Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 21: Kiểm tra chương I

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 21: Kiểm tra chương I

I . Mục tiêu:

Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0.

Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; . . .

Tư tưởng: Có thái độ nghiêm túc khi làm bài

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô)

- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . .

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 21: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 21	
	KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngµy so¹n: 29/10/2010 
Gi¶ng t¹i líp:
Líp
Ngµy d¹y
HS v¾ng mÆt
Ghi chó
I . Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; . . .
Tư tưởng: Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô) 
- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . .
III. Đề:
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:
A. 5xy	B. 5x2y2z	C. 15xy	D. 5xyz
Câu 2: Kết quả của phép tính 20052 – 20042 là:
A. 1	B. 2004	C. 4009	D. 2005
Câu 3: Đa thức 16x3y2 – 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2	B. 16x2	C. –4x3y	D. -2x3y2
Câu 4: Phép chia (x2 – 4x + 3) : (x – 3) cho kết quả:
A. x + 1	B. x + 4	C. x – 1	D. x – 4 
Bài 2: (2 điểm). Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
(x – 2)2 = x2 – 4x + 4
b)
(x – y)2 = (y – x)2
c)
(a – b)2 = a2 – b2
d)
(a – b)(b – a) = (a – b)2
B. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Bài 1.( 2 điểm) Lµm tÝnh nh©n
2x(4x2 – 3x + 1)
(x – 2y)(3x2 + xy +1)
Bài 2: (1 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy + y2 + 2x + 2y
Bài 3. (2 điểm). Rút gọn biểu thức N = 2x(3 – x) – 3x(x – 2) + 5(x + 1)(x – 1)
Bài 4. (1 điểm). Tìm số a để đa thức 2a2 +4a -6 chia hết cho đa thức a + 2
IV. Đáp án và biểu điểm:
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm). 
Bài 1: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1. A ;	Câu 2. C ; 	Câu 3. B ; 	Câu 4. C
Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. Đ ;	b. Đ ;	c. S ;	d. S
B. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Bài 1.( 2 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm
2x(4x2 – 3x + 1) = 8x3 – 6x2 + 2x
(x – 2y)(3x2 + xy +1)= 3x3 – 5x2y – 2xy2 + x – 2y
Bài 2: (1 điểm).
xy + y2 + 2x + 2y = ( x + y)(y +2)
Bài 3. (2 điểm). 
N = 2x(3 – x) – 3x(x – 2) + 5(x + 1)(x – 1)= 12x – 5
Bài 4. (1 điểm).
2a2 +4a -6 = (a + 2).(2a – 1) + a - 4
đa thức 2a2 +4a -6 chia hết cho đa thức a + 2
ó a – 4 = 0 => a = 4
V. Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài 1: “Phân thức đại số” (chương II).
-Ôn tập định nghĩa hai phân số bằng nhau
vI- Rót kinh nghiÖm bµi gi¶ng

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 21.doc