I. MỤC TIÊU:
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. CHUẨN BỊ:
-GV:Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập
-HS:On bài số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7 và làm lại các bài tập của bài này
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA Tiết 1 §1 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần: -Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. -Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. CHUẨN BỊ: -GV:Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập -HS:Oân bài số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7 và làm lại các bài tập của bài này III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ - GV Giới thiệu chương trình đại số 9 Hoạt động 2: 1.CĂN BẬC HAI SỐ HỌC -GV nhắc lại định nghĩa CBH ở lớp 7 Cho HS làm ?1 -GV lưu ý có hai cách trả lời: dùng định nghĩa CBH dùng cả nhận xét về CBH *Định nghĩa:sgk/4 GV giới thiệu định nghĩa CBHSH thông qua lời giải ?1 * ví dụ 1 ?:Nếu thì ta cóthể kết luận gì về x? Ngược lại nếu có va øx2=a thì có thể suy ra điều gì ? * Chú ý : GV nêu chú ý như sgk Với ta có -Cho HS làm ?2 GV treo bảng phụ có đề bài 4/3 SBT Từ chú ý về CBHSH ta có thể tìm x như thế nào? * Phép khai phương Gv giới thiệu phép khai phương rồi cho HS làm ?3 GV hướng dẫn học sinh tìm CBH bằng MTBT Cách1:Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì 32=9 và (-3)2=9 (dùng định nghĩa) Cách2: 3 là căn bậc hai của 9 vì 32=9 Mỗi số dương có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau nên -3 cũng là căn bâc hai của 9 (dùng cả nhận xét) Gọi HS đọc định nghĩa HS nêu thêm ví dụ HS: va øx2=a nếu có va øx2=a thì có thể suy ra HS làm ?2 HS làm theo nhóm a/ 3 > 0 nên x = 32 vậy x = 9 HS làm ?3 để lưu ý về quan hệ giữa CBH và CBHSH HS: CBHSH của 64 là 8 Nên CBH của 64 là 8 và -8 Hoạt động 3: 2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI - Nhắc lại kiến thức lớp 7: Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì Yêu cầu HS cho ví dụ đểcủng cố - Xét mệnh đề đảo: Với a, b không âm, nếu thì trong hai số a và b, số nào lớn hơn? *Định lí: sgk/5 GV đặt vấn đề ứng dụng định lí để so sánh các số và trình bày ví dụ 2 -Hướng dẫn HS ứng dụng đ.lí để làm dạng toán tìm x qua ví dụ 3 - a, b không âm và nên - Dùng phương pháp phản chứng HS làm ?4 16>15 nên >.Vậy 4> HS làm ?5 Hoạt động 4: CỦNG CỐ 1.Bài1/6 GV hướng dẫn HS dùng máy tính GV lưu ý HS nên nhớ kết quả bình phương của các số tứ 1 đến 20 2.Bài 3a/6 a/ x2 = 2 phương trình có 2 nghiệm dùng MTBT tìm được x1 1,414 ; x2 -1,414 3.Bài 4a,c/7 Gọi 2 HS lên bảng làm 4.Những khẳng định nào sau đây là đúng Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và – 0,7 Số – 9 có hai căn bậc hai đối nhau là 3,– 3 HS làm theo nhóm vì và 112= 121 Với các số còn lại làm tương tự a/ x2 = 2 phương trình có 2 nghiệm vậy x1 1,414 ; x2 -1,414 a/ x = 152 = 225 c/ Với x 0 ta có Vậy <2 HS:Khẳng định 2 và4 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Nắm vững định nghĩa CBHSH Bài tập 2 ,3 ,4 ,5 /6,7 (các phần còn lại) . 5,8,10,11/4 sbt Kết quả bình phương của các số từ 1 đến 20 Ôn giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .Nghiên cứu §2
Tài liệu đính kèm: