Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chia đa thức một biến đã sắp xếp

I/ MỤC TIÊU:

 - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.

- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.

 - Có kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ, phấn màu, Thước thẳng

- HS: Thước thẳng, SGK

III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG:

 1/ Kiểm tra bài cũ:

- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

 - Sửa bài tập 66 trang 29 SGK.

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 969Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chia đa thức một biến đã sắp xếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I/ MỤC TIÊU:
	- Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
	- Có kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, Thước thẳng
- HS: Thước thẳng, SGK
III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG: 
	1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
	- Sửa bài tập 66 trang 29 SGK.
2/Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Phép chia hết -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phép chia ở SGK.
+ Đa thức bị chia và đa thức chia phải được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
 + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
 + Cứ chia như thế  đến khi số dư bằng 0.
 Phép chia hết
 A = ?
Vậy (2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3)
 : (x2 – 4.x – 3) =?
? Cho học sinh làm 
Do đó: Phép chia có dư
 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 = ?
2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3
 2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3 x2 – 4.x – 3 
–2.x4 + 8.x3 + 6.x2 2.x2 – 5.x + 1
 0 – 5.x3 + 21.x2 +11.x 
 + 5.x3 – 20.x2 – 15.x
 0 + x2 – 4.x – 3 
 – x2 + 4.x + 3
 0
 2.x4 : x2 = 2.x2
 – 5.x3 : x2 = – 5
 – x2 : x2 = – 1
 A = B.Q
 (x2 – 4.x – 3).(2.x2 – 5.x + 1)
= 2.x4 – 5.x3 + x2 – 8.x3 +20.x2 – 4.x – 6.x2 + 15.x – 3 
= 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 
2.x4 – 13.x3 +15.x2 +11.x – 3 
= (x2 –4.x –3).(2.x2 –5.x +1)
1. Phép chia hết:
 a) Ví dụ: 
b) Khái niệm phép chia hết
Hoạt động 2: Phép chia có dư
- Gọi họ sinh lên bảng thực hiện phép tính chia ở SGK.
 + Sắp xếp đa thức bị chia và đa thức chia.
 + 5.x3 : x2 = ?
 – 3.x2 : x2 = ?
 5.x : x2 = ?
 Phép chia có dư
 A = ?
 5.x3 – 3.x2 +7 x2 + 1 
 – 5.x3 + 5.x 	5.x – 3
 0 – 3.x2 + 5.x + 7
 + 3.x2 + 3
 0 + 5.x + 10
- Không chia được
 A = B.Q + R 
Vậy 5.x3 – 3.x2 +7 = (x2 + 1).( 5.x – 3) + 5.x + 10
2)Phép chia có dư
3/ Hoạt động 3: Củng cố
* Làm bài tập 68 trang 31 SGK.
* Làm bài tập 69 trang 31 SGK.
a) = (x+y)	b) = 	c) = 
4/ Dặn dò - Hướng dẫn về nhà
- Học và nắm các bước chia đa thức 1 biến đã xắp xếp.
- Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = B . Q + R
- Làm bài tập 70 74 trang 32 SGK.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17DS8.doc