Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 19: Ôn tập chương I

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 19: Ôn tập chương I

I/ MỤC TIÊU

Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, . . . .

Kĩ năng: Có kĩ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; . .

Tư tưởng: Cú thái độ học tập tích cực.

II/ PHƯƠNG PHÁP

Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, hoạt động nhóm

III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập chương (câu 1, 2), bài tập 75, 76, 77, 78 trang 33 SGK; . . .

- HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; . . .

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 19: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 
ôn tập chương I (1/2)
Ngày soạn: 19/10/2009 
Giảng tại lớp:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I/ Mục tiêu
Kiến thức: Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản của chương I: Cỏc quy tắc: nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức, cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ, cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử, . . . .
Kĩ năng: Cú kĩ năng nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức; . . 
Tư tưởng: Cú thỏi độ học tập tớch cực.
Ii/ Phương pháp 
Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh, hoạt động nhúm 
III/ đồ dùng dạy học 
- GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi ụn tập chương (cõu 1, 2), bài tập 75, 76, 77, 78 trang 33 SGK; . . . 
- HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi, ụn tập cỏc quy tắc: nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức, cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ, cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử; . . .
IV/ tiến trình bài giảng 
 1. ổn định tổ chức lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ 
 3. Bài mới 
- ĐVĐ : Như vậy chỳng ta đó tỡm hiểu xong nội dung chương I. Giờ hụm nay chỳng ta sẽ hệ thống lại toàn bộ những kiến thức của chương và vận dụng làm một số bài tập.
- Phần nội dung kiến thức:
Tg
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung và kiến thức cần khắc sâu
12’
Gv: Gọi Hs lần lượt trả lời các câu hỏi sau
 Gv: Em hãy phát biểu quy tắc:
- Nhân đơn thức với đa thức?
- Nhân đa thức với đa thức?
Gv: Yêu cầu hs viết ra phiếu học tập 7 hđt đáng nhớ và thu lại
Hs: Thực hiện
Gv: Treo bảng phụ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
I - Lý thuyết
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau 
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B)(A – B)
5’
8’
Gv: Đơn thức A đơn thức B khi nào?
Gv: Đa thức A đơn thức B khi nào?
Gv: Đa thức A đa thức B khi nào?
Gv: Đây là loại bài nhân đơn thức với đa thức (Treo bảng phụ nội dung).	
? Ta vận dụng kiến thức nào để thực hiện?
xm . xn = ?
? Tớch của hai hạng tử cựng dấu thỡ kết quả dấu gỡ?
? Tớch của hai hạng tử khỏc dấu thỡ kết quả dấu gỡ?
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm
Hs1: Làm ý a)
Hs2: Làm ý b)
HS khác nhận xét
Gv: Nhận xét và cl
Gv: Đây là loại bài nhân đa thức với đa thức (Treo bảng phụ nội dung).	
? Ta vận dụng kiến thức nào để thực hiện?
? Tớch của hai đa thức là mấy đa thức?
? Nếu đa thức vừa tỡm được cú cỏc số hạng đồng dạng thỡ ta phải làm sao?
? Để cộng (trừ) hai số hạng đồng dạng ta làm thế nào?
Gọi 2 HS lên bảng
Hs: Lên bảng làn
Gv: Nhận xét cho điểm các HS được kiểm tra (Nếu làm đúng)
 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 
 A3 + B3 = (A + B)(A2- AB + B2)
 A3 - B3 = (A - B)(A2+ AB + B2)
3. Đơn thức A đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
4. Đa thức A đa thức B khi các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B.
5. Đa thức A đa thức B khi R = 0
II. Bài tập
Bài 75 (T33-SGK): Làm tính nhân
a) 5x2 (3x2 - 7x + 2)
= 5x2.3x2 - 5x2.7x + 5x2.2
= 15x4 - 35x3 + 10x2
b)
Bài 76 (T33-SGK): Làm tính nhân
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 2x2(5x2 - 2x + 1) - 3x(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x(3xy+5y2+x)-2y(3xy+5y2+x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y - xy2 - 2xy + x2 - 10y3
9’
Gv: Để tính nhanh GT của bt ta làm tn?
Hs:
+ Sử dụng hằng đẳng thức để thu gọn các biểu thức
+ Thay các giá trị cụ thể của biến vào biểu thức để tính
Gv: Làm mẫu ý a)
Hs: Tự làm, sau đó gv gọi 1 hs lên bảng
Gợi ý: Sử dụng hằng đẳng thức để biến đổi và rút gọn biểu thức
Bài 77 (T33-SGK): Tính nhanh giá trị của các biểu thức
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 
b) N = 8x3-12x2y+6xy2- y3 tại x = 6 và
 y = -8
Bài giải
a) M = x2 + 4y2 - 4xy 
 = x2 - 4xy + 4y2 
 = x2 - 2.x.2y + (2y)2 
 = (x - 2y)2 
Tại x = 18 và y = 4 Giá trị biểu thức là:
M = (18 - 2.4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
 = (2x)3 - 3.(2x)2 .y + 3.2x.y2 - y3 
 = (2x-y)3 
Tại x = 6 và y = -8 giá trị biểu thức là:
N = [2.6-(-8)]3 =(12 + 8)3 = 203 = 8000
4. Củng cố 
? Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.
? Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức.
? Viết bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') 
-Xem lại cỏc bài tập vừa giải (nội dung, phương phỏp)
-ễn tập kiến thức chia đa thức cho đa thức, . . .
-Trả lời trước cõu hỏi ụn tập chương (cõu 3, 4, 5)
-Giải cỏc bài tập 78, 79, 80, 81 trang 33 SGK.
-Tiết sau ụn tập chương I (tt).
v- Rút kinh nghiệm bài giảng

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 19.doc