT: Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức sau này.

 2.KN: Hiểu rừ qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức.

 3. TĐ: Vận dụng tỡm cỏc phõn thức bằng nhau.

II/ PHƯƠNG PHÁP

Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, hoạt động nhóm

III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ (tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu, ?5;)

Mỏy chiếu ( kiểm tra bài cũ; ?1; ?2; ?3; ?4; BT 4 tr 38)

Bảng nhúm làm bài 4 tr38

- HS: ôn tập tính chất cơ bản của phân số ( viết công thức tổng quát)

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23 
Đ2 tính chất cơ bản của phân thức
Ngày soạn: 06/11/2010 
Giảng tại lớp:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I/ Mục tiêu
1.KT: Hs nắm vững tớnh chất cơ bản của phõn thức làm cơ sở cho việc rỳt gọn phõn thức sau này.
 2.KN: Hiểu rừ qui tắc đổi dấu được suy ra từ tớnh chất cơ bản của phõn thức.
 3. TĐ: Vận dụng tỡm cỏc phõn thức bằng nhau.
II/ PHƯƠNG PHÁP
Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh, hoạt động nhúm 
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Bảng phụ (tớnh chất cơ bản của phõn thức, quy tắc đổi dấu, ?5;)
Mỏy chiếu ( kiểm tra bài cũ; ?1; ?2; ?3; ?4; BT 4 tr 38)
Bảng nhúm làm bài 4 tr38
- HS: ụn tập tớnh chất cơ bản của phõn số ( viết cụng thức tổng quỏt)
IV/ TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
? Thế nào là hai phõn thức bằng nhau? Chữa bài tập 1c
Đa: 
vỡ (x - 1)(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x2 – 1)
 3. Nội dung bài mới 
* Đặt vấn đề (2’): ở bài 1c nếu phõn tớch cả tử và mẫu của phõn thức trờn thành nhõn tử ta cú:
 nhận thấy nếu nhõn cả tử và mẫu của phõn thức với cựng đa thức (x+1) thỡ được phõn thức mới bằng phõn thức đó cho. Đú là tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số.Vậy phõn thức đại số cú những tớnh chất nào? Và cú giống tớnh chất của phõn số khụng?
* Phần nội dung kiến thức
TG
(1)
Hoạt động của Gv và Hs
(2)
Nội dung, kiến thức cần khắc sõu
(3)
18’
? thực hiện ?1
Gv: Hóy nhắc lại tớnh chất cơ bản của phõn số ( viết cụng thức tổng quỏt)
Hs: trả lời
1. Tớnh chất cơ bản của phõn thức
?1 
Giải:
Tớnh chất cơ bản của phõn số là
 (m ạ 0 )
Gv: Nhận xột và phỏt biểu bằng lời:
 Nếu ta nhõn hay chia tử số và mẫu số của một phõn số với cựng một số tự nhiờn khỏc 0 thỡ ta được một phõn số bằng phõn số đó cho.
Gv: Yờu cầu HS làm ?2 
1 Hs đọc ?2 
Gv: Phõn thức mới tỡm được là phõn thức nào?
Gv: Hóy so sỏnh phõn thức vừa tỡm được với phõn thức đó cho?
Gv: Qua ?2 ta thấy nếu nhõn cả tử và mẫu của với đa thức x + 2 ta được 1 phõn thức bằng phõn thức đó cho
Gv: Yờu cầu HS làm ?3 
1 Hs đọc ?3 
Hs: Lờn bảng làm 
Hs: nhận xột
Gv: Nhận xột và cl
Gv: Qua ?3 ta thấy nếu chia cả tử và mẫu của phõn thức cho 3xy ta được một phõn thức bằng phõn thức đó cho
Gv: Qua cỏc BT trờn, em hóy nờu tớnh chất cơ bản của phõn thức?
Hs: Phỏt biểu t/c
Gv: Chớnh xỏc húa kiến thức
Gv: Cho HS làm ?4 
HS: thực hiện
 (n ạ 0 )
?2 
Giải: Cho 
 Ta cú: 
Kiểm tra:
 x(3x + 6) = 3x2 + 6x
 3(x2+2x) = 3x2 + 6x
=> 
?3 
Giải: Cho 
Ta cú: 
Kiểm tra :
 3x2y.2y2 = 6x2y3
 6xy3.x = 6x2y3
=> 
* Tớnh chất (sgk-37)
= (M ạ 0)
= (N : NTC)
?4 
Giải :
10’
Gv: Nhận xột và chốt lại
Gv: ở ‏ý b) ta thấy và cú tử thức và mẫu thức đều khỏc nhau về dấu. Để cú được điều này ta phải nhõn hoặc Chia cả tử và mẫu cho 
(-1)
Gv: Từ đẳng thức hóy phỏt biểu thành quy tắc đổi dấu?
Hs: Trả lời
2 Hs đọc quy tắc
Gv: Yờu cầu hs làm ?5 - Bảng phụ
1 Hs lờn bảng điền vào trỗ trống
Hs: Nhận xột
Gv: Nhận xột và chốt lại
(Chia cả tử và mẫu cho x - 1)
Hoặc 
(Nhõn cả tử và mẫu với x – 1)
b) 
(Nhõn cả tử và mẫu với (-1)
Hoặc 
(Chia cả tử và mẫu cho (-1))
2. Quy tắc đổi dấu
* Quy tắc: (sgk-37)
?5 
Giải:
a) 
b) 
4. Củng cố: (8' )
Bài 4 (sgk-38): (GV Yờu cầu HS hoạt động nhúm - chia 4 nhúm)
 a) (Lan) 
=> Đỳng: Vỡ đó nhõn cả tử và mẫu thức của vế trỏi với x
b) (Hựng) 
Vậy: Bạn Hựng làm sai: 
c) (Giang)
 => Đỳng: Vỡ ỏp dụng đỳng quy tắc đổi dấu
d) (Huy) => Sai: vỡ (x - 9)3 = [-(9 - x)]3 = -(9 - x)3
Sửa: 
GV lưu ý: - Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thỡ đối nhau.
 - Lũy thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thỡ bằng nhau.
5. Hướng dẫn học ở nhà (2') 
- Học thuộc tớnh chất cơ bản của phõn thức và quy tắc đổi dấu.
- BTVN: 5, 6 (SGK-T38) 
- Đọc trước bài : rỳt gọn phõn thức
V- RÚT KINH NGHIỆM BÀI GIẢNG
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 24 
Đ3. rút gọn phân thức
Ngày soạn: 06/11/2010 
Giảng tại lớp:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức
 - HS nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng
 - HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
3. Tư tưởng: Cẩn thận, trong khi rỳt gọn phõn thức.
Ii/ Phương pháp
Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh, hoạt động nhúm 
III/ đồ dùng dạy học 
 - Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
 - Học sinh: ụn rỳt gọn phõn số, tớnh chất cơ bản của phõn thức.
IV/ tiến trình bài giảng
1. Ổn định lớp (2’)
2. Kiểm tra bài cũ (6')
Hs1: Tớnh chất cơ bản của phõn thức ? Viết cụng thức tổng quỏt? Dựng tớnh chất hóy điền vào dấu  để được kết quả đỳng:
 5(x+1)
 HS2: (Tại chỗ): Phỏt biểu qui tắc rỳt gọn phõn số ở lớp 6?
( Chia cả tử và mẫu cho ƯC(thường là ƯCLN) ) 
3. Bài mới
* Đặt vấn đề: (2'): Nhờ tớnh chất cơ bản của phõn số, mọi phõn số đều cú thể rỳt gọn. Phõn thức cũng cú tớnh chất cơ bản tương tự phõn số. Ta xột xem cú thể rỳt gọn phõn thức như thế nào? 
* Phần nội dung kiến thức
TG
(1)
Hoạt động của Gv và Hs
(2)
Nội dung, kiến thức cần khắc sâu
(3)
6’
Gv: Cho HS làm ?1
Gv: Nhân tử chung của tử và mẫu của là gì?
Gv: Khi chia cả tử và mẫu cho 2x2 ta được phân thứ nào?
Gv: Em có nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân thức tìm được so 
?1 Cho phân thức 
a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2x2
b)
7’
6’
với phân thức đã cho?
Hs: Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số nhỏ hơn, số mũ thấp hơn.
Gv: Cách biến đổi trên -> rút gọn phân thức
Gv: Đưa ra bài tập gọi 2 hs làm
Hs1: ‏‎làm ‏‎ a)
Hs 2: làm b)
Gv: Yêu cầu cả lớp làm ?2
Gv: Hãy phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử?
Gv: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu?
Gv: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ta được gì?
Gv: Đưa ra nhận xét
2 Hs đọc nhận xét
Hs: Nghiện cứu vd (sgk-39)
Gv: Phân tích ví dụ (sgk-39)
Hs: Cả lớp làm ?3
1 Hs lên bảng làm
Gv: Đưa ra chú ‏‎y
1 Hs: Đọc chú ‎y
Gv: Đưa ra vd 2 và gọi Hs lên bảng làm
Hs: Lên bảng làm
* Rút gọn các phân thức sau:
?2 Cho phân thức 
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ta được 
* Nhận xét: sgk-39
Ví dụ (sgk-39)
?3 Rút gọn phân thức 
Bài giải
* Chú ý (sgk-39)
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức
Giải
5’
Gv: Yêu cầu cả lớp làm ?4 
Hs: 1 Hs lên bảng làm
?4 Rút gọn phân thức 
Giải
4. Củng cố (9')
 Bài 7 (sgk-39)
a) =
b) 
c) 
d)
 Bài 8 (sgk-39)
a) Đúng vì chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3y
b) Sai vì chưa phân tích tử và mẫu thành nhân tử mà rút gọn ở dạng tổng
=> Sửa: 
5. Hướng dẫn học ở nhà (2') 
 - Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, xem lại bài tập.
 - BTVN: 8c; d; 9; 10; 11 (SGK-T40).
v- Rút kinh nghiệm 
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 23.doc