I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương II. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy.
2.Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào để giải bài tập
3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn.
2.Học sinh: Dụng cụ học tập
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
1.ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3.Nội dung:
Ngày giảng:...../......../201... Tiết37 Kiểm tra chương II I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương II. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy. 2.Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào để giải bài tập 3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn. 2.Học sinh: Dụng cụ học tập III.Tiến trình tổ chức dạy – học: 1.ổn định tổ chức lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3.Nội dung: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL T/c cơ bản của p. thức đại số C4,9 1,25 C3 0,25 3 1,5 Rút gọn phân thức C2 0,25 C10 1 C1 0,25 C10 1 3 2,5 Cộng, trừ, nhân, chia các p. thức C6,7 0,5 C5,8 0,5 C11 2 5 3 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ C12 2 C12 1 1 3 Tổng 5 3 5 4 2 3 10 10 Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Rút gọn phõn thức: được kết quả. A. B. C. D. Câu 2: Mõ̃u thức chung của hai phõn thức: là. A. 18 x3y2 B. 3x3y2 C. 3xy D. 54x2y2 Câu 3: Hãy chọn đa thức thớch hợp dưới đõy điền vào chỗ trống trong đẳng thức: A. x2 + 2 B. x - 4 C. x - 2 D. x2 - 2 Câu 4: Quy tắc đổi dấu nào sau đõy là đúng: A. B. C. D. Câu 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: A. 1 B. C. D. 0 Câu 6: Phõn thức đối của là: A. B. C. D. Câu 7: Thương của phép chia là: A. B. C. D. Câu 8 Tính: kết quả là. A. x -3 B. -2x C. 2x2 D. x + 3 Câu 9 Diờ̀n từ thích hợp vào chụ̃ trụ́ng: Muụ́n quy đụ̀ng mõ̃u thức nhiờ̀u phõn thức ta có thờ̉ làm như sau: - Phõn tích các ..................................thành nhõn tử rụ̀i tìm ...................................chung. - Tìm ..............................................của mụ̃i mõ̃u thức. - Nhõn ................................................. của mụ̃i phõn thức với nhõn tử phụ tương ứng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 10: (2 điểm) Rút gọn phân thức a. b. Câu 11: (2 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 12: (3 điờ̉m) Cho phõn thức: a) Tìm điờ̀u kiợ̀n của x đờ̉ giá trị của phõn thức được xác định. b) Rút gọn phõn thức. c) Tìm giá trị của x đờ̉ giá trị của phõn thức bằng 2. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mụ̃i cõu đúng được 1 điờ̉m: 0,25 điờ̉m. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D A B D A Cõu 9 Muụ́n quy đụ̀ng mõ̃u thức nhiờ̀u phõn thức ta có thờ̉ làm như sau: - Phõn tích các mõ̃u thức thành nhõn tử rụ̀i tìm mõ̃u thức chung. - Tìm nhõn tử phụ của mụ̃i mõ̃u thức. - Nhõn cả tử và mõ̃u của mụ̃i phõn thức với nhõn tử phụ tương ứng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cõu 10: (2 điểm) a) = 1điểm b) = 1điểm Cõu 11: (2 điểm) 1điểm 1 điờ̉m Cõu 12: (3 điểm) a) ĐK: 4x2 – 1 ạ 0 Û x ạ . (1điờ̉m) b) = =. (1điờ̉m) c) = 2 Û 3 = 4x – 2 Û x = (TMĐK) (1điờ̉m)
Tài liệu đính kèm: