I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Có kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, Thước thẳng
- HS: Thước thẳng, SGK
III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Sửa bài tập 66 trang 29 SGK.
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I/ MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Có kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu, Thước thẳng - HS: Thước thẳng, SGK III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Sửa bài tập 66 trang 29 SGK. 2/Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Phép chia hết -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phép chia ở SGK. + Đa thức bị chia và đa thức chia phải được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. + Cứ chia như thế đến khi số dư bằng 0. Phép chia hết A = ? Vậy (2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3) : (x2 – 4.x – 3) =? ? Cho học sinh làm Do đó: Phép chia có dư 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 = ? 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3 x2 – 4.x – 3 –2.x4 + 8.x3 + 6.x2 2.x2 – 5.x + 1 0 – 5.x3 + 21.x2 +11.x + 5.x3 – 20.x2 – 15.x 0 + x2 – 4.x – 3 – x2 + 4.x + 3 0 2.x4 : x2 = 2.x2 – 5.x3 : x2 = – 5 – x2 : x2 = – 1 A = B.Q (x2 – 4.x – 3).(2.x2 – 5.x + 1) = 2.x4 – 5.x3 + x2 – 8.x3 +20.x2 – 4.x – 6.x2 + 15.x – 3 = 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 2.x4 – 13.x3 +15.x2 +11.x – 3 = (x2 –4.x –3).(2.x2 –5.x +1) 1. Phép chia hết: a) Ví dụ: b) Khái niệm phép chia hết Hoạt động 2: Phép chia có dư - Gọi họ sinh lên bảng thực hiện phép tính chia ở SGK. + Sắp xếp đa thức bị chia và đa thức chia. + 5.x3 : x2 = ? – 3.x2 : x2 = ? 5.x : x2 = ? Phép chia có dư A = ? 5.x3 – 3.x2 +7 x2 + 1 – 5.x3 + 5.x 5.x – 3 0 – 3.x2 + 5.x + 7 + 3.x2 + 3 0 + 5.x + 10 - Không chia được A = B.Q + R Vậy 5.x3 – 3.x2 +7 = (x2 + 1).( 5.x – 3) + 5.x + 10 2)Phép chia có dư 3/ Hoạt động 3: Củng cố * Làm bài tập 68 trang 31 SGK. * Làm bài tập 69 trang 31 SGK. a) = (x+y) b) = c) = 4/ Dặn dò - Hướng dẫn về nhà - Học và nắm các bước chia đa thức 1 biến đã xắp xếp. - Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = B . Q + R - Làm bài tập 70 74 trang 32 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: