Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lí Lớp 9

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lí Lớp 9

5. Nguồn điện là gì ? Vai trò của nguồn điện ? Sự chuyển hoá năng lượng trong nguồn điện ? Phân loại nguồn điện theo dạng năng lượng ban đầu ? Mỗi loại cho một ví dụ ?

6. Nêu cấu tạo, hoạt động của pin Vônta ? Nêu cấu tạo, hoạt động của ắcquy chì ? Pin và ắcquy giống và khác nhau chỗ nào ?

7. Khi đi qua vật dẫn dòng điện có thể gây ra những tác dụng thế nào? Hãy nêu mỗi tác dụng một ví dụ ứng dụng ? Những tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện?

8. Cường độ dòng điện: định nghĩa? biểu thức? thế nào là 1A?dụng cụ đo?cách mắc?

9. Hiệu điện thế: : định nghĩa? biểu thức? thế nào là 1V?dụng cụ đo?cách mắc?

10. Phân biệt vôn kế và ampe kế bằng mắt ? Quy tắc sử dụng vôn kế và ampe kế có gì giống và khác nhau ? Vì sao phải tuân theo các quy tắc đó ?

11. Điện trở là gì ? Dựa vào biểu thức R=U/I phất biểu “Điện trở dây dẫn kim loại tỉ lệ thuận với hiệu điện thế, tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện” là đúng hay sai ? Vì sao ? Nêu các quan hệ phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào các yếu tố của dây và viết công thức tính điện trở dây dẫn ?

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Vật lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TàI liệu ôn tập thi tốt nghiệp môn vật lí lớp 9
I. Các câu hỏi lí thuyết:
1. Nêu sơ lược cấu tạo nguyên tử. Ion(+),ion(-),electron tự do là gì ? ở đâu có nhiều
electron tự do? ở đâu có nhiều ion(+), ion(-) ? Bản chất sự nhiễm điện của các vật ?
2. Có thể làm các vật nhiễm điện bằng những cách nào ? Mỗi cách cho một ví dụ, giải thích cơ chế nhiễm điện và nêu đặc điểm về dấu của điện tích xuất hiện ?
3. Điện trường là gì ? Cách làm để nhận biết một khu vực có điện trường? Nêu các tính chất của điện trường ?
4. Dòng điện là gì ? Bản chất dòng điện trong kim loại ? Điều kiện để duy trì dòng điện lâu dài trong vật dẫn ? Chiều quy ước của dòng điện ? So sánh chiều chuyển động có hướng của e, ion(+),ion(-) với chiều cuả dòng điện ?
5. Nguồn điện là gì ? Vai trò của nguồn điện ? Sự chuyển hoá năng lượng trong nguồn điện ? Phân loại nguồn điện theo dạng năng lượng ban đầu ? Mỗi loại cho một ví dụ ? 
6. Nêu cấu tạo, hoạt động của pin Vônta ? Nêu cấu tạo, hoạt động của ắcquy chì ? Pin và ắcquy giống và khác nhau chỗ nào ?
7. Khi đi qua vật dẫn dòng điện có thể gây ra những tác dụng thế nào? Hãy nêu mỗi tác dụng một ví dụ ứng dụng ? Những tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
8. Cường độ dòng điện: định nghĩa? biểu thức? thế nào là 1A?dụng cụ đo?cách mắc?
9. Hiệu điện thế: : định nghĩa? biểu thức? thế nào là 1V?dụng cụ đo?cách mắc?
10. Phân biệt vôn kế và ampe kế bằng mắt ? Quy tắc sử dụng vôn kế và ampe kế có gì giống và khác nhau ? Vì sao phải tuân theo các quy tắc đó ?
11. Điện trở là gì ? Dựa vào biểu thức R=U/I phất biểu “Điện trở dây dẫn kim loại tỉ lệ thuận với hiệu điện thế, tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện” là đúng hay sai ? Vì sao ? Nêu các quan hệ phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào các yếu tố của dây và viết công thức tính điện trở dây dẫn ? 
12. Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm ? Có những cách nào để làm thay đổi cường độ dòng điện trong mạch? Vì sao khi di chuyển con chạy trên biến trở thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi ? 
13. Nêu các đặc điểm về hiệu điện thế, về cường độ dòng điện trên đoạn mạch nối tiếp ? đoạn mạch song song ? Kết hợp với định luật Ôm hãy suy ra công thức tính điện trở tương đương của hai loại đoạn mạch đó ?
14. Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng ? Điện năng có thể chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào ? Hiệu suất tiêu thụ điện là gì ? Nêu rõ sự chuyển hoá năng lượng và cách tính hiệu suất tiêu thụ điện trên quạt điện , bống đèn điện ?
15. Công của dòng điện : định nghĩa ? biểu thức ? đơn vị ? Trong thực tế người ta sử dụng dụng cụ gì và đơn vị nào để đo công của dòng điện ?
16. Công suất của dòng điện : định nghĩa ? biểu thức ? đơn vị ? Nêu cách xác định công suất của dòng điện trên một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế ? Giải thích số ghi 220V-100W ghi trên một bóng đèn điện ?
17. Điện trở thuần là gì? Cho ví dụ? Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-Lenxơ?
18. Từ trường là gì ? Làm thế nào để nhận biết một khu vực có từ trường ? Vì sao kim la bàn luôn định hướng Bắc-Nam địa lí ? Cái gì đã sinh ra từ trường ? Thí nghiệm nào đã chứng tỏ điều đó ?
19. Người ta biểu diễn từ trường bằng cách nào ? Nêu quy ước về chiều của đường cảm ứng từ ? Biểu diễn từ trường của một nam châm thẳng ? Từ quy ước về chiều của đường cảm ứng từ hãy suy ra cực Bắc địa lí là cực Nam của từ trường Trái Đất?
20. Nêu hình dạng và cách xác định chiều đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng ? Vẽ hình minh hoạ ? Trong thí nghiệm Ơxtéc nếu ta đặt dây dẫn theo hướng Đông-Tây có được không ? Vì sao ?
21. Nêu hình dạng và cách xác định chiều đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây dẫn ? Vẽ hình minh hoạ ?
22. Sự nhiễm từ của sắt và thép có gì khác nhau ? Nêu các ứng dụng đặc tính nhiễm từ của sắt ? của thép ?
23. Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn có dòng điện khi nào ? Phát biểu quy tắc xác định chiều của lực từ ? Vẽ hình minh hoạ ?
24. Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều ? Cổ góp điện có vai trò gì ? Các ưu điểm của động cơ điện so với động cơ nhiệt ?
25. Nêu các trường hợp xuất hiện dòng điện cảm ứng ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ ứng dụng tiêu biểu ?
26. Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của mô hình máy phát điện xoay chiều ? Nhược điểm của mô hình và cách khắc phục ?
27. Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ? Máy biến thế có làm tăng hay giảm hiệu điện thế của pin hay ắcquy được không ? Vì sao ?
28. Vì sao trước khi truyền điện năng đi xa người ta phải nâng hiệu điện thế lên cao ?
Thưc hiện việc đó bằng dụng cụ nào ?
II. Các bài tập định tính :
1. a. Xát một thanh kim loại vào nilông mỏng thì thanh kim loại nhiễm điện gì ?
b.Vì sao các xe chở xăng phải có dây xích kim loại kéo lê trên mặt đường ?
2. Vì sao khi ta đưa một vật nhiễm điện (+) lại gần một đầu của thanh kim loại đặt trên giá cao su thì thấy đầu kia hút được các vật nhẹ ?
3. Giải thích hiện tượng sau: Đưa một ống nhôm nhẹ treo dưới một sợi chỉ tơ lại gần một quả cầu nhiễm điện (-) thì ống nhôm bị hút về phía quả cầu, nhưng sau khi chạm vào quả cầu thì nó lại bị đẩy ra ?
4. Cường độ dòng điện thay đổi thế nào trong các trường hợp sau: (cho a >b)
Thay điện trở khác có giá trị giảm đi a lần và tăng hiệu điện thế lên b lần ?
Tăng hiệu điện thế lên a lần và tăng điện trở lên b lần ?
5. Điện trở dây dẫn thay đổi thế nào trong các trường hợp sau : (cho a >b)
Tăng chiều dài dây lên a lần và giảm diện tích tiết diện đi b lần ?
Tăng diện tích tiết diện dây lên a lần và tăng chiều dài lên b lần ? 
Kéo cho dây dãn đều ra sao cho chiều dài dây tăng lên a lần ?
6. Cường độ dòng điện thay đổi thế nào trong các trường hợp sau : (cho a >b)
Thay dây dẫn khác cùng chất, cùng tiết diện, dài gấp a lần và giảm hiệu điện thế đi b lần ?
Tăng hiệu điện thế lên a lần và thay dây dẫn khác cùng chất, cùng chiều dài, tiết diện giảm đi b lần ?
Kéo cho dây dãn đều ra sao cho chiều dài dây tăng lên a lần và giảm hiệu điện thế đi b lần ?
7. a. Vì sao khi đóng mạch dây tóc đèn điện nóng sáng còn dây dẫn hầu như không nóng ?
b. Vì sao dây cầu chì ở công tơ điện lại to hơn dây chì ở các dụng cụ tiêu thụ ?
8. Cho R1 nt R2 và R1 = n.R2 . CMR : U1 = n.U2 ; P1 = n.P2 ; Q1 = n.Q2 
9. Cho R1 // R2 và R1 = n.R2 . CMR : I2 = n.I1 ; P2 = n.P1 ; Q2 = n.Q1 
10. Nhiệt lượng toả ra thay đổi thế nào sau cùng thời gian nếu: (cho a > b2)
Giữ nguyên dây và tăng hiệu điện thế lên a lần ?
Thay dây cùng chất, cùng tiết diện, ngắn đi a lần và giảm hiệu điện thế b lần?
Thay dây cùng chất, cùng chiều dài, tiết diện tăng a lần và tăng hiệu điện thế lên b lần? 
11. Cho biết chiều của dòng điện A A
như hình vẽ. Nêu các bước thực
hiện để vẽ một kim nam châm nằm I B
cân bằng tại điểm A? điểm B ?
 B
12. Cho kim nam châm tự do nằm I
cân bằng bên cạnh dây dẫn có dòng
điện như hình vẽ. Nêu các bước 
thực hiện để xác định chiều của 
dòng điện ?
13. Nêu cách xác định chiều chuyển động của dây dẫn trong các hình vẽ sau:
14. Nêu các bước xác định cực của nam châm và chiều của dòng điện trong các hình vẽ sau:
15. Cho 1 nam châm vĩnh cửu, 1 ống dây dẫn điện, 1 điện kế nhạy và dây nối cần thiết. Hãy nêu các cách làm cho kim điện kế quay?(Không lắc điện kế)
16. Cho 2 ống dây dẫn điện, 1 lõi sắt, 1 nguồn điện, 1 biến trở con chạy, 1 điện kế nhạy và dây nối cần thiết. Không được nối điện kế với nguồn điện và không lắc điện kế, hãy nêu các cách làm cho kim điện kế quay?
III. Các bài tập định lượng:
1. a. Biết nguyên tử ôxy có 8 electron. Tính điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxy?
 b. Ion Canxi tạo thành do nguyên tử Canxi mất 2e. Tính điện tích của ion Canxi? 
 c. Tính số electron thừa trên một thanh nhựa mang điện tích q = - 6,4. 10-14 C ?
2. Một dây dẫn tiết diện đều, bằng đồng có = 1,7.10-8 W.m .
 a. Tính điện trở dây dẫn, biết diện tích tiết diện là 0,2mm2, chiều dài là 20m ?
 b. Tính diện tích tiết diện của dây, biết chiều dài là 10m, điện trở dây là 3,4W ?
 c. Tính chiều dài để điện trở dây là 5,1W , biết diện tích tiết diện là 0,5mm2 ?
3. Một biến trở con chạy có ghi 24W - 2A đợc mắc trực tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 6V không đổi.
Giải thích số ghi trên biến trở ?
b. Tính cờng độ dòng điện qua biến trở khi con chạy ở chính giữa biến trở ?
 c. Tính cờng độ dòng điện bé nhất khi di chuyển con chạy trên biến trở ?
 d. Xác định vị trí con chạy khi cờng độ dòng điện qua biến trở đạt 0,6A ?
 e. Để biến trở an toàn ta chỉ đợc phép di chuyển con chạy trong khoảng nào ?
 g. Biến trở có thể mắc trực tiếp vào nguồn có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu ?
4. Một bóng đèn điện có ghi 6V - 3W. Điện trở của đèn không thay đổi.
 a. Giải thích số ghi trên đèn ? 
 b. Tính cờng độ dòng điện định mức của đèn ? 
 c. Tính điện trở của đèn ?
 d. Tính công suất của đèn khi mắc đèn vào hiệu điện thế 4V?
 e. Tính hiệu điện thế mắc vào để công suất đèn đạt 1,5W ?
 g. Tính công suất của đèn khi cờng độ dòng điện qua đèn đạt 0,2A ?
 h. Tính cờng độ dòng điện qua đèn khi công suất đèn 1.08W ?
5. Mắc một dây dẫn toả nhiệt có điện trở R không đổi vào nguồn điện.
 a. Biết R = 6W, U = 9V. Tính nhiệt lợng toả ra sau 2phút ? 
 Tính thời gian để nhiệt lợng toả ra Q = 270J ?
 b. Biết R = 6W, nhiệt lợng toả ra sau 30s là Q = 45J. Tính I và U ?
 c. Biết I = 2A, nhiệt lợng toả ra sau 1ph là Q = 1200J. Tính R ?
 d. Biết U = 12V, nhiệt lợng toả ra sau 1ph là Q = 360J. Tính R ?
6. Mắc điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2 rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Mắc một vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U1 ở hai đầu R1, một ampe kế có điện trở không đáng kể để đo cờng độ dòng điện đi qua R2. 
 a. Vẽ sơ đồ mạch điện . 
 b. Cho U = 12V, R1 = 8W , R2 = 16W . Tính điện trở toàn mạch ? Xác định số chỉ của vôn kế, ampe kế ? Tính công suất dòng điện P 2 trên R2 ?
 c. Cho U = 12V, R1 = 8W , ampe kế chỉ 0,4A. Tính P, R của cả mạch ? Tính R2 ? Xác định số chỉ của vôn kế ?
 d. Cho U =10V, R2 = 12W , vôn kế chỉ 4V. Tính U2 ? Xác định số chỉ ampe kế ? Tính R1 ? Tính P1 ?
 e. Biết R1 = 12W , R2 = 8W , vôn kế chỉ 6V. Xác định số chỉ của ampe kế ? Tính U ? Tính nhiệt lợng toả ra trên R1 sau 1ph ?
 g. Biết R2 = 10W , vôn kế chỉ 4V, ampe kế chỉ 0,5A. Tính R1? Tính U ? 
 Tính thời gian để nhiệt lợng toả ra trên R1 đạt 60J ?
 h. Với đoạn mạch nh câu g, nếu ta mắc thêm R3 = 18W nối tiếp với R1, R2 thì số chỉ vôn kế, ampe kế là bao nhiêu ? Công suất của toàn đoạn mạch tăng hay giảm ?
7. Mắc một bóng đèn điện có ghi 6V-6W nối tiếp với một biến trở có điện trở lớn nhất là R0= 18W rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V không đổi. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi.
a.Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở và cờng độ dòng điện định mức của đèn ?
b.Đặt con chạy ở chính giữa biến trở. Tính điện trở của cả mạch ?
 Tính công suất thực tế của đèn ? Đèn sáng thế nào ?
c.Xác định vị trí con chạy để đèn sáng bình thờng ? Tính nhiệt lợng toả ra trên biến trở sau 1ph ? Tính hiệu suất của mạch điện ?
d.Để đèn an toàn ta chỉ đợc phép di chuyển con chạy trong khoảng nào ? Tính hiệu điện thế và công suất bé nhất trên đèn khi di chuyển con chạy trên biến trở ?
e.Biết công suất thực tế trên đèn là 1,5 W. Hãy xác định cờng độ dòng điện qua đèn ? Hiệu điện thế hai đầu biến trở ? Vị trí con chạy trên biến trở ?
g. Xác định cờng độ dòng điện, hiệu điện thế và vị trí con chạy trên biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là 5,56 W ?
8. Mắc điện trở R1 song song với điện trở R2 rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Mắc các ampe kế A1, A2, A3 có điện trở rất bé để I1 qua R1, I2 qua R2 và I mạch chính. 
 a. Vẽ sơ đồ mạch điện . 
 b. Cho U =12V, R1 = 40W, R2 = 60W. Tính R ? Xác định số chỉ của các ampe kế ? Tính nhiệt lợng tỏa ra trên R2, trên cả đoạn mạch trong 30s ? 
 c. Cho I = 1,2A, R1 = 4W , ampe kế A2 chỉ 0,4A. Xác định số chỉ của A1 ? Tính U ? Tính R2 ? Tính P2 ?
 d. Cho R1 = 4W , R2 = 6W, A3 chỉ 1A. Tính R và P của đoạn mạch ?
 Xác định số chỉ của ampe kế A1, A2 ? 
 e. Biết R1 = 12W, R2 = 8W, công suất trên R2 bằng 18W. Tính thời gian để nhiệt lợng toả ra trên R2 đạt 1080J ? Tính U ? Xác đinh số chỉ của A3? 
 g. Với đoạn mạch nh ở câu e, nếu ta mắc thêm R3 = 6W song song với R1 và R2 thì số chỉ A3 là bao nhiêu ? Điện trở đoạn mạch tăng hay giảm ? Công suất đoạn mạch là bao nhiêu ?
9. Cho 3 điện trở R1 =12W, R2 = R3 = 24W. Nguồn điện có U = 12V không đổi.
Mắc R1 nt (R2 // R3) . Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính R? Tính I ? Tính P ? Tính I2 ?
Tháo bớt R2 thì điện trở R, công suất P tăng hay giảm ?
Mắc (R1 nt R2 ) // R3 . Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính R? Tính P? Tính U1? Tính P2?
 Tháo bớt R2 thì điện trở R, công suất P tăng hay giảm ?
c. Biết rằng mỗi điện trở chỉ chịu đợc hiệu điện thế tối đa là 12V. Tính hiệu điện thế tối đa mà bộ điện trở chịu đợc trong mỗi cách mắc trên ?
10. Cho 2 đèn Đ1 (6V-3W), Đ2 (3V - 3W), điện trở R0 và nguồn có U = 9V không đổi. Mắc (Đ1 // R0) nt Đ2 rồi mắc vào nguồn thì cả 2 đèn sáng bình thờng.
Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở R1, R2 của mỗi đèn ?
Tính cờng độ dòng điện qua mỗi đèn ? Tính R0 ?
Tháo R0 ra khỏi mạch thì đèn nào bị cháy ? 
Muốn tháo R0 mà cả 2 đèn an toàn thì phải thay nguồn có U = ?
11. Mắc 2 đầu A và B của một biến trở con chạy có giá trị lớn nhất là R0 vào nguồn điện có U = 12V không đổi. Sau đó mắc giữa đầu A và con chạy C một đèn 6V-3W.
Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính cờng độ dòng điện định mức và Rđ của đèn ?
Khi C ở vị trí AC = 0,75.AB thì đèn sáng bình thờng. Tính cờng độ dòng điện qua AC, qua BC và tính R0 ? Tính tiết diện dây nikêlin (r = 0,4.10-6 W.m) làm biến trở, biết dây dài 20m ?
Nếu dịch C vào chính giữa biến trở thì công suất tiêu thụ thực tế trên đèn là bao nhiêu ?
12. Cho mạch điện để thắp sáng bóng đèn điện . ặ U ặ 
có sơ đồ nh hình vẽ bên. Biết ampe kế có điện 
trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn và A 
 đang chỉ 4V, R2 = 10W. Đèn có ghi 6V-3W. ĐÄ R1 R2
Điện trở R2 làm bằng dây constantan có 
r = 0,5.10-6 W.m và S = 0,2mm2. Tính chiều dài dây ? V 
Tính cờng độ dòng điện qua R2 và số chỉ ampe kế ?
Giải thích số ghi trên đèn ? Tính R1 và công suất
 tiêu thụ thực tế P1 của đèn ? Đèn sáng thế nào ?
Tính hiệu điện thế U của nguồn và hiệu suất H của mạch điện ?
Biết U không đổi tìm R3 thay cho R2 để đèn sáng bình thờng ? Tính nhiệt lợng toả ra trên R3 trong thời gian 1phút ?
Tìm R4 thay cho R3 để đèn có công suất P1 = 0,75W và số chỉ ampe kế khi đó ?
13. Cho mạch điện nh hình vẽ. 
 Nguồn có U = 9V không đổi. Đ1 ghi - 6W, ặ U ặ
Đ2 ghi 6V - 6W. Khi con chạy C ở vị trí C
CB = 1/3 AB thì Đ2 sáng bình thờng, Đ1 có 
công suất P1 = 1,5W . A B ÄĐ2 
a. Tính điện trở R2 và cờng độ dòng điện định ÄĐ1 
mức Iđm2 của đèn 2 ? 
b. Tính điện trở R1 và số ghi còn thiếu của đèn Đ1 ?
c. Tính chiều dài dây làm biến trở AB, biết r = 0,4.10-6 W.m và S = 1mm2 ?
d. Dịch C về phía A thì độ sáng 2 đèn thay đổi thế nào ? Có tìm đợc vị trí của C để Đ1 sáng bình thờng đợc không ?
Nếu tháo biến trở khỏi mạch thì phải mắc một điện trở Rx vào vị trí nào để Đ1 sáng bình thờng ? Tính giá trị Rx thoả mãn điều kiện đó ?
14. Cho mạch điện nh hình vẽ. Đèn Đ (6V-3W) ặ U ặ 
có điện trở R1 không đổi, R2 = 6W, R3 = 8W. V
Ampe kế điện trở rất bé đang chỉ 0,6A. A
Vôn kế có điện trở rất lớn. ÄR1 
Tính R1 ? Tính R của cả mạch ? R3
b. Tính số chỉ của vôn kế ? Tính I2 qua R2 ? R2
c. Đèn sáng thế nào ? Tính công suất thực tế ở đèn ?
d. U không đổi. Tháo R2 số chỉ am pe kế tăng hay giảm ? đèn có sáng bình thờng đợc không ?
15. Cho mạch điện nh hình vẽ. 
 Biết U = 12V không đổi, Đ (6V-3W) V ĐÄR1
Có điện trở R1 không đổi. R2 = 24W,
 RAB = 36W , vôn kế có điện trở rất lớn. C R2 
C ở vị trí AC = 1/3 AB.. A B
a.Tính điện trở tơng đơng của cả mạch ?
b.Tính số chỉ vôn kế ? Đèn sáng thế nào ? 
c.Tính Q toả ra trên R2 trong 1ph ? ặ U ặ
d.Dịch C về phía B độ sáng của đèn thay đổi thế nào ?
e. Tìm vị trí của C để đèn sáng bình thờng ?
16. Một trạm thuỷ điện khi hoạt động phát ra hiệu điện thế U = 400V, cờng độ dòng điện trên dây tải là 20A. Dây tải điện nối máy phát với hệ thống các dụng cụ tiêu thụ điện có điện trở là R1 = 9W. Điện trở của hệ thống các vật tiêu thụ là R2.
Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính P của cả mạch ? Tính R2 ? 
Tính hiệu điện thế U2 và công suất P2 nơi tiêu thụ ra KWh ? Mỗi ngày dùng điện trung bình là 10h, tính điện năng tiêu thụ trong 30 ngày ?
Nơi tiêu thụ gồm toàn bộ các bóng đèn loại 220V-110W mắc song song với nhau. Tính số bóng đèn đợc sử dụng ?
Tính hiệu suất H của mạch điện ? Biết công suất P không đổi, muốn hạ công suất hao phí trên đờng dây xuống còn 400W thì phải nâng hiệu điện thế trớc khi truyền đi đến giá trị U’ = ? 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_thi_lop_10.doc