Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 18: Ôn tập chương 1

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 18: Ôn tập chương 1

I. Mục tiêu bài học

- Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm của chương thông qua bài tập

- Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt chính xác, và thành thạo các kiến thức đã học

- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực .

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng nhóm

III. Tiến trình

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 18: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 04/11
Dạy : 05/11 	Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu bài học 
Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm của chương thông qua bài tập 
Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt chính xác, và thành thạo các kiến thức đã học 
Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực .
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm 
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 
- GV cho học sinh thảo luận trong 10’ 
Hoạt động 2 : Vận dụng
Bài 75 a. Cho một học sinh thực hiện còn lại làm tại cho
Để tính nhanh trước tiên ta làm như thế nào ?
Có dạng hằng đẳng thức nào ?
Tách và viết hằng đẳng thức ?
Thay giá trị của x và y ?
Kết quả ?
Thực hiện nhân đa thức với đa thức (x-2) . (x+2) và 
(x – 3) . (x+ 1) ?
Thu gọn ?
Ta có thể áp dụng phươngpháp nào trước ?
x2 – 4 =?
Đặt biểu thức nào là nhân tử chung ?
Thu gọn trong ngoặc thứ hai ?
Kết quả ?
Có dạng hẳng đẳng thức nào ?
Vậy trước tiên ta áp dụng phương pháp nào ?
Trong ngoặc ( ) có dạng hằng đẳng thức nào ?
Trong ngoặc vuông có dạng hằng đẳng thức nào ?
Kết quả ?
Thương thứ I ?
Dư thứ I ?
Thương thứ 2?
Dư thứ 2?
Thương thứ 3? 
Dư cuối cùng ?
Kết luận ?
Để thực hiện được bài toán này ta thực hiện bước nào trước ?
Ta có thể nhóm các hạng tử nào ?
Có các dạng hằng đẳng thức nào ? => Kết quả ?
Để giải được bài toán này ta phải đưa về dạng biếu thức nào ?
GV hướng dẫn học sinh thực hiện 
Vậy để x . (1 + .x)2 = 0 ta phải giải các bài toán nào ?
1 + .x = 0 khi nào ? 
ta thấy 3 hạng tử đầu có dạng gì ?
cho học sinh thực hiện tại chỗ 
a thấy (x – y )2 ? 0
=> kết luận ?
Hoạt động 3: Củng cố 
Kết hợp trong ôn tập 
Học sinh thảo luận nhóm trình bày và về tự hoàn thành 
Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung 
Phân tích thành nhân tử 
Lập phương của một tổng 
(2x)3–3.(2x)2.y+3.2x.y2 – y3
[ 2 . 6 – (-8) ]3
8000
x2 – 2x + 2x – 4 – (x2 + x - 3x-1)
= 2x - 3
(x-2) . (x+2)
x – 2 
= x
= ( x – 2 ) . x 
Không 
Đặt nhân tử chung 
Bình phương của một hiệu 
Hiệu hai bình phương
x. ( x – 1 + y) . ( x – 1 – y)
3x2
- 10x2 – x + 2
5x
4x + 2
2
0
(6x3 – 7x2 – x + 2) . (2x + 1)
 = 3x2–5x+2
phân tích đa thức bị chia thành nhân tử 
(x2 + 6x + 9)
bình phương của một tổng và hiệu hai bình phương 
x – y + 3
 x = 0 và 
 1 + .x = 0
Khi x = - 1/
Hằng đẳng thức 
= (x – y )2 + 1
 > hoặc = 0
 Vậy (x – y )2 + 1 > 0
Bài 75 Sgk/33
A. 5x2 . (3x2 – 7x + 2)
= 15x5 – 35x3 + 10x2
Bài 77Sgk/33
b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
 = (2x)3–3.(2x)2.y+3.2x.y2 – y3
 = ( 2x – y)3
Thay x = 6, y = - 8 ta được 
 N = [ 2 . 6 – (-8) ]3
 = (12 + 8)3 = 203 
 = 8000
Bài 78 sgk/33
a. (x +2) . (x-2) – (x – 3) . (x+ 1)
 = x2 – 2x + 2x – 4 – (x2 + x - 3x-1) 
 = x2 – 4 – x2 + 2x + 1
 = 2x - 3 
Bài 79 Sgk/33 Phân tích thành nhân tử. 
a. x2 – 4 + (x – 2)2 
 = (x-2) . (x+2) + (x –2)2 
 = (x – 2) . [ (x + 2) + ( x – 2) ]
 = (x – 2 ) . [ x +2 + x – 2 ]
 = ( x – 2 ) . x
b. x3 – 2x2 + x – xy2 
 = x. ( x2 – 2x + 1 – y2) 
 = x . [ (x2 – 2x + 1) – y2 ]
 = x . [ ( x – 1)2 – y2 ]
 = x. ( x – 1 + y) . ( x – 1 – y)
Bài 80 Sgk/33 
 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
 6x3 + 3x2 3x2–5x+2 
 - 10x2 – x + 2 
 - 10x2 – 5x 
 4x + 2 
 4x + 2 
 0
Vậy (6x3 – 7x2 – x + 2) . (2x + 1)
 = 3x2–5x+2
c. ( x2 –y2 +6x + 9) : ( x + y + 3)
ĩ [(x2 + 6x + 9)–y2 ] : ( x + y + 3)
[(x + 3)2 – y2 ] : ( x + y + 3)
ĩ (x+3-y) . (x +3+y) : ( x + y + 3) 
 = x – y + 3
Bài 81 Sgk/33
c. x + 2 . x2 + 2x3 = 0
 x. (1 + 2 . x + 2x2 ) = 0
 x . (1 + .x)2 = 0 
 x = 0
 1 + .x = 0
 x = 0 x = 0
 . x = - 1 x = - 1/
Bài 82 Sgk/33
a.
Ta có x2 – 2xy + y2 + 1
 = (x2 – 2xy + y2) + 1
 = (x – y )2 + 1 > 0 x, y R
Vì (x – y )2 0 
 Hoạt động 4: Dặn dò
- Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa, học thuộc các hằng đẳng thức, các viết xuôi, ngược các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , các kiến thức về nhân, chia đa thức tiế sau kiểm tra 1 tiết. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET18.doc