I.KIẾN THỨC
(5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống.
1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ)
1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh.
1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có)
1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ tên người dạy: Lê thị Anh Thơ Tên bài dạy: ang- anh Môn:học vần ( tiết 1) Lớp : 1 Trường: PTCS Bãi Thơm . Điểm Rạch Tràm huyện Phú Quốc- tỉnh Kiên Giang. Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm Tốiđa Điểm Đánh giá I.KIẾN THỨC (5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống. 1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) 1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có) 1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 0,5 0,5 1 1 II.KỸ NĂMG SƯ PHẠM (7 điểm) 2.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài( lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập) 2.2.vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2.3.kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 2.4.Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5.Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6.Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng đẹp, trình bày bảng hợp lý. 2.7.Phân bố thời gian đảm bảo tiết trình giảng dạy, đạt mcụ tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 2 1 0,5 1 0,5 1 1 1 1 0,5 1 0,5 0,5 III.THÁI ĐỘ SƯ PHẠM ( 3 điểm) 3.1.Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ,ân cần với học sinh. 3.2.Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3.kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 1 1 1 1 0,5 IV.HIỆU QUẢ ( 5 điểm) 4.1. Tiết trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng , các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 4.2.Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm thái độ đúng. 4.3.Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 1 1 3 1 1 3 Xếp loại:-Tốt : 18 – 20 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) 20 18 TỐT - Khá : 14 – 17 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) CỘNG - TB : 10 – 13,5 điểm (1.2; 2.1; 3.2; 4.1; không bị điểm 0) XẾP LOẠI - Chưa đạt : Dưới 10 hoặc tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2; 4.1 bị điểm 0. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ 1.Hát 2.KTBC: GV kiểm tra 4 từ khóa, yêu cầu học sinh phân tích. -Gọi 1 học sinh đọc to câu ứng dụng, học sinh viết bảng con từ: rau muống, luống cày. 3.Bài mới:GV giới thiệu bài và ghi bảng ang. Hướng dẫn nhận diện vần ang GV giải thích vần ang, đọc mẫu, so sánh ang/ong Hướng dẫn ghép tiếng bàng Yêu cầu học sinh ghép tiếng bàng, đọc phân tích, đọc trơn Đính tranh: Cây bàng- đọc phân tích, giáo dục học sinh. *GV giới thiệu vần anh, so sánh anh/ang. GV thực hiện như vần ang. *Luyện viết: GV viết mẫu, Hd học sinh viết bảng con Giới thiệu từ ứng dụng- đính bảng, Yc học sinh gạch chân từ chứa vần vừa học .Cho học sinh đọc, phân tích, giải nghĩa từ ứng dụng.- ĐT GV nhận xét tiết 1. NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY ( ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM CHÍNH) *Ưu điểm: GV thực hiện đúng trọng tâm tiết dạy, giảng dạy kiến thức chính xác, đúng mục tiêu và thực hiện theo chuẩn KTKN. Lớp học sôi nổi học sinh hăng hái phát biểu ý kiến. Tiết học nhẹ nhàng. *Khuyết điểm: Giới thiệu 2 vần liên tục ang/anh. Thao tác gắn bảng cài cần phối hợp nhẹ nhàng, logic. cần cho học sinh đọc nhiều lần từ ứng dụng để khắc sâu kiến thức. Bãi Thơm, .ngày 24 tháng 11 năm 2010 (ký và ghi rõ họ tên) Họ tên người dự giờ: Đào Ngọc Hiền. Chức vụ: P.hiệu trưởng Đơn vị công tác: Trường PTCS Bãi Thơm. Lê Thị Anh Thơ. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ tên người dạy: Lê thị Anh Thơ Tên bài dạy: luyện tập Môn: Toán Lớp : 1 Trường: PTCS Bãi Thơm . Điểm Rạch Tràm huyện Phú Quốc- tỉnh Kiên Giang. Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm Tốiđa Điểm Đánh giá I.KIẾN THỨC (5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống. 1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) 1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có) 1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 II.KỸ NĂMG SƯ PHẠM (7 điểm) 2.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài( lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập) 2.2.vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2.3.kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 2.4.Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5.Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6.Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng đẹp, trình bày bảng hợp lý. 2.7.Phân bố thời gian đảm bảo tiết trình giảng dạy, đạt mcụ tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 2 1 0,5 1 0,5 1 1 1 1 0,5 1 0,5 1 III.THÁI ĐỘ SƯ PHẠM ( 3 điểm) 3.1.Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ,ân cần với học sinh. 3.2.Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3.kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 1 1 1 1 1 IV.HIỆU QUẢ ( 5 điểm) 4.1. Tiết trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng , các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 4.2.Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm thái độ đúng. 4.3.Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 1 1 3 1 1 1 Xếp loại:-Tốt : 18 – 20 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) 20 16 KHÁ - Khá : 14 – 17 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) CỘNG - TB : 10 – 13,5 điểm (1.2; 2.1; 3.2; 4.1; không bị điểm 0) XẾP LOẠI - Chưa đạt : Dưới 10 hoặc tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2; 4.1 bị điểm 0. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ 1.Hát 2.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng làm phép tính Các tổ làm bảng con phép tính: 8-1, 8- 2, 8- 3.ĐT cả lớp. Gv nhận xét, sửa sai và ghi điểm. 3.Bài mới: Luyện tập *Bài tập 1: Gv nêu nội dung bài tập, cho học sinh đọc to GV nêu câu hỏi; + BT yêu cầu các em làm gì? GV hướng dẫn học sinh cách làm tính, cách thực hiện Cho 4 nhóm làm bài trên phiếu( 2 cột) GV cùng HS nhận xét sửa sai. Hướng dẫn nhận xét đổi vị trí. *Bài tập 2: Số ?( 2 cột đầu) GV hướng dẫn cách làm, 2 học sinh làm bài trên phiếu- Trình bày. GV cùng Hs nhận xét sửa sai *Bài tập 3: Tính( GV làm mẫu) Cho 2 hs làm bài trên phiếu- Trình bày kết quả *Bài tập 4: Đính tranh, gợi ý cách làm Gọi 1 hs lên bảng tính 4.Củng cố: Trò chơi Nối kết quả đúng Nhận xét dặn dò. NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY ( ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM CHÍNH) *Ưu điểm: GV thực hiện đầy đủ các bước lên lớp, giảng dạy kiến thức đúng mục tiêu và thực hiện theo chuẩn KTKN. Giọng nói rõ ràng, chuẩn chạc. *Khuyết điểm: Tổ chức hoạt động chưa phù hợp học sinh yếu ,kém. Khai thác nội dung chưa phát huy tính tích cực của học sinh. Phương pháp áp dụng chưa sáng tạo còn khô cứng. Kết quả khảo sát đạt 50% học sinh đạt điểm trung bình. Bãi Thơm, .ngày 24 tháng 11 năm 2010 (ký và ghi rõ họ tên) Họ tên người dự giờ: Đào Ngọc Hiền. Chức vụ: P.hiệu trưởng Đơn vị công tác: Trường PTCS Bãi Thơm. Lê Thị Anh Thơ. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ tên người dạy: Lê thị Anh Thơ Tên bài dạy: An toàn khi ở nhà Môn: Tự nhiên xã hội 1 Lớp : 1 Trường: PTCS Bãi Thơm . Điểm Rạch Tràm huyện Phú Quốc- tỉnh Kiên Giang. Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm Tốiđa Điểm Đánh giá I.KIẾN THỨC (5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống. 1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) 1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có) 1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 0,5 0,5 1 1 II.KỸ NĂMG SƯ PHẠM (7 điểm) 2.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài( lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập) 2.2.vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2.3.kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 2.4.Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5.Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6.Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng đẹp, trình bày bảng hợp lý. 2.7.Phân bố thời gian đảm bảo tiết trình giảng dạy, đạt mcụ tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 2 1 0,5 1 0,5 1 1 1 1 0,5 1 0,5 0,5 III.THÁI ĐỘ SƯ PHẠM ( 3 điểm) 3.1.Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ,ân cần với học sinh. 3.2.Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3.kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 1 1 1 1 0,5 IV.HIỆU QUẢ ( 5 điểm) 4.1. Tiết trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng , các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 4.2.Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm thái độ đúng. 4.3.Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 1 1 3 1 1 2,5 Xếp loại:-Tốt : 18 – 20 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) 20 17,5 KHÁ - Khá : 14 – 17 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) CỘNG - TB : 10 – 13,5 điểm (1.2; 2.1; 3.2; 4.1; không bị điểm 0) XẾP LOẠI - Chưa đạt : Dưới 10 hoặc tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2; 4.1 bị điểm 0. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ 1.Hát 2.KTBC: Học sinh nhắc lại tên bài học cũ: Công việc ở nhà Gv đặt 2 câu hỏi, hs trả lời miệng Gv nhận xét ,tuyên dương. 3.Bài mới *Hoạt động 1: Quan sát 2 bức tranh 1,2 GV đính 2 bức tranh, học sinh nêu nội dung tranh và trả lời câu hỏi theo gợi ý SGK HS phát biểu GV nhận xét và giáo dục hs qua tranh. GV đính tiếp 3 bức tranh như SGK YC học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi ý sau: + Tranh vẽ gì? +Nếu em thấy bạn làm như vậy em nói gì? Hs phát biểu ý kiến GV nhận xét, giáo dục học sinh: tránh xa lửa, điện, nước sôi. GV đặt tiếp 3 tình huống, học sinh giải quyết(miệng) GV nhận xét, dặn dò. 9giơ 41 phút 10giờ 12 phút NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY ( ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM CHÍNH) *Ưu điểm: GV thực hiện đúng trọng tâm tiết dạy, giảng dạy đúng yêu cầu bài học. Tiết học nhẹ nhàng. *Khuyết điểm: Tiết học trầm,học sinh ít phát biểu ý kiến Hoạt động nhóm chưa đạt hiệu quả cao. Thời gian phân bố không đều, tiết học 31 phút. Bãi Thơm, .ngày 24 tháng 11 năm 2010 (ký và ghi rõ họ tên) Họ tên người dự giờ: Đào Ngọc Hiền. Chức vụ: P.hiệu trưởng Đơn vị công tác: Trường PTCS Bãi Thơm. Lê Thị Anh Thơ. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ tên người dạy: Trần Thị Chu Ngọc Tên bài dạy: inh- ênh Môn:học vần ( tiết 1,2) Lớp : 1 Trường: PTCS Bãi Thơm . Điểm Đá Chồng huyện Phú Quốc- tỉnh Kiên Giang. Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm Tốiđa Điểm Đánh giá I.KIẾN THỨC (5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống. 1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) 1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có) 1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 0,5 0,5 1 1 II.KỸ NĂMG SƯ PHẠM (7 điểm) 2.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài( lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập) 2.2.vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2.3.kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 2.4.Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5.Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6.Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng đẹp, trình bày bảng hợp lý. 2.7.Phân bố thời gian đảm bảo tiết trình giảng dạy, đạt mcụ tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 2 1 0,5 1 0,5 1 1 1,5 1 0,5 1 0,5 0,5 III.THÁI ĐỘ SƯ PHẠM ( 3 điểm) 3.1.Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ,ân cần với học sinh. 3.2.Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3.kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 1 1 1 1 0,5 IV.HIỆU QUẢ ( 5 điểm) 4.1. Tiết trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng , các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 4.2.Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm thái độ đúng. 4.3.Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 1 1 3 1 1 3 Xếp loại:-Tốt : 18 – 20 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) 20 18,5 TỐT - Khá : 14 – 17 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) CỘNG - TB : 10 – 13,5 điểm (1.2; 2.1; 3.2; 4.1; không bị điểm 0) XẾP LOẠI - Chưa đạt : Dưới 10 hoặc tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2; 4.1 bị điểm 0. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ 1.Hát 2.KTBC: GV kiểm tra 4 từ khóa, yêu cầu học sinh phân tích viết bảng lớn -Học sinh viết bảng con từ khóa.Gọi 1 học sinh đọc to câu ứng dụng 3.Bài mới:GV giới thiệu bài và ghi bảng ang. Hướng dẫn nhận diện vần inh- ênh GV giải thích vần inh, đọc mẫu, so sánh inh/ang. GV đọc, hs đọc Hướng dẫn ghép tiếng tính Yêu cầu học sinh ghép tiếng tính, đọc phân tích, đọc trơn Đính tranh: Máy vi tính- đọc phân tích, giáo dục học sinh. *GV giới thiệu vần ênh, so sánh ênh/inh. GV thực hiện như vần inh *Luyện viết: GV viết mẫu, Hd học sinh viết bảng con Giới thiệu từ ứng dụng- đính bảng: đình làng, thông minh,bệnh viện,ểnh ương .Yc học sinh gạch chân từ chứa vần vừa học .Cho học sinh đọc, phân tích, giải nghĩa từ ứng dụng.- ĐT GV nhận xét tiết 1.Hát Tiết 2 Hs đọc lại toàn bộ nội dung tiết 1, phân tích, đọc bài theo chỉ dẫn GV. Tổ chức đọc bài thi đua theo nhóm. Giới thiệu câu ứng dụng qua tranh như SGK. HD phát hiện tiếng chứa vần ênh, phân tích. đếm số dòng thơ, Hd cách đọc thơ GV đọc mẫu, hs nhẩm theo, đọc trơn Cho hs đọc cá nhân, nêu câu hỏi rút ra câu đố câu ứng dụng; cái cầu thang. Hd cách đọc trong SGK GV đọc mẫu, hs đọc cá nhân, đọc nối tiếp, tố chức đọc thi đua. *Luyên viết tập viết: GV viết mẫu, Hd hs viết vở, Gv thu chấm, nhận xét *Luyện nói: Theo chủ đề Trò chơi củng cố: Điền vần inh/ênh NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY ( ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM CHÍNH) *Ưu điểm: GV thực hiện đúng trọng tâm tiết dạy, giảng dạy kiến thức chính xác, đúng mục tiêu và thực hiện theo chuẩn KTKN. Tiết học nhẹ nhàng. *Khuyết điểm: Cần phát huy tính tích cực của Hs đặc biệt học sinh yếu Hoạt động nhóm cần chú ý học sinh ít phát biểu, học sinh yếu. Bãi Thơm, .ngày 24 tháng 11 năm 2010 (ký và ghi rõ họ tên) Họ tên người dự giờ: Đào Ngọc Hiền. Chức vụ: P.hiệu trưởng Đơn vị công tác: Trường PTCS Bãi Thơm. Trần Thị Chu Ngọc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ tên người dạy: Trần Thị Chu Ngọc Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 9 Môn: Toán Lớp : 1 Trường: PTCS Bãi Thơm . Điểm Đá chồng huyện Phú Quốc- tỉnh Kiên Giang. Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm Tốiđa Điểm Đánh giá I.KIẾN THỨC (5 điểm) 1.1.Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2.Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống. 1.3.Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện( về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) 1.4.Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1.5.nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép(nếu có) 1.6.khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 II.KỸ NĂMG SƯ PHẠM (7 điểm) 2.1.Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài( lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập) 2.2.vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2.3.kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 2.4.Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5.Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6.Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng đẹp, trình bày bảng hợp lý. 2.7.Phân bố thời gian đảm bảo tiết trình giảng dạy, đạt mcụ tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 2 1 0,5 1 0,5 1 1 1 1 0,5 1 0,5 1 III.THÁI ĐỘ SƯ PHẠM ( 3 điểm) 3.1.Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ,ân cần với học sinh. 3.2.Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3.kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 1 1 1 1 0,5 IV.HIỆU QUẢ ( 5 điểm) 4.1. Tiết trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng , các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 4.2.Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm thái độ đúng. 4.3.Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 1 1 3 1 1 1 Xếp loại:-Tốt : 18 – 20 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) 20 18 TỐT - Khá : 14 – 17 điểm (không có tiêu chí 0 điểm) CỘNG - TB : 10 – 13,5 điểm (1.2; 2.1; 3.2; 4.1; không bị điểm 0) XẾP LOẠI - Chưa đạt : Dưới 10 hoặc tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2; 4.1 bị điểm 0. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY GHI CHÚ 1.Hát 2.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng làm phép tính 8-1, 8- 7, 7+1, 5+2+1, 8- 4- 2 Các tổ làm bảng con phép tính:3+5, 8-2, 8- 0 .ĐT cả lớp. Gv nhận xét, sửa sai và ghi điểm. 3.Bài mới: *Hình thành bảng cộng trong phạm vi 9. Gv lần lượt đính 9 chiếc lá, 9 bông hoa, 9 quả bí, 9 con cá. Cho hs hình thành bảng công trong phạm vi 9 và nêu đề toán Hỏi thêm: 9+ 0 = ?; 0+ 9 = ? *Luyện tập BT1: 2 nhóm trình bày trên phiếu, 2 nhóm nhận xét BT2:Cho học sinh đố nhau nếu nêu kết quả đúng. BT3: 2 học sinh lên bảng tính và nêu cách thực hiện. BT4: 2 học sinh ghi phép tính và điền kết quả 4.Củng cố: trò chơi Ai nhanh ai đúng. Nhận xét dặn dò. NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY ( ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM CHÍNH) *Ưu điểm: GV giảng dạy kiến thức đúng mục tiêu và thực hiện theo chuẩn KTKN. Giọng nói rõ ràng, chuẩn chạc, sử dụng đồ dùng dạy học hấp dẫn, hs tích cực phát biểu ý kiến, tiết học nhẹ nhàng. *Khuyết điểm: Tổ chức hoạt động chưa phát huy cao tính sáng tạo của học sinh. Phân bố thời gian chưa đều, lý thuyết dài, thực hành lướt nhanh. Cần chú ý nhiều đến học sinh yếu kém trong tiết học Bãi Thơm, .ngày 24 tháng 11 năm 2010 (ký và ghi rõ họ tên) Họ tên người dự giờ: Đào Ngọc Hiền. Chức vụ: P.hiệu trưởng Đơn vị công tác: Trường PTCS Bãi Thơm. Trần Thị Chu Ngọc
Tài liệu đính kèm: