Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II

Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II

I- MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.

- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.

- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A. Tổ chức:

B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập

 C. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1784Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn :8/12 /2010
Ngày dạy :15/12/2010
I- MỤC TIÊU 
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
A. Tổ chức: 
B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
 C. Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
ghi bảng
Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết 
Y/C HS trả lời các câu hỏi lí thuyết SGK 
HS trả lời 
Lí thuyết 
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
II. Các phép toán trên tập hợp các PTĐS. 
Hoạt động 2. : Thực hành giải bài tập
Chữa bài 58:
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính.
 Chữa bài 60. Cho biểu thức.
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định 
- Giá trị biểu thức được xác định khi nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?
Chữa bài 61.
Biểu thức có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào?
 Bài tập 62.
- Muốn tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 ta làm như thế nào?
2 HS lên bảng
- HS lên bảng thực hiện.
Một HS rút gọn biểu thức. 
Một HS tính giá trị biểu thức.
 Một HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 
bài 58: Thực hiện phép tính sau:
b) B = 
Ta có: 
=> B = 
c) 
= 
Bài 60:
a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0
2x – 2 khi x
x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 
2x + 2 Khi x 
Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định
b) =4
Bài 61.
Điều kiện xác định: x 10
=...=
 Tại x = 20040 thì: 
Bài 62: 
 đk x0; x 5 
ĩ x2 – 10x +25 =0
 ( x – 5 )2 = 0 x = 5
 Với x =5 giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân thức trên bằng 0.
D. Củng cố:- GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn
E. HDVN:- Làm các bài tập phần ôn tập Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. 
GV : Hướng dẫn bài 63 .- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút 
F. Rút kinh nghiệm :
Tiết 37. KIỂM TRA 45 PHÚT
Ngày soạn :9/12 /2010
Ngày dạy : 16/12/2010
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như:khái niệm về phân thức đại số , hai phân thức bằng nhau , quy đồng , trúy gọn phân thức , thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân, chia phân thức, tìm giá trị của phân thức .
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: 
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm phân thức ; Tính chât cơ bản của phân thức
1
0.5
2
1
1 
 0,5 
1
 1
4
3.0
Các phép toán trên phân thức
1
0.5
1
0,5
1 
 1
1
2
4
4
Giá trị của phân thức
2
 2
1
1
2
30
Tổng
2
1
3
3.5
1
 1
1
0,5
3
4
10
10.0
III. Đề bài 
A. TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng
Câu 1: Rút gọn phân thức: được kết quả.
A. 	B. 	C. 	D.	
Câu 2: MTC của hai phân thức: là.
A. 18 x3y2 	 B. 3x3y2 	C. 3xy	D. 54x2y2
Câu 3: Hãy chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ ...... để được đẳng thức đúng : 	
A. x2 + 2	B. x – 4	C. x – 2	D. x2 – 2
Câu 4: Phân thức không bằng phân thức nào trong các phân thức sau:
A/ - 	B/ - 	C/ 	D/ - 
Câu 5 : Phân thức đối của phân thức là:
A. B. 
 C. D. 
Câu 6 Thực hiện phép tính ta được kết quả là: 
	A. 1 	B. 	 	C. 	D. 0
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
	a/ 	b/ 
Bài 2: (4 điểm) Cho phân thức 
	a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức tại x=-2 ; x=1. 
	c/ Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức cĩ giá trị là số nguyên.
IV. Đáp án 
A. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng 0,5đ)
1C ;	2A ; 	 3C;	 4B;	 5D; 	6A;
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: a/ (1đ) 	b/ (2d
Bài 2: 
a/ ĐKXĐ (1đ) 
b/ (1đ) 
* Với x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: (0.5d)
* Với x=1 giá trị của phân thức không xác định.(0,5d)
c/Trình bày đúng và trả lời được x Ỵ{0,2,3} thì phân thức cĩ giá trị là số nguyên(1d) 
D. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT36 on tap C2T37kiemtra co MTDA.doc